ÌNH THÀNH QUI TẮC:
Đọc các yêu cầu của ?1
Thi đua tổ: 4 tổ – 4 em.
- GV: Mỗi em cho 1 đơn thức & 1 đa thức hãy:
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
+ Cộng các tích tìm được
G cho H giải quyết từng yêu cầu
+Lấy một đơn thức và một đa thức bất kỳ, xác định từng hạng tử của đa thức.
+Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức.
+Cộng các tích tìm được.
-H lên trình bày xong GV chiếu VD mẫu.
GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau & kết luận: 15x3 - 20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1
? Phát biểu thành qui tắc?
? Trong qui tắc có mấy bước
( G treo chiếu tóm tắt qui tắc theo 2 bước) .
-G ghi dạng TQ lên bảng.
Dựa vào qui tắc ta khẳng định được: qui tắc nhân đơn thức với đa thức giống qui tắc nhân một số với một tổng.
ÁP DỤNG QUI TẮC
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK trang 4.
-G có thể hướng dẫn H cách xét dấu của tích
-Khi làm thành thạo , có thể bỏ bước trung gian
- G y/c học sinh làm ?2
(3x3y - x2 + xy). 6xy3
Gọi học sinh lên bảng trình bày.Có nhận xét gì ?
Cho H làm thêm câu
Ngày sọan:10.8.2009. Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức Tiết 1: Đ1. Nhân đơn thức với đa thức I.Mục tiêu + Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức. Nắm được cơ sở của qui tắc: nhân một số với một tổng A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức. + Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến. Học sinh biết vận dụng qui tắc vào các loại bài tập và ứng dụng trong thực tế. + Tư duy: - Rèn luyện tư duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. + Thái độ: - Tính cẩn thận, chính xác. II. phương tiện thực hiện Học sinh : - Ôn lại qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Qui tắc nhân đơn thức với đơn thức. - Qui tắc nhân một số với một tổng Giáo viên: - Bảng tóm tắt qui tắc (2 bước) - Đèn chiếu , phấn màu bút dạ hoặc bảng phụ nhóm. III.Phương pháp dạy học: .) Phương pháp vấn đáp. .) Phương pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề. .) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ. IV.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (2’) ? Phát biểu qui tắc nhân một tổng với một số? Viết dạng TQ? 3.Bài mới: * Hoạt động 2 (5’) - G giới thiệu chương trình đại số lớp 8 . (H xem mục lục 134/sgk) - G nêu yêu cầu về sách, vở dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập môn toán. ( H ghi lại các yêu cầu của G). * Nêu nội qui học môn toán : Sách : SGK toán 8 tập 1+2, SBT toán 8 tâp 1+2, ôn tập toán 8 Vở: 4 quyển: LT đại, hình, BT đại,hình. Dụng cụ học tập: bút, thước kẻ, bút chì, com pa, thước đo độ, ê ke, bảng nhóm, bút dạ. ĐVĐ: Trong chương 1 chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hđt, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Nội dung hôm nay l “ Nhân đơn thức với đa thức”. Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Hình thành qui tắc : Đọc các yêu cầu của ?1 Thi đua tổ : 4 tổ – 4 em. - GV: Mỗi em cho 1 đơn thức & 1 đa thức hãy: + Đặt phép nhân đơn thức với đa thức + Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức + Cộng các tích tìm được G cho H giải quyết từng yêu cầu +Lấy một đơn thức và một đa thức bất kỳ, xác định từng hạng tử của đa thức. +Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức. +Cộng các tích tìm được. -H lên trình bày xong GV chiếu VD mẫu. GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau & kết luận: 15x3 - 20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1 ? Phát biểu thành qui tắc? ? Trong qui tắc có mấy bước ( G treo chiếu tóm tắt qui tắc theo 2 bước) . -G ghi dạng TQ lên bảng. Dựa vào qui tắc ta khẳng định được: qui tắc nhân đơn thức với đa thức giống qui tắc nhân một số với một tổng. áp dụng qui tắc - Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK trang 4. -G có thể hướng dẫn H cách xét dấu của tích -Khi làm thành thạo , có thể bỏ bước trung gian - G y/c học sinh làm ?2 (3x3y - x2 + xy). 6xy3 Gọi học sinh lên bảng trình bày.Có nhận xét gì ? Cho H làm thêm câu b)(-4x3 + y - yz).(-xy) -Gọi H lên bảng trình bày. -Đọc yêu cầu của ?3 ? Nhắc lại cách tính diện tích hình thang? -Cho H sinh hoạt nhóm. Nhận xét bài của từng nhóm. ? Nhắc lại qui tắc? Luyện tập : 1)G đưa đề bài lên màn hình Bài giải sau đúng hay sai: a) x(2x + 1) = 2x2 +1 b) (y2x – 2xy)(-3x2y) = 3x3y3 + 6x3 y2 c) 3x2(x-4) = 3x3- 12x2 d) 6xy(2x2 – 3y) = 12x2 + 18xy2 ? Đọc yêu cầu bài 2 ? Cho H làm theo từng y/c 1 H lên bảng. -Nhận xét? * BT nâng cao: (nếu còn thời gian) (GV phát đề cho HS) 1)Đơn giản biểu thức 3xn - 2 ( xn+2 - yn+2) + yn+2 (3xn - 2 - yn-2 Kết quả nào sau đây là kết quả đúng? A. 3x2n yn B. 3x2n - y2n C. 3x2n + y2n D. - 3x2n - y2n 2) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến? x(5x - 3) -x2(x - 1) + x(x2 - 6x) - 10 + 3x = 5x2 - 3x - x3 + x2 + x3 - 6x2 - 10 + 3x = - 10. - G thu về chấm. * Hoạt động 3 (10’) - H đọc ?1 -H tự lấy và viết ra nháp -H thực hiện phép nhân. -H kiểm tra kết quả cho nhau -H lên bảng trình bày. -H có thể dựa vào các bước thực hiện hoặc SGK để phát biểu. - 2 bước. -H đọc qui tắc. * Hoạt động 4 ( 12’) - H lên bảng áp dụng qui tắc. (Số hạng tử của đa thức nhân bằng số hạng tử có trong KQ ) -Nhân đa thức với đơn thức. -Vẫn áp dụng QT ( có thể áp dụng T/c giao hoán của phép nhân để viết thành đơn thức nhân đa thức ) - H đọc? 3. - H nhắc lại - H trả lời - H sinh hoạt nhóm ( H có thể tính riêng độ lớn của đáy lớn , đáy bé và đường cao rồi tính ) - H đọc. - H lên bảng trình bày - H nhận xét bài của bạn và sửa chữa. * Hoạt động 5 ( 12’) - H hoạt động miệng. 1. Qui tắc : (có thể lấy ví dụ HS nêu ra) + ? 1. 5x(3x² - 4x + 1) =5x.3x² +5x.(-4x) + 5x.1 = 15x³ -20x² + 5x * Qui tắc: (SGK/4) - Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức - Cộng các tích lại với nhau. Tổng quát: A, B, C là các đơn thức A(B C) = AB AC 2. áp dụng : + VD : Làm tính nhân : ( -2x³).(x² + 5x - ) =(-2x³).x²+(-2x³).5x +(-2x³)(- ) = - 2x -10x + x³ + ?2. Làm tính nhân. a) (3x³y - x² +xy).6 xy³ = 18x y – 3 x³y³ + x²y. b) (-4x3 + y - yz).(-xy) + ?3(tr5 – sgk). Diện tích mảnh vườn hình thang là : [(5x + 3 ) + ( 3x + y ) ].2y : 2 =( 8x + y + 3 ).y Với x = 3 (m ) , y = 2 (m) thì diện tích mảnh vườn là : (8.3 + 2 + 3). 2 = 58 (m²) 3. Luyện tập : + Bài tập đúng, sai a. S b, S c, Đ d, S + Bài 2/5: Thực hiện phép nhân rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : x.(x – y) + y.(x + y) = x² - xy + xy + y² = x² + y² Thay x = - 6 ; y = 8 vào biểu thức đã RG ta có : (-6)2 – 82 = 36 + 64 = 100 4.Củng cố: * Hoạt động 6 (1’) ? Nhắc lại qui tắc 5.Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà : * Hoạt động 7 (3’) - Thuộc qui tắc, viết dạng T ; - Bài tập: 1, 2b, 3, 5, 6 / 5 – 6. (sgk) HD bài 3: Tìm x -Thực hiện các phép tính trên đa thức ở VT (QT nhân đơn thức với đa thức) -Thu gọn đưa về dạng tìm x quen thuộc Ax = C - Chú ý dấu trừ đứng trước dấu ngoặc * Tự đọc mục 1/SGK trả lời: . Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm như thế nào? . Khi nhân các đa rhức một biến ta cần chú ý điều gì? Ngày sọan: 11.8.2009 Tiết 2: Đ2. Nhân đa thức với đa thức. I- Mục tiêu: + Kiến thức: -Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức -Biết trình bày phép nhân theo các cách khác nhau (nhân hàng ngang, nhân cột dọc - với đa thức 1 biến) - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều + Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp ). + Tư duy: - Rèn luyện tư duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. + Thái độ:- Rèn cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn, hứng thú học tập. II- phương tiện thực hiện: + Giáo viên: - Bảng phụ + Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức. III.Phương pháp dạy học: .) Phương pháp vấn đáp. .) Phương pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề. .) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ. IV.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 ( 7’) - HS1 : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài 3a/5: tìm x, biết : 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30 - HS2: Rút gọn biểu thức: xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1) ( Biết vận dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức vào các bài tập) 3.Bài mới: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Xây dựng qui tắc -G chép VD lên bảng. - GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta phải làm như thế nào? - GV: Gợi ý cho HS & chốt lại: Lấy mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với đa thức rồi cộng kết quả lại. ? Xác định từng hạng tử của đa thức thứ nhất? -G hướng dẫn H làm theo các bước như gợi ý trong SGK -Từ VD, kết hợp với SGK hãy phát biểu QT? -Có nhận xét gì về tích của 2 đa thức? (Cho H thấy mối quan hệ về số hạng tử của 2 đa thức nhân với số hạng tử của đa thức tích khi chưa thu gọn) Đa thức 6x3 - 17x2 + 11x - 2 gọi là tích của 2 đa thức x - 2 & (6x2 - 5x + 1) GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? - HS: Phát biểu qui tắc - HS : Nhắc lại GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk) ? Hãy n/xét tích của 2 đa thức -H làm ?1 G giới thiệu cách trình bày phép nhân 2 đa thức đặt theo cột dọc (Cách trình bày này chỉ nên dùng nếu 2 đa thức là đa thức 1 biến, đã sắp xếp) Nhân 2 đa thức đã sắp xếp. Làm tính nhân: (x + 3) (x2 + 3x - 5) ? Hãy nhận xét 2 đa thức? ? Rút ra phương pháp nhân: Củng cố qui tắc bằng bài tập -Cho H làm ?2 ( hoạt động nhóm) -Trình bày 2 cách làm? - C1 : Nhân theo hàng ngang. - C 2: Nhân đa thức sắp xếp. -Kiểm tra và nhận xét bài của từng nhóm Làm việc theo nhóm?3 GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải lựa chọn cách viết sao cho cách tính thuận lợi nhất HS lên bảng thực hiện ? Nhắc lại cách tính diện tích hcn? ? Viết biểu thức tính diện tích hcn? ? áp dụng tính với giá trị cụ thể của x,y? (H có thể tính từng kích thước rồi mới tính diện tích) ( Nhân kết quả với -1) -Nhắc lại QT? -Cho H áp dụng làm bài 7b ? Lên bảng chữa bài ? Làm thế nào để có KQ của phép nhân thứ 2? Cho H chơi trò chơi điền các đơn thức vào ô trống cho phù hợp: G chuẩn bị sẵn 2 bảng viết 2 đẳng thức có các ô trống và các tấm bìa ghi các KQ:1, 2x, 2; y2, 1, y3 để học sinh gắn vào ô trống * Hoạt động 2 ( 18’) - H xác định (chú ý dấu của các hạng tử) - Một H lên trình bày - H phát biểu - Là 1 đa thức -H làm ra nháp -Một H trình bày -H kết hợp với SGK để đưa ra các bước thực hiện -H sinh hoạt nhóm (Có thể làm theo 1 trong 2 cách trên) - HS so sánh với kết quả của mình * Hoạt động 3 ( 8’) -H đọc -Tích của 2 kích thước -H lên bảng trình bày -H nhắc lại -H làm ra nháp H lên bảng trình bày -Vì 5 – x = - (x - 5) nên KQ của phép nhân thứ 2 là đa thức đối của KQ phép nhân thứ 1 * Hoạt động 4 ( 8’) -2 đội chơi (mỗi đội 3 người chơi tiếp sức) H nhanh chóng lựa chọn đơn thức điền vào dấu ? theo thứ tự cho hợp lí 1.Qui tắc: a.Ví dụ : Nhân đa thức x - 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1 (x - 2)(6x2 - 5x + 1) = x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 b. Qui tắc: SGK/7 Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. c.Nhận xét: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức. + ? 1 ( Tr 7 – sgk) ( xy - 1)(x3 - 2x - 6) = xy(x3 - 2x – 6) - (x3 - 2x - 6) = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6 *Chú ý: Nhân 2 đa thức đã sắp xếp. Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ta có thể sắp xếp rồi làm tính nhân. 6x2 - 5x + 1 x – 2 + -12x2 + 10x- 2 6x3 - 5x2 + x 6x3 – 17x2 + 10x - 2 *Cách làm : SGK/7 + Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc ... 2 - 4x + m 11x2+ 22x 0,5 - 26x + m - 26x - 52 m+ 52 Để x4 - 2x3 + 3x2 - 4x + m chia hết cho đa thức: x+2 thì m+ 52 = 0 ị m = - 52 0,5 Câu 7: (0,5 đ) x – 12x + 50 = x – 2.x.6 + 36 +14 = x – 2.x.6 + 62 + 14 = (x – 6)2 +14 0,25 Vì (x – 6)2 ³ 0 với mọi x ẻ R nên (x – 6)2 +14 ³ 14 > 0 với mọi x ẻ R hay x – 12x + 50 > 0 với mọi x ẻ R 0,25 Kiểm tra môn đại số 8( tiết 21). Thời gian : 45’ Đề số 3: I. Trắc nghiệm (3đ): Câu 1 (1đ): Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả ở cột phải để được một kết quả đúng a) x + 1 1) x – 4 b) (x + 1 ) 2) x – 8 c) (x – 2 ).( x + 2) 3) x+ y d) x – 6x + 12x – 8 4) (x + 1)(x – x + 1) e) (x – 2 ). ( x + 2x + 4) 5) x + 4x + 4 f) (x + 2) 6) ( x – 2 ) 7) x + 3x +3x + 1 8) ( x – 4) Câu (2đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a,Tính : (-4x)(5x-2y)=? A. –20x2-8xy B. 20x2 +8xy C. –20x2+8xy D. Cả a,b,c đều sai. b, Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là : A. 5xyz B. 5 x2y2z C. 15xy D. 5xy c, Kết quả của phép tính (2x2 - 32) : (x - 4) là: A. 2(x – 4) B. 2 (x + 4) C. x + 4 D. x – 4 II. Tự luận (7đ): Câu 3: (1,5đ) Thực hiện phép tính: a) (5x2y – 3xy2+2x).4xy b) (2a – 1)(a2 – 5 +2a) Câu 4: (2 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) xy + xz –2y – 2z b) 25 – x+ 4xy – 4y Câu 5(2 đ) a) Tìm x biết : x2( x2+ 4) – x2- 4 = 0 b) Thực hiện phép chia (x4 + 2 x3 + 5x2 +10 x – 18) : (x – 1) Câu 6 (1 điểm) Với giá trị nào của a để đa thức x+ x– x + a chia hết cho đa thức : x + 2 Câu 7 :(0,5đ) Chứng minh rằng : 4 x + 4x+ 11 >0 với mọi x ẻ R Đáp án đề số 3- đại số 8 ( tiết 21). I. Trắc nghiệm (3đ): Câu 1: Ghép đúng mỗi ý cho 0,25đ a -> 4 , b -> 7 , c -> 1 , d -> 6 , e -> 2 , f -> 5 Câu 2: Mỗi ý đúng cho 0,5đ a) C b) D c) B II. Tự luận (7đ): Câu 3: (1,5đ) a) (5x2y – 3xy2+2x).4xy = 5x2y .4xy – 3 xy2. 4xy + 2x.4xy 0,25 = 20x3y2 – 12x2y3 + 8x2y 0,25 b) (2a – 1)(a2 – 5 +2a) = 2a(a2 – 5 +2a) – 1(a2 – 5 +2a) 0,25 = 2a3 – 10a + 4a2 – a2 +5 – 2a 0,5 = 2a3 + 3a2 – 12a +5 0,25 Câu 4: (2 đ) a) xy + xz –2y – 2z = ( xy+xz) – (2y-2z) 0,5 = x(y+z) – 2(y+z) 0,25 = (y + z)(x – 2) 0,25 b) 25 – x+ 4xy – 4y = 25 – (x- 4xy + 4y) 0,5 = 52 – ( x – 2y)2 0,25 = (5 + x – 2y)(5 – x + 2y) 0,25 Câu 5(2 đ) a) Tìm x biết : x2( x2+ 4) – x2- 4 = 0 Biến đổi về dạng : (x – 1)( x+1) ( x2+ 4)= 0 Do x2+ 4 > 0 với mọi x nên (x – 1)( x+1)=0 => x = -1; x = 1.(1đ) b)(x4 + 2 x3 + 5x2 +10 x – 18) : (x – 1) x4 + 2 x3 + 5x2 +10 x – 18 x – 1 x4 - x3 x3+3x2 +8 x + 18 3 x3 + 5x2 +10 x – 18 3 x3 - 3x2 8x2 +10 x – 18 8x2 - 8 x 0,5đ 18 x – 18 18 x – 18 0,25đ 0 Vaọy (x4 + 2 x3 + 5x2 +10 x – 18) : (x – 1) = x3+3x2 +8 x + 18 0,25đ Câu 6 (1 đ) x+ x– x + a x + 2 x+2 x x– x + 1 - x– x + a -x– 2x 0,5 x + a x + a Để x+ x– x + a chia hết cho đa thức : x + 2 0,5 a – 2 thì a- 2 = 0 hay a = 2 0,5 Câu 7: (0,5 đ) 4 x + 4x+ 11 = (4x2 + 4x +1) + 10 = (2x +1)2 +10 0,25 Vì (2x +1)2 ³ 0 với mọi x ẻ R nên (2x +1)2 +10 > 0 với mọi x ẻ R hay 4 x + 4x+ 11> 0 với mọi x ẻ R Kiểm tra môn đại số 8( tiết 21). Thời gian : 45’ Đề số 2: I. Trắc nghiệm (3đ): Câu 1 (1đ): Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả ở cột phải để được một kết quả đúng a) (x – y ) .( x + xy + y) 1) x + 2xy + y b) (x +y ) 2) x + 3x y + 3xy + y c) (x – y ).( x + y) 3) x+ y d) (x + y ) 4) x – y 5) x – y Câu (2đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1) x.( 2x ) bằng : A, 3x – 1 B, 3x- x C, 3x+ x D, x– x 2) x – x = 0 có : A, x = 0 B, x =1 C,x = 0 ; x = 1 D,x = 0 ; x = – 1 3) 10xyzchia hết cho đa thức : A, 7xyz B, 5xyz C, 2xyz D, 10xyzt 4) (6x – 8x – 2x) : ( – 2x ) bằng : A, 3x – 4x – 1 B, – 3x – 4x – 1 C, 3x – 4x +1 D, – 3x + 4x +1 II. Tự luận (7đ): Câu 3: (1,5đ) Thực hiện phép tính a) ( x2 -2xy +4 ).(2x y) b) (x2 + 3x + 2).(x+3) Câu 4: (2 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) b– c+ b + c b)( x+ 9) –36x Câu 5(2 đ) a) Tìm x biết : x2( x2+ 4) – x2- 4 = 0 b) Thực hiện phép chia (2x3 - 5x2 +9x – 14):(x - 2 ) Câu 6 (1 điểm) Với giá trị nào của a để đa thức 6x- 7x– x + a chia hết cho đa thức : 2x + 1 Câu 7 :(0,5đ) Chứng minh rằng : – x + 10x – 30 <0 với mọi x ẻ R Đáp án đề số 2- đại số 8 ( tiết 21). Thời gian : 45’ I. Trắc nghiệm (3đ): Câu 1: Ghép đúng mỗi ý cho 0,25đ a -> 5 , b -> 1 , c -> 4 , d -> 2 Câu 2: Mỗi ý đúng cho 0,5đ 1) B 2) C 3) A 4) D II. Tự luận (7đ): Câu 3: (1,5đ) a) ( x2 -2xy +4 ).(2x y) = x2.2x y - 2x y. 2x y + 4. 2x y 0,25ủ = 2 x3 y – 2 x2 y2 + 8xy 0,25 b) (x2 + 3x + 2).(x+3) = x(x2 + 3x + 2) + 3(x2 + 3x + 2) 0,25 = x3 + 3x2 + 2x + 3x2 +9x +6 0,5 = x3 + 6x2 + 11x +6 0,25 Câu 4: (2 đ) a) b– c+ b + c = ( b– c) + (b + c) 0,5 = (b + c) (b - c)+ (b + c) 0,25 = (b + c)(b – c + 1) 0,25 b)( x+ 9) –36x = ( x+ 9) - (6x) 0, 5 = (x+ 9 + 6x)( x+ 9 - 6x) 0,25 =( x+ 3) ( x- 3) 0,25 Câu 5(2 đ) a) Tìm x biết : x2( x2+ 4) – x2- 4 = 0 Biến đổi về dạng : (x – 1)( x+1) ( x2+ 4)= 0 Do x2+ 4 > 0 với mọi x nên (x – 1)( x+1)=0 => x = -1; x = 1.(1đ) b)(2x3 - 5x2 +9x – 14):(x - 2 ) 2x3 - 5x2 + 9x – 14 x - 2 2x3 - 4x2 2 x2 –x +7 - x2 + 9x – 14 - x2 + 2x 7x – 14 7x – 14 0 Vậy (2x3 - 5x2 +9x – 14):(x - 2 ) = 2 x2 –x +7 (Mỗi bước đúng cho 0,5 Câu 6 (1 đ) 6x- 7x– x + a 2x + 1 6x- 7x 3 x2 – 5x +2 - 10x– x + a - 10x–5 x 0,5 4x + a 4x + 2 a - 2 Để 6x- 7x– x + a chia hết cho đa thức : 2x + 1 thì a – 2 = 0 ị a = 2 0,5 Câu 7: (0,5 đ) - x + 10x – 30 = -( x - 10x + 30) = - (x- 5)2 -5 0,25 Vỡ (x – 5)2 ³ 0 với mọi x ẻ R ị - (x – 5)2 Ê 0 với mọi x ẻ R neõn - (x- 5)2 -5 Ê - 5 <0 với mọi x ẻ R Hay - x + 10x – 30 <0 với mọi x ẻ R 0,25 Tiết 21 Đề 1: kiểm tra viết chương i I. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức. - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân đơn thức, đa thức. 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5 Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 1 4 2,5 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,5 1 1 1 1 1 3 3 2,5 Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức. 1 0,5 1 1 2 2 4 3,5 Tổng 5 3 4 3 5 4 14 10 iii.Đề kiểm tra: i.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 4 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Biết 3x + 2 (5 – x ) = 0. Giá trị của x là: a. -8 b. -9 c. -10 d. Một đáp số khác Câu 2: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: a. 9 b. 25 c. 36 d. Một đáp số khác Câu 3: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 -2x + 2 là một số: a. Dương b. không dương c. âm d. không âm Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây: a. ( x + y )2 : ( x + y ) = x + y b. ( x – 1 )3 : ( x – 1)2 = x – 1 c. ( x4 – y4 ) : ( x2 + y2 ) = x2 – y 2 d. ( x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1 Câu 5: Giá trị của biểu thức A = 2x ( 3x – 1) – 6x( x + 1) – ( 3 – 8x) là : a. – 16x – 3 b. -3 c. -16 d. Một đáp số khác Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: a. x3- y3=(x + y) (x2+xy+y 2 ) = (x –y) (x +y)2 b. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 + xy + y 2 ) c. x3- y3=(x - y) (x2-xy+y 2 ) = (x +y) (x -y)2 d. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 - y 2 ) Câu 7: Với mọi n giá trị của biểu thức ( n + 2 )2 – ( n – 2 )2 chia hết cho: a. 3 b. 5 c. 7 d. 8 Câu 8: Đa thức f(x) có bậc 2, đa thức g(x) có bậc 4. Đa thức f(x).g(x) có bậc mấy? a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 II. Phần tự luận: ( 6đ ) 1. Làm phép tính chia: a. ( 125a3b4c5 + 10a3b2c2) : (-5a3b2c2) b. ( 8x2 – 26x +21) : ( 2x – 3 ) 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. ( 1 + 2x) ( 1 – 2x) – ( x + 2) ( x – 2) b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 3. Tìm a để đa thức 2x3 + 5x2 – 2x +a chia hết cho đa thức 2x2 – x + 1 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5. IV. Đáp án chấm bài: Phần trắc nghiệm (4đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1c 2b 3a 4d 5b 6b 7d 8c Phần tự luận ( 6 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 Mỗi phần 1 điểm a. KQ : -25b2c3 - 2 b. 4x – 7 1 1 2 Mỗi phần 1 điểm a. 5( 1- x)( 1 + x) b. 3(x – y + 2z)( x – y + 2z) 1 1 3 Thương: x + 3 dư a – 3 ( HS đặt phép chia thực hiện đúng thứ tự) Để phép chia hết thì a – 3 = 0 ú a = 3 0,5 0,5 4 A =4x2 – 4x + 5 = ( 2x – 1)2 + 4 4 => Amin = 4 ú x= 0,5 0,5 V. Thu bài, nhận xét: Đánh giá giờ KT: ưu , nhược Dặn dò: Về nhà làm lại bài KT . Xem trước chương II Đề 2: ( Đề chung của cả khối) A. trắc nghiệm. (3 điểm) (1đ) Hãy ghép số và chữ tương ứng để được hai vế của một hằng đẳng thức 1. x3 - 1 A. (x + 1)(x2 – x + 1) 2.(x - 1)3 B. x3 - 8 3. - y2 C. x3 - 3x2 + 3x - 1 4. (x - 2)(x2 + 2x + 4) D. E. (x - 1)(x2 + x + 1) (1 đ) Các câu sau đúng hay sai? a, (x –y )(y – x) = (x – y)2 c, - 8y + 32 = - 8(y + 4) b, - x2 + 4x – 4 = - (x – 2)2 d, (a – 7)2 = (7 – a)2 (1đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1, Tích của đơn thức -x3 và đa thức 2x2+ 3x – 5 là: A. 2x5 – 3x4+ 5x3 C. -2x5 – 3x4- 5x3 B. -2x5 – 3x4+ 5x3 D. -2x5 + 3x4- 5x3 2, Phép chia đa thức 27x3+ 1 cho đa thức 9x2- 3x + 1 có thương là: A. -3x – 1 C. –3x + 1 B. 3x - 1 D. 3x + 1 3, Đa thức x4- y4 được phân tích thành nhân tử là: A. (x2 – y2)2 C. (x – y)(x + y)( x2 + y2) B. (x – y)(x + y)( x2 – y2) D. (x – y)(x + y)( x – y)2 4, Để đa thức x4 – 5x2 + a chia hết cho đa thức x2- 3x + 2 thì giá trị của a là: A. 5 B. - 5 C. 4 D. - 4 B. Tự luận. (7 điểm) (3đ) Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau tại x = B = ( x2 – 1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x +4) (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) y2 –x – xy + y b) x2y – 7x3 + 7x3 y– x2 (2đ) Xét xem thương trong phép chia đa thức (4x5 + 4x4 + 4x3 - x - 1) cho đa thức (2x3 + x - 1) có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất? Tìm giá trị đó. Biểu điểm và đáp án A. trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1: (1đ) Mỗi ý chọn đúng cho 0,25đ. 1E 2C 3D 4B. Câu 2: (1đ) Mỗi ý chọn đúng cho 0,25đ. A, S b, Đ c, S D, Đ Câu 3: (1đ) Mỗi ý chọn đúng cho 0,25đ. 1B 2D 3C 4C. B. Tự luận. (7 điểm) Câu 4: (3đ) - Rút gọn biểu thức B = 2x2 – x + 6. 2đ - Tính giá trị của B = 7 1đ Câu 5: (2đ) Phân tích được đúng mỗi câu cho 1đ. a, ( y – x) ( y + 1) b, x2(1 + 7x)(y – 1) Câu 6: (2đ) Đa thức (4x5 + 4x4 + 4x3 - x - 1) chia cho đa thức (2x3 + x - 1) được thương là: (2x2 + 2x + 1) (1đ) (2x2 + 2x + 1) = 2(x2 + x + = 2 ( 0,5đ) Lập luận để đa thức (2x2 + 2x + 1) có giá trị nhỏ nhất là x = (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: