I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức
2. Kỹ năng
- Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách
- Vận dụng dc tính chất (a+ b)(c+d)=ac+ ad+ bc+ bd.
3. Thái độ :
- Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh:
- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức
- Máy tính Casio
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Cho M = x(6x2 - 5x + 1)
N =-2(6x2 - 5x + 1)
HS1:Tính M
HS2:Tính Nvà M + N
3. Bài mới
Ngày soạn : 20/08/2010 Ngày giảng : 23/08/2010 Chương 1 : Phép nhân và phép chia các đa thức Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức. 2. Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến. 3. Thái độ: - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. II. Chuẩn bị + Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập. III. Tiến trình bài dạy 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: a/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát? b/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc GV : Giới thiệu về chương 1 GV : Y/C + Đọc kỹ nội dung ?1 và lấy ví dụ + Chỉ rõ các nhiệm vụ với ?1 GV : Hướng dẫn HS thực hiện GV : Y/C HS làm việc cá nhân lấy vd và thực hiện theo ?1 GV : Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1 ? Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào + Viết lên bảng dạng tổng quát HS : Năm bắt HS : Lấy ví dụ HS : Thực hiện theo GV HS : hđ cá nhân, 2HS đổi chéo bài để kiểm tra - Báo cáo kết quả - Trả lời - Đọc quy tắc SGK/4 1. Quy tắc ?1 * Quy tắc: sgk/4 Tổng quát: A(B + C) =A.B + A.C Hoạt động 2: áp dụng ?2 +Gọi 1HS lên bảng trình bày.Dưới lớp hoạt động cá nhân. ?3 Cho HS đọc to nội dung GV : Tổ chức cho HS thảo luận nhóm -> đại diện báo cáo kêt quả + Yêu cầu HS làm bài 1 (hoạt động cá nhân) + Yêu cầu HS làm bài 2 (thảo luận nhóm) + Yêu cầu HS làm bài 3a (thảo luận nhóm) + Thu kết quả đổi chéo cho HS nhận xét * Một HS trình bày ?2 - Lớp nhận xét HS : Đọc nội dung ?3 - Thảo luận nhóm bàn - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả - Cả lớp nhận xét cho điểm HS : Nửa ngoài làm ý a - Nửa trong làm ý b - Hai HS lên bảng trình bày HS : Mỗi nhóm là một bàn - Nửa ngoài làm ý a - Nửa trong làm ý b * Mỗi bàn làm một nhóm * Đại diện các nhóm lên trình bày bài của nhóm mình - Nhận xét 2. áp dụng ?2 ()6xy3 = ?3 a) Diện tích hình thang là: S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2 =(8x + y + 3)y =8xy + y2 + 3y(m2) b) Thay số x =3m, y = 2m S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2) Bài 1 : SGK – 5 a, = b, = * Bài 2: Rút gọn và tính a) x(x - y) + y(x + y) tại x = -6; y = 8 =x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 =(-6)2 + 82 = 100 b) x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 + x) tại x= ; y=-100 = . =-2xy = -2()(-100)=100 * Bài 3: Tìm x 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30 Û 36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30 Û 15x = 30 Û x = 2 Hoạt động 3: Củng cố + Yêu cầu HS - Nhắc lại nội dung vừa học - So sánh quy tắc vừa hoc với quy tắc nhân một số với một tổng - Nhắc lại - So sánh V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học thuộc : Quy tắc Làm bài tập: Còn lại trong sgk, SBT Ngày soạn : 23/08/2010 Ngày giảng : 26/08/2010 Tiết: 2 Đ2. nhân đa thức với đa thức I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức 2. Kỹ năng - Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách - Vận dụng dc tính chất (a+ b)(c+d)=ac+ ad+ bc+ bd. 3. Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức - Máy tính Casio III/ Tiến trình bài dạy 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Cho M = x(6x2 - 5x + 1) N =-2(6x2 - 5x + 1) HS1:Tính M HS2:Tính Nvà M + N 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút) GV : Khẳng định: Trên bảmg chúng ta vừa làm 3 việc của nhân x - 2 với (6x2 -5x+1) ? Để tìm tích của x-2 và (6x2-5x+1) ta làm như thế nào. ? Hãy đọc quy tắc(sgk/7) GV: Hướng dẫn HS trình bày phép nhân HS : Trả lời, nhận xét B1 : Nhân từng hạng tử của đa thức thứ nhất với đa thức thứ 2 B2 : công các tích lại với nhau - 2HS đọc quy tắc - Lắng nghe 1. Quy tắc a) Ví dụ: (x - 2) (6x2 - 5x + 1) = x(6x2 - 5x + 1) + (-2) (6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 b) Quy tắc(sgk/7) Hoạt động 2: Thực hiên ?1 GV : HD HS thức hiện ?1 GV : Khẳng định : Tích của hai đa thức là một đa thức: - ở dạng thu gọn - Xắp xếp GV : Giới thiệu cách trình bày thứ 2(Như sgk) ? Mỗi HS viết ra 1 đa thức có từ 2 đến 3 hạng tử , rồi hai em thành một cặp. Lập tích của 2 đa thức trong từng cặp. So sánh kết quả HS : Thực hiện theo hd - Chú ý - Hoạt động theo nhóm nhỏ - Tự đánh giá bài làm - Báo cáo kết quả * Chú ý: Trình bày thực hành x2 - 6x + 5 x - 2 x3 - 6x2 + 5x - 2x2 + 12x - 10 x3 - 8x2 + 17x - 10 Hoạt động 3: áp dụng GV : Phân công các nhóm hoạt động - Hướng dẫn thực hiện. ? Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật. ? Biết hai kích thước của hình chư nhật tính tính diện tích. - Dãy 1 làm ý a ?2 - Dãy 2 làm ý b ?2 -> 2 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét chéo kết quả HS : S = a.b HS : S= (2x + y)(2x - y) 1 HS lên bảng thực hiện 2. áp dụng ?2. * (x + 3) (x2 + 3x - 5) = (x3 + 6x2 + 4x - 15) * (xy - 1)(x + y + 5) =x2y2 + 4xy - 5 ?3 Diện tích hình chữ nhật là *S = (2x + y)(2x - y) = 4x2 - y2 x = 2,5m; y =1m S = 4. 2,52 - 1 = 24(m2) Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4 Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12) Đọc trước: Đ3 GV: Hướng dẫn bài tập: * Bài 9: - Rút gọn - Thay số Ngày soạn : 27/08/2010 Ngày giảng : 30/08/2010 Tiết:3 Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức - Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức - Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức 2. Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x 3. Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập II. Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12) Học sinh: Ôn lại Đ1, Đ2 Iii.Tiến trình dạy học ổn định tổ chức kiểm tra HS1: Làm bài 8 ý a HS2:Làm bài 8 ý b 3, Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Dạng bài tính toán Gv : YC 2 hs lên bảng làm bài 10 GV : Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn làm bài tập 12 sgk ? Thay giá trị của x vào ngay biểu thức đầu có được không. Có khó khăn gì không? HS : lên bảng làm Cả lớp làm vào vở HS :Nhận xét HS : Hoạt động nhóm bàn - > Ghi kết quả vào bảng đen HS : Nhận xét chéo bài làm của các nhóm Luyện tập Bài 10 SGK- 8 a, = = b,(x2 – 2xy + y2)(x –y) = (x3- 2x2 y +xy2)+ (-x2 y +2 xy2 –y3) = x3 – y3 – 3x2 y – 3xy2 Bài 12SGK - 8:Tính giá trị của biểu thức (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) trong mỗi trường hợp x 0 15 -15 0,15 A 15 A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) =x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x = -x - 15 Thay số có x 0 15 -15 0,15 A -15 -30 0 -15,15 Hoạt động 2 : Tìm x * Giao nhiệm vụ * Quan sát * Hướng dẫn ? Nêu ví dụ về 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ? 3 số cần tím phải thoả mãn thêm điều kiện gì - Hoạt động cá nhân - 1HS lên bảng trình bày - Lớp nhận xét - Trả lời - Định hướng & làm bài Bài 13: Tìm x biết (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) =81 Û 83x =83 Û x=1 Bài 14 SGK - 8 Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+3 (x là số tự nhiên chẵn) (x+4)(x+2)-x(x+2)=192 Û 4x=184 Û x=46 Hoạt động 3 : Bài toán chúng minh ? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào GV : Yêu cầu dưới lớp thực hiện, 2HS lên bảng trình bày. - Biến đổi biểu thức sao cho biểu thức ko còn chứa biến x - Dưới lớp làm bài - 1HS lên bảng trình bày 4. Bài 11SGK - 8. Chứng minh a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7 = - 8 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y) (x-y)(x-y) (x+)(x-y) Đọc trước Đ3 Ngày soạn : 03/09/2010 Ngày giảng : 06/09/2010 Tiết: 4 Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3). - Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức 2. Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán - Nhân nhẩm trong một số tình huống 3. Thái độ: - Thêm yêu thích môn học, - Có ý thức vận dụng kiến thức vào giả toán II. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: - Ôn lại Đ2 III. Tiến trình dạy học : ổn định tổ chức kiểm tra : Thực hiện phép tính HS1: (a+b)(a+b) HS2 : (a-b)(a+b) HS3: (a-b)(a-b) Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 Giới thiệu: Các tích trên bảng thường gặp trong giải toán, người ta quy định được phép áp dụng kết quả đó. Khi a,b là các biểu thức A,B. Và gọi đó là các hằng đẳng thức đáng nhớ. GV : Từ bài kiểm tra của HS giới thiệu hằng dảng thức bành phương của một tổng. ? Viết dạng tổng quát, phát biểu thành lời. GV : Treo bảng phụ (hình1/9) giả thích thêm về HĐT. GV : Cho HS làm?2, áp dụng HS : Lắng nghe HS : nắm bắt - Viết TQ hằng đẳng thức, phát biểu HS : áp dụng tính 1. Bình phương của một tổng. * (A+B)2=A2+2AB+B2 A,B là 2 biểu thức tuỳ ý ?2 áp dụng: Tính (a+1)2= a2+ 2a + 1 x2+4x+4= (x+ 2)2 512=(50+1)2=502+ 2.50 + 1= 2601 3012=(300+1)2= 3002+ 2.300 + 1=9601 Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ2 ? Tương tự như HĐT 1 ta có hđt nào với (a-b)(a-b) GV : Giới thiệu hàng đẳng thức thứ hai ? Viết dạng tổng quát, phát biểu thành lời ? áp dụng tính HS : trả lời HS : phát biểu HS : làm việc theo nhóm bàn thực hiện phần áp dụng. 2. Bình phương một hiệu * (A-B)2=A2-2AB+B2 * áp dụng: Tính (x - )2=x2 - 2.x + (2x-3y)2=4x2- 12xy + 9y2 992=(100-1)2= 1002 – 2.100 + 1 = 9801 Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 ? Tương tự như HĐT 1 ta có hđt nào với (a-b)(a+b) GV : Giới thiệu hàng đẳng thức thứ ba ? Viết dạng tổng quát, phát biểu thành lời ? áp dụng tính HS : trả lời (a-b)(a+b)= a2 – b2 HS : phát biểu HS : làm việc theo nhóm bàn thực hiện phần áp dụng. 3. Hiệu hai bình phương *A2-B2=(A+B)(A-B) *áp dụng: Tính (x+1)(x-1)= x2- 1 (a-2b)(a+2b)= a2- 4b2 56.64=(60- 4)(60+4)= 602- 42=3584 Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý GV : Yêu cầu các nhóm thảo lụân làm ?7/sgk HS : Hoạt động nhóm bàn - 1 nhóm báo cáo kết quả - Các nhóm khác nhận xét ?7 Chú ý (x-5)2=(5-x)2 Khái quát: A2= (-A)2 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Học thuộc: Tổng quát các hằng đẳng thức, Làm bài tập: 16,17,18 - Hướng dẫn bài tập: BàI 18: Còn có các đáp án khác x2+6xy+M=(N+3y)2 = N2+6Ny+9y2 M=N2+6Ny+9y2-(x2+6xy) (N là đa thức tuỳ ý) - Tiết sau luyện tập Ngày soạn : 07/09/2010 Ngày giảng : 09/09/2010 Tiết: 5 Luyện tập I. Mục tiêu: Học sinh phải có: 1. Kiến thức:- Củng cố lạ ... thực hiện - Đại diện nhóm báo cáo - Các nhóm nhận xét 2. áp dụng ?2 a, 4x4 - 8x2y2 + 12x5y = -4x2(- x2 + 2y2 - 3x3y) ị (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : ( - 4x2) = - x2 + 2y2 - 3x3y (Đ/n phép chia) b, (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y Có 20x4y-25x2y2-3x2y = 5x2 y (4x2-5y- ) ị (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y = 4x2 - 5y - Hoạt động 3: Củng cố * Yêu cầu - Làm bài 63/ 28 - Làm bài 64b/ 28 - Làm bài 66/ 28 - Hoạt động cá nhân - Hoạt động cá nhân - Một HS lên bảng làm bài 65 - HS thảo luận và trả lời Bài 63 SGK- 28 15xy2 6y2 17xy3 6y2 18y2 6y2 ị (15xy2+17xy3+18y2) 6y2 Hoạt đông 4 : Hướng dẫn về nhà: Học thuộc : Quy tắc Làm bài tập : 45 à 47 / SGK- 103 Đọc trước Đ12 Ngày soạn : 12 /10/2010 Ngày giảng :14 /10/2010 Tiết 17 Đ12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Học sinh nắm chắc thuật toán chia 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp 2. Kỹ năng: - Biết trình bầy phép chia đa thức - Biết thế nào là phép chia hết và phép chia có dư - Vận dụng dc phép chia hai đa thức một biến đã xắp xếp 3. Thái độ: - HS có y thức vận dụng vào giải bài tập II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:Bảng phụ 2. Học sinh: Ôn lại định nghĩa phép chia hết , phép chia số tự nhiên III. Tiến trình dạy học : ổn định tổ chức Kiểm tra Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu"Thuật toán" * Theo định nghĩa phép chia :(x2- 4x -3)(2x2-5x +1) = 2x4-13x3+15x2+11x-3 Nên(2x4-13x3+15x2+11x-3) chia cho x2- 4x -3 bằng 2x2-5x +1 ? Nhưng nếu chưa có phép nhân ở trên thì phép chia được tiến hành như thế nào GV : cùng hs thực hiện pháp chia ? Chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp giống phép toán nào đã học ở lớp dưới - Khẳng định phép nhân đầu giờ giúp chúng ta khẳng định kết quả phép chia là đúng. Chúng ta thử lại các phép chia khác bằng phép nhân thương và đa thức chia - Đọc thương phép chia HS : Năm bắt HS : cung GV thực hiện pháp chia 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2- 4x-3 2x4-8x3 -6x2 2x2-5x+1 -5x3+ 21x2 +11x -3 -5x3 +20x2+15x x2 -4x -3 x2 -4x -3 0 - Giống phép chia số tự nhiên có nhiều cơ số HS làm việc theo nhóm bàn, đại diện nhóm lên trình bày 1. Phép chia hết Ví dụ:(sgk) 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2- 4x-3 dư thứ 1 dư thứ 2 dư cuối cùng ? 1. (x2- 4x -3)(2x2-5x +1) = 2x4-13x3+15x2+11x-3 * Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết Hoạt động 2: Phép chia có dư GV : yc HS hoạt đông theo nhóm bàn thực hiện ví dụ (x3 + 6x – 5) : (x2 +1) ?1 Phép chia thứ 2 có gì giống và khác so với phép chia thứ nhất. ? Khi thực hành phép chia gặp đa thức khuyết bậc thì ta trình bày như thế nào GV : yc hs đọc chú ý sgk/31 - HS : Thảo luận nhóm sau đo trình bày - có dư là 5x - 5 HS : Nghiên cứu trả lời 2. Phép chia có dư Ví dụ: x3 + 6x - 5 x2 +1 x3 + x x 5x - 5 * Nhận xét: Khi trình bày phép chia nếu đa thức nào khuyết một bậc thì ta để cách vị trí bậc đó ra. * Chú ý: (định lý). Đa thức A, B (B ạ 0) ta luôn có duy nhất cặp đa thức Q, R sao cho A= B.Q + R A: Đa thức bị chia B: Đa thức chia Q: Đa thức thương R: Đa thức dư R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B Hoạt động 3: Luyện tập, Củng cố - Yêu cầu 2 nửa làm bài 67/31 - Yêu cầu nhắc lại các kiến thức đã học. - Thực hiện - 2HS lên bảng - Thực hành phép chia đa thức như phép chia số tự nhiên - Khi ĐTBC khuyết bậc thì viết cách bậc đó ra. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học thuộc : Đọc kỹ lại 2 ví dụ ở lớp Làm bài tập : 68 à 74 trang 31,32 Chuẩn bị ôn tập chương 1 Ngày soạn : 22 /10/2010 Ngày giảng :25 /10/2010 Tiết: 18 luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại nội dung đã học trong các tiết 15, 16, 17 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thực hành phép chia: + Như chia trong N + Quy tắc chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức 1 biến đã xắp xếp 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực học tập II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: bảng phụ 2. Học sinh: Ôn lại nội dung 3 tiết III. Tiến trình dạy học : ổn định tổ chức Kiểm tra 2HS: Làm bài 68a, c 3. Luyện tập Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập GV : Gọi HS lên bảng làm bài 69, 70 SGK GV : yc hs nhận xét bài làm trên bảng HS : lên bảng thực hiện HS : Nhận xét bài tập đã làm Bài 69. (SGK – 31) 3x4+x3 +6x-5 x2+1 3x4 +3x2 x3-3x2+6x-5 3x2+x-3 x3 +x -3x2+5x-5 -3x2 -3 5x-2 3x4+x3 +6x-5 = (x2+1)( 3x2+x-3)+(5x-2) Bài 70.(SGK – 31) Chia a, (25x5-5x4+10x2):5x2 =5x3-x2+2 b, (15x3y2-6x2y-3x2y2):6x2y = xy- 1- y Hoạt động 2: Củng cố quy tắc chia GV : Yêu cầu HS làm bài 71 (hoạt động nhóm) ? Đọc ngay thương - Tương tự hãy làm bài 73 ? Tính nhanh là tính như thế nào HS : Thảo luận nhóm làm bài tập -> Báo cáo kết quả HS : làm việc cá nhân, 3 hs lên ảng làm bài Bài 71.(SGK – 32) a, 30x2 – 16x + 2 b, 1 –x Bài 73.(SGK – 32) Tính nhanh a, 4x2- 9y2=(2x+3y)(2x-3y) ị (4x2- 9y2): (2x-3y) = (2x+3y) b, (27x3 – 1) : (3x – 1) = 9x2 + 3x + 1 c, (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1) = 2x + 1 Bài 72 (SGK – 32) 2x4+ x3-3x2+5x– 2 x2- x + 1 2x4–x3+x2 2x2 + 2x -2 2x3 -4x2+ 5x – 2 2x3-2x2 + 2x - 2x2 + 3x – 2 - 2x2 + 3x – 2 0 Hoạt động 3 : Củng cố, hướng dẫn về nhà ? Nêu lại quy tắc chia đơn thúc cho đơn thức, đa thức cho đơn thức. * Hướng dẫn về nhà Làm đáp án ôn tập Học thuộc đáp án Làm các bài tập: sgk/33 HS : trả lời Ngày soạn : 22 /10/2010 Ngày giảng :24 /10/2010 Tiết: 19 ôn tập chương I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản của chương 1 2. Kỹ năng: Rèn các kỹ năng tổng hợp cơ bản của chương 3. Thái độ: Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án. III. Tiến trình dạy học : ổn định tổ chức Kiểm tra Ôn tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản ? Nêu tên của chương ? Nêu quy tắc nhân: - Đơn thức với đa thức - Đa thức vơi đa thức ? Nêu quy tắc chia: - Đơn thức cho đơn thức - Đa thức cho đơn thức - Hai đa thức đã sắp xếp GV : treo bảng phụ 7 hằng đẳng thức đáng hớ. ? Nêu 7HĐT và viết vào bảng phụ. - Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử và quan hệ của chúng. - 6HS trả lời lần lượt - Lớp nhận xét A, Kiến thức cơ bản 1. Nhân đơn thức với đa thức A(B+C-D)=A.B+A.C-A.D 2. Nhân đa thức (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD 4. Chia dơn thức cho đơn thức 5. chia đa thức cho đơn thức 6. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. 3. Các HĐT đáng nhớ: 1) (A+B)2= 2) (A-B)2= 3) A2-B2= 4) (A+B)3= 6) (A-B)3= 6) A3+B3= 7) A3-B3= 4. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Đặt NTC Nhóm Thêm bớt Dùng HĐT Hoạt động 2: Làm bài tập GV : Nhắc lại một số dạng toán liên quan trong chương 1 yêu cầu HS làm bài. - Hướng dẫn 1 số HS yếu kém HS : nắm bắt - Làm bài 75. Một HS lên bảng - Nhận xét - 1HS lên bảng làm bài 76a - Nửa lớp làm bài 76 - 1HS lên bảng làm bài 80 - Nửa lớp làm bài 80a - Phần còn lại để làm ở nhà - Nhận xét đánh giá bằng điểm. Phép chia đa thức B, Bai tập 1. Thực hiện phép tính Bài 75 a, 5x2(3x2-7x+2) = 15x4-35x3+10x2 Bài 76 x a, 5x2-2x+1 2x2-3x + 10x4- 4x3+2x2 -15x3+6x2-3x 10x4-19x3+8x2-3x Bài 80 a, 6x3-7x2 - x+2 2x+1 6x3+3x2 -10x2 -x+2 3x2-5x+2 -10x2-5x 4x+2 4x+2 0 b, x4 - x3 +x2 - 3x x2-2x+3 x4 -2x3+3x2 x3-2x2+3x x2+x x3 -2x2 +3x 0 Hoạt động 3 * Yêu cầu HS làm bài 78, sau khi giới thiệu dạng toán - Thực hiện 2. Biến đổi, tính Bài 78 a, (x-2)(x+2)-(x-3)(x+1) = x2- 4-(x2-2x-3) = x2- 4-x2+2x+3 = 2x- 1 Bài 77 a, M= x2+4y2- 4xy = (x- 2y)2 Thay x=18, y=4 có M= (18 - 2.4)2=100 Hoạt động 4 * Giới thiệu tên dạng bài tập - Yêu cầu HS đọc số bài tập - Yêu cầu HS làm bài tập - Thực hiện - Nhận xét 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Bài 79: a, x2 - 4+(x-2)2 = (x+2)(x+2+x-2) = (x-2)(2x) = 2x(x-2) c, x3- 4x2-12x +27 = (x3+27) - (4x2+12x) = (x+3)()- 4x(x+3) = (x+3)(x2-7x+1) V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Ôn tập theo nội dung đã ôn tập . Đọc , xem lại các bài tập đã ôn. Chuẩn bị giấy, dụng cụ học tập cho tiết sau kiểm tra. Ngày soạn : 2 /10/2010 Ngày giảng :2 /10/2010 Tiết: 20 ôn tập chương I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tiếp tục ôn tập các dạng toán trong chương 1. 2. Kỹ năng: Rèn các kỹ năng tổng hợp kiên thức cơ bản của chương - rén các kĩ năng tính toán, trình bày bài tập 3. Thái độ: Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án. III. Tiến trình dạy học : ổn định tổ chức Kiểm tra Ôn tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Dạng toán tìm x ? Nêu cách giải - Yêu cầu 2 HS lên trình bày GV : Hướng dẫn 1 số HS yếu GV : yc hs về nhà làm ý c - Đưa vế trái về dạng nhân tử rồi tìm x 2 HS lên bảng làm bài Bài 81:SGK a, x(x2-4)= 0 Û x(x+2)(x-2) =0 Û x=0 hoặc x+2 = 0 hoặc x-2=0 Û x=0 hoặc x=-2 hoặc x=2 B, (x +2)2 – (x- 2)(x+ 2)= 0 4(x + 2) = 0 x = -2 Hoạt động 6 : Dạng toán khác ? x2-2xy+y2 có dạng hằng đẳng thức nào ? GV : hướng dẫn hs cách trình bày bài toán GV : yc hs đọc bài tập 83 sgk ? bài toán giống dạng gì Hãy thực hiện phép chia ? Muốn 2n2-n +2 chia hết cho 2n+1 Thì phần dư phải bằng mấy GV : hướng dẫn hs cách trình bày - tổng hai bình phương HS : nắm bắt ghi bài HS : đọc bài toán - bài toán giống như phép chia da thức một biến đã xếp - phần dư bằng 0 2. Dạng toán GTLN, GTNN Bài 82: Chứng minh ( SGK – 33) x2-2xy+y2+1 > 0 " x, y ẻ R Có x2- 2xy+y2+1 = (x-y)2+1 Có (x-y)2≥ 0 " x,y ẻ R ị (x-y)2 + 1 ≥ 1 " x,y ẻ R ị (x-y)2 + 1 > 0 " x,y ẻ R 3. Dạng toán: Số học Bài 83: Tím n ẻ Z để 2n2-n +2 chia hết cho 2n+1 (2n2-n+2):(2n+1)= a a = = = n-1 + n ẻZ n-1 thì n-1ẻZ Vậy a ẻ Z Û 2n+1 ẻ Ư(3) ị 2n+1 = 1 Û n= 0 2n+1 = -1 n=-1 2n+1 = 3 n= 1 2n+1 = -3 n=-2 Thử lại : n= -2; -1; 0; 1 đều thoả mãn Vậy: n= -2; -1; 0; 1 thì 2n2-n +2 chia hết cho 2n+1 Hoạt động 3 : củng cố, hướng dẫn về nhà ? Nêu lại các dạng bài tập đã học GV : nhấn mạnh một số dạng bài tập quan trọng của chương Hướng dẫn về nhà Ôn lại các bài tập đã chữa, các ạng bài tập liên quan Giờ sau kiểm tra 1 tiết chương 1 Tiết: 21 Kiểm tra đại số chương I A/ Mục tiêu : - Qua bài kiểm tra , kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học sinh trong chương I , từ đó rút ra bài học kinh nghệm cho việc dạy và học của GV và HS - Rèn kĩ năng giải toán , kĩ năng trình bày bài - Giáo dục các em ý thức độc lập , tự giác , tích cực trong học tập B/ Chuẩn bị –GV : Nghiên cứu soạn giảng , ra đề , biểu điểm , đáp án . - HS : Ôn tập , chuẩn bị giấy kiểm tra . C/Tiến trình : I . ổn định tổ chức II . Kiểm tra : - kiểm tra sự chuẩn bị của HS . III . Bài kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: