Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Năm học 2009-2010 - Dương Thị Bích Thủy

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Năm học 2009-2010 - Dương Thị Bích Thủy

Y/c học sinh trả lời câu hỏi:

1). Nêu quy tắc nhân một số với một tổng ? Viết dạng tổng quát?

2). Nêu quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ?

 Viết dạng tổng quát ?

GV nêu y/c :

Cho đơn thức 5x

- Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm ba hạng tử.

- Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết.

- Cộng các tích tìm được.

Y/c HS làm SGK

Qua 2 ví dụ ta đã nhân đơn thức thức với đa thức . Vậy muốn nhân đơn thức thức với đa thức ta làm thế nào?

GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát.

 A(B + C) = AB + AC

( A, B , C là các đơn thức)

 

doc 55 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Năm học 2009-2010 - Dương Thị Bích Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/8/2009
Ngày giảng:24/8/2009
Chương 1 Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: Đ1 Nhân đơn thức với đa thức.
A - Mục tiêu :
Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Rèn kĩ năng nhân đơn thức với đa thức thành thạo và biết áp dụng quy tắc này vào giải một số bài tập.
Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập cho HS. 
B - Chuẩn bị :
 GV : Bảng phụ
 HS : Ôn tập qui tắc nhân một só với một tổng, nhân hai đơn thức.
C - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò :
I. Tổ chức :
 8C : /36 
II.Kiểm tra :
Giới thiệu chương trình đại số 8
Nêu y/c về sách, vở, dụng cụ học tập, một số quy định về học tập bộ môn.
Giới thiệu chương I
- Giới thiệu bài học
III. Bài mới :
Hoạt động 1 :
1. quy tắc
Y/c học sinh trả lời câu hỏi:
1). Nêu quy tắc nhân một số với một tổng ? Viết dạng tổng quát?
2). Nêu quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ?
 Viết dạng tổng quát ?
a.( b + c ) = a.b + a.c
xm.xn = xm + n (x ạ 0)
GV nêu y/c :
Cho đơn thức 5x
Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm ba hạng tử.
Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
Cộng các tích tìm được. 
 5x.(3x2 - 4x+1) 
 = 5x.3x2 + 5x.(- 4x) + 5x .1
 = 15x3 - 20x2 + 5x.
Y/c HS làm SGK
1 HS lên bảng trình bày.
Qua 2 ví dụ ta đã nhân đơn thức thức với đa thức . Vậy muốn nhân đơn thức thức với đa thức ta làm thế nào?
GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát.
 A(B + C) = AB + AC
( A, B , C là các đơn thức)
HS đọc lại quy tắc.
Hoạt động 2 :
2. áp dụng
Làm tính nhân:
a. 2x3 .(x2 +5x -) 
b. -xy2.(4x - 5y2x4) 
c. (7ax5 + a2 - 1). 9ax2 
a) = 2x3..x2 + 2x3.5x + 2x3.(- )
 = 2x5 + 10x4 - x3
b). = (-xy2).4x 
 = (-xy2).(-5y2x4)
 = - 2x2y2 + x5y4
c). = 63a2x7 + 9a3x2 -9ax2 
Y/c HS làm SGKTr5
Bổ sung : 
b. (- 4x3 +y - yz).(-xy)
= 18x4y4 - 3x3y3 +x2y4
= 2x4y - xy2 + xy2z
Lưu ý : Khi đã nắm vững quy tắc ta có thể bỏ qua bước trung gian.
Y/c HS làm SGK
S = 8xy +3y + y2
 = 58(m2)
Hoạt động 3 :
3. Luyện tập củng cố :
Bài 1 : Tính 
- 0,75y.(y5 - y2 +y +1)
(4a3 + a2 - a - 5).(- a)
Bài 2: Tính :
x.(a - b) + a(x - b)
x2. (x + y) - y.(x2 - y2).
Cách làm : - Làm phép nhân đơn thức với đa thức 
 - Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức.
 A = x2(x - y) + x(x2 + xy) - y3
 với x = 1; y = -1.
Cách làm :
- Rút gọn biểu thức trước 
- Thay số vào biểu thức đã được thu gọn.
Bài 3: Tìm x biết :
a). 2x2 + 6.(x - 1).x = 5x.(x + 1).
Bài 1 : Tính 
a. = - 0,75y6 + 0,75y3 - 0,75y2 - 0,75y.
= - 4a4 - a3 + a2 + 5a 
b. (4xy2 - xy - x - y).3xy
= 12x2y3 - 3x2y2 - 3x2y - 3xy2 
Bài 2: 
a. = xa - xb + ax - ab 
 = 2ax - xb - ab
b) = x3 + x2y - yx2 + y3
 = x3 + y3
Bài 3 :
A = x2(x - y) + x(x2 + xy) - y3
 = x3 - x2y + x3 + x2y - y3 
 = 2x3 - y3.
Với x = 1; y = -1.
A = 2.13 - (-1)3 = 2.1 - (-1) = 2 + 1 = 3
Bài 3: Tìm x biết 
 a). 2x2 + 6.(x - 1).x = 5x.(x + 1).
 2x2 + 3x2 - 3x = 5x2 + 5x 
 5x2 - 3x = 5x2 + 5x
 - 8x = 0
 x = 0 
Bài 4 : Tính giá trị của M biết :
M = .( 2 + ) -.- 
Bài 4 : Đặt = a ; = b
M = 3a(2 + b) - a.(1- b) - 4ab.
 = 6a + 3ab - a + ab - 4ab
 = 5a = 
IV. Hướng dẫn về nhà :
- Nắm chắc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Làm các bài tập : SGK. BT 1 đến 5 (tr 5,6 sbt)
- Bài tập bs : 1). Tìm x biết : x(1x + 8) + 4x(-x + 5) = -100
 2). Tính giá trị của A
 A = x5 - 5x4 + 5x3 - 5x2 + 5x -1 với x = 4
 HD : x = 4 x + 1 = 5. Thay vào A.
---------------------------------------------
Ngày soạn: 21/8/2009
Ngày giảng:
Tiết 2. Đ2.Nhân đa thức với đa thức
A - Mục tiêu :
 - HS nắm được và vận dụng tốt quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
 - HS biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức theo cột dọc (chỉ nên dùng với đa thức một biến đã sắp xếp ) ; thực hành giải một số bài tập có phép nhân đa thức với đa thức 
 - Giáo dục tính cẩn thận chính xác (cần chú ý về dấu).
 B - Chuẩn bị
 GV : Bảng phụ, phấn mầu.	 
 HS : - Nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 - Bài tập ở nhà
C - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy :
Hoạt động của trò :
I. Tổ chức :
 8C: /36
 II. Kiểm tra
HS1. Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
Viết dạng tổng quát ?
Chữa bài 5(SGK) : Rút gọn biểu thức :
 xn-1(x + y) - y(xn-1 + yn-1 )
A.(C + D) = A.C + AD.
= xn-1x + xn-1y - yxn-1 +(-y).yn-1 
= xn - yn
III. Bài mới
Hoạt động 1 :
1. Quy tắc
Ví dụ :Tính :
 (x - 2)(x2- 4x + 1)
GV hướng dẫn HS :
 - Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức (x - 2) với đa thức (x2- 4x + 1)
- Cộng các tích vừa tìm được.
GV nêu lại các bước làm.
Ta nói đa thức x3 - 6x2 + 9x - 2 là tích của đa thức (x - 2) và đa thức (x2- 4x + 1).
Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào? 
GV đưa quy tắc lên bảng phụ.
Tổng quát : 
(A + B)(C +D ) = AC + AD + BC + BD
HS thực hiện vào vở
(x - 2)(x2- 4x + 1)
= x.(x2- 4x + 1) - 2.(x2- 4x + 1)
= x3 - 4x2+ x - 2x2 + 8x - 2
= x3 - 6x2 + 9x - 2.
HS nêu quy tắc SGK tr7
Gv y/c HS đọc nhận xét SGK tr 7
Y/c HS làm SGK
Cho HS làm tiếp bài tập :
 a. ( x - 2).(6x2 - 5x + 1)
a. ( x - 2).(6x2 - 5x + 1)
 = x.6x2+x(-5x)+(-2)6x2+x +(-2)(-5x) +(-2).1
 = 6x3 - 5x2 - 12x2 + 10x + x - 2
 = 6x3 -17x2 + 11x - 2
Khi nhân đa thức một biến ở VD trên ta còn có thể trình bày như sau :
Cách 2 :Nhân đa thức sắp xếp
 6x2 - 5x + 1
 x x - 2
 - 12x2 + 10x - 2
6x3 - 5x2 + x .
6x3 - 17x2 + 11x - 2
Nhấn mạnh : Các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn.
- Cách 2 chỉ dùng hai đa thức chỉ chứa cùng một biến và đã được sắp xếp.
b.(2x - 3)(x2 - 2x + 1)
Y/c HS làm bằng cả hai cách.
Hai HS lên bảng, mỗi em làm một cách.
Hoạt động 2:
2. áp dụng
Y/c HS làm SGK
Đề bài đưa lên bảng.
Câu a y/c HS làm bằng hai cách.
a. (x + 3).(x2 + 3x - 5) 
 = x3 + 6x2 + 4x - 15
b). (xy2 -1).(x2 + xy2 + y2)
Y/c HS làm SGK
b. = xy2x2 + xy2xy2 + xy2y2- 1.x2 - 1.xy2- 1.y2 
 = x3y2 + x2y4 + xy4 - x- xy2 - y2 
Diện tích hình chữ nhật có 2 kích là (2x + y) và (2 x - y) là S = 4x2 - y2
với x = 2,5 m và y = 1 m thì S = 24 m2
Hoạt động 3 :
3. Luyện tập
Bài 1 : Tính :
a. (5x +3)(2x - 1)
b. (x + y)(x2 - xy + y2) 
c. (x - y).(x2 +xy + y2)
a.= 5x.2x + 5x(-1) + 3.2x + 3(-1)
 = 10x2 - 5x + 6x - 3
 = 10x2 + x -3 
b.= x3 + y3
c.= x3 - y3
3). Tìm x biết :
(3x - 9)(1 - x) + (x +3)(x2 - 1) - x3 = 11.
3x - 3x2 - 9 + 9x + x3 - x + 3x2 - 3 - x3 = 11 
 11x - 12 = 11 
 11x = 23 x = 
IV. củng cố :
4). Đúng hay sai ? 
a). (x - y) .(x2 - y2) + (x + y)(y2 - x2) 
 = x y + x2 - y2 + x + y + x2 + y2 = 2x. b). (x - y) .(x2 - y2) + (x + y)(y2 - x2) 
 = x.x2 + x.(-y2) + (-y).x2 + y.y2 + y.(-x2)
 = x3 - x.y2 - y.x2 + y3 + xy2 - x3 - y3 - yx2 
 = 2y3 
Sai : Không biến nhân thành cộng 
Rút gọn sai.
 Chữa lại là : 2y3 - 2yx2
* Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?
 Khi thực hiện cần chú ý điều gì ?
( Chú ý dấu hạng tử - nhân đa thức 1 biến có thể nhân cột dọc )
V. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Biết cách trình bày phép nhân theo hai cách.
BT 8(SGKtr8) , BT 6.7.8(tr4- SBT)
 Ngày soạn: 28/8/2009
 Ngày giảng:
Tiết 3: Luyện tập
A - Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
- Rèn kĩ năng nhân đơn thức ,đa thức qua các bài tập 
- Rèn tính cẩn thận, phát huy trí lực của học sinh.
B - Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ.
HS : Học kỹ bài và làm BT ở nhà.
C - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
I. Tổ chức :
 8C : /36
II.Kiểm tra
HS 1 : 1). Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức 
 2). Tính : (6x2 + 5y2).(3x2 - 3y2)
= 6x2.3x2 + 6x2.(-3y2) + 5y2.3x2 + 5y2.(-3y2)
=18x4 - 18x2y2 + 15x2y2 - 15y4 
=18x4 - 3x2y2 - 15y4 
* HS 2 : Tính 
 (2x2 - x + 1).(x2 - 32) theo cột dọc
 2x3 - x + 1
 x x2 - 3
 - 6x3 + 3x - 3
+ 2x5 - x3 + x2 . 
 2x5 - 7x3 + x2 + 3x - 3 
III.Bài mới:
Hoạt động 1 : 
Luyện tập
Bài 1: Tính 
(0,5x2 - 2x + 5).(x - 5)
 b. (2x2 - x).(2x2 + x)
 c. (x4 - 4).(4+ x4) - (x2 + 2).(x2 +2) 
a. = 0,5x2.5 + 0,5x2).(-x) + (-2x).5 + (-2x).(- x) + 52 +5.(- x)
 = 2,5 x2 - 0,5x3 - 15x + 25.
b.= 4x4 + 2x3 - 2x3 - x2
 = 4x4 - x2
 c.= 4x4 + x8 - 16 - 4x4 - (x4 + 2x2 + 2x2 + 4)
 = x8 - 4x2 - x4 - 20
Bài 2 : CMR giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
A = (x - 5).(2x + 3) - 2x.(x-3) + x + 7
Để chỉ ra biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào ?
Thu gọn biểu thức, chỉ ra biểu thức có giá trị là hằng số.
A = x.2x + 3x + 2x.(-5) - (2x2 - 6x) + x + 7 = - 7x + 7x + 7 
= 7
 Biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào biến.
Bài 3 : Làm theo nhóm (tổ chức trò chơi tiếp sức cho học sinh theo 4 tổ )
tính giá trị biểu thức :
 A = (x2 - 5).(x + 3) + (x + 4).(x - x2)
 với : a). x = 0 
 b). x=1
 c). x= -1
 d). x= 0,15
Để tính giá trị biểu thức A này với các giá trị của biến đã cho ta nên làm như thế nào ?
- Thu gọn biểu thức trước :
A = x2.x + x2 - 3 + x(-5) + 3.(-5) +x2 - x3 + 4x - 4x2 
A = x3 + 3x2 - 5x -15 + x2 - x3 + 4x - 4x2
A = - x -15
x = 0 A = - 15
x = 1 A = - 16
x = -1 A = - 14
x = 0,15 A = -15,15.
Bài 4 : (Bài 12 SGK).
Tìm x biết : 
a. (12x - 5).(4x - 1) + (3x-7).(1 - 16x) = 81.
b). 6x2 - (2x + 5).(3x - 2) = 7
Bài 5 : (Bài 13 SGK)
3 số tự nhiên liên tiếp chẵn được biểu diễn như thế nào ?
 Tích của 2 số sau ?
 Tích của 2 số trước ?
Bài 13(SGK)
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp chắn là 2k; 2k + 2; 2k + 4.(nẻN). Theo bài ra ta có:
(2k + 2).(2k + 4) - (2k + 2)2k = 192 
 4k2 + 4k + 8k + 8 - 4k2 - 4k = 192
 8k + 8 = 192 
 8(k + 1) = 192 
 (k + 1) = 192 : 8 
 k + 1 = 24 
 k = 23
3 Số chẵn liên tiếp phải tìm là : 46; 48; 58.
Bài 6 : Tính A biết :
 A = (29 + 27 + 1).(223 - 221 + 219 - 217 + 214 -210 + 25 - 27 + 1)
A = 232 + 223 + 223 + 218 + 29 - 224 - 217 - 217 - 210 + 29
A = 232 + ( 223.2 -224 ) + (218 -2.217 ) + (2.29 + 210) + 1
A = 232 + 1
IV.Hướng dẫn về nhà:
- Làm các BT còn lại (SGK,SBT).
-Bài tập bs : 1). Cho 3 số tự nhiên liên tiếp tích của 2 số đầu nhỏ hơn tích của 2 số sau là 50. Hỏi 3 số đó ?
2). Tìm x,y biết : (x + y)2 - (x - 2)2 = 0 
 (3x2 - y + 1).(y - 1) + y2(4 - 3y = 
3). Cho a + b + c = 2p.
Chứng minh : 2bc + b2 + c2 - a2 = 4p(p - a).
- Đọc trước bài : Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Ngày soạn: 28/8/2009
Ngày giảng: 
Tiết 4: Đ3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 A - Mục tiêu :
- Học sinh nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Nhận dạng khai triển các hằng đẳng thức thành thạo .
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập cho HS. 
B - Chuẩn bị dạy học :
GV : Bảng phụ, phấn màu 
HS : - Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
C - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Tổ chức : 8C: /36 
II.Kiểm tra
HS 1 : Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức? 
Tính : a) ... x6 + 5x4 + 5x3- x2+ 9x-7 x3+x2- 3x +5
- x6+ x5- 3x4 + 5x3 
 - x5+8x4 - x2- 9x -7 x3 - x2+9x+6 
 -- x5- x4 + 3x3-5x2 
 9x4 - 3x3+ 4x2- 9x- 7
 - 9x4 - 9x3- 27x2+45x-7 
 6x3+31x2- 54x-7
 - 6x3+ 6x2-18x+ 30
 25x2- 36x- 37.
 Bài 3) Tìm a sao cho : 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho x + 2
 Bài 4 
 2x3 - 3x2 + x + a x + 2 .
 - 2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15
 - 7x2 + x + a
 - - 7x2 - 14x 
 15x + a
 - 15x + 30
 a - 30.
2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 
Û a - 3 = 0 hay a = 30.
Bài 4) Tính bằng 2 cách ( làm việc theo nhóm), đánh dấu vào cách mà em cho là hay .
a. ( 4x2 - 9y2) : (2x - 3y) 
b. (27x3 – 1) : (3x – 1) 
 c. (8x3 + 1) : (4x2 – 2x +1)
 d. (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)
 a.= (2x + 3y) 
 b. = 9x2 + 3x +1
 c. = 2x + 1
 d. = (x + 3)
. 
IV. Hướng dẫn về nhà:
Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I
BTVN : 75 ,76,77,78,79,80 Tr33 – SGK
Ôn kỹ bảy HĐT đáng nhớ.
-------------------------------------------
Ngày soạn : 25/10/2009
Ngày giảng :
Tiết 19 : Ôn tập chương I
A – Mục tiêu
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
Rèn kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương .
Rèn tính cẩn thận , tư duy lô gíc khi làm bài.
B – Chuẩn bị của GV và HS
GV : –Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập.
 – Phấn màu, bút dạ.
HS : – Làm các câu hỏi và bài tập Ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương.
C – Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Tổ chức:
8C : /36
II. Bài mới
Hoạt động 1
I . Ôn tập nhân đơn, đa thức ( 10 phút)
Gv nêu câu hỏi và Y/c KT
HS1 : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
– Chữa bài tập 75 tr33 SGK.
Khi HS1 chuyển sang chữa bài tập thì gọi tiếp HS2 và HS3.
HS2 : Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức.
– Chữa bài tập 76 (a) tr33 SGK.
HS 1 lên bảng.
– Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức tr4 SGK.
– Chữa bài tập 75 SGK.
a) 5x2. (3x2 – 7x + 2)
= 15x4 – 35x3 + 10x2
b) 
HS 2 : – Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức tr7 SGK.
– Chữa bài tập 76 tr33 SGK.
a) (2x2 – 3x).(5x2 – 2x + 1)
= 2x2(5x2 – 2x + 1) – 3x(5x2 – 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x.
HS3 : Chữa bài tập 76(b) SGK.
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
= x(3xy + 5y2 + x) – 2y(3xy + 5y2 + x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy
GV nhận xét và cho điểm các HS được kiểm tra.
HS nhận xét câu trả lời và bài làm của các bạn.
Hoạt động 2
II. Ôn tập về Hằng đẳng thức đáng nhớ và
phân tích đa thức thành nhân tử (20 phút)
GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của “Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ” vào vở.
HS cả lớp viết "Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ".
GV kiểm tra bài làm của vài HS vở.
– HS nhận xét bài làm của bạn.
– GV yêu cầu HS phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức 
(A + B)2 ; (A – B)2 ; A2 – B2.
– HS phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức theo yêu cầu của GV.
– GV gọi hai HS lên bảng chữa bài tập 77 tr33 SGK.
– Hai HS lên bảng chữa bài 77 SGK.
Tính nhanh giá trị của biểu thức :
a) M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
M = (x – 2y)2
 = (18 – 2.4)2 = 102 = 100
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại
x = 6, y = – 8.
N = (2x)3 – 3.(2x)2y + 3.2x.y2 – y3
= (2x – y)3
= [2.6 – (– 8)]3
= (12 + 8)3
= 203 = 8000
Bài 78 tr33 SGK.
Rút gọn các biểu thức sau :
Hai HS lên bảng làm bài.
a) (x + 2).(x – 2) – (x – 3).(x + 1)
a) = x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3)
= x2 – 4 – x2 + 2x + 3
= 2x – 1
b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 
 + 2 (2x+1) (3x – 1)
b) = [(2x + 1) + (3x – 1)]2
 = (2x + 1 + 3x – 1)2
 = (5x)2
 = 25x2
Bài 79 và 81 tr33 SGK.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm bài 79 SGK.
Nửa lớp làm bài 81 SGK.
GV kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm giải bài tập.
Bài 79. Phân tích thành nhân tử
a) x2 – 4 + (x – 2)2
= (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2
= (x – 2)(x + 2 + x – 2)
= 2x(x – 2).
b) x3 – 2x2 + x – xy2
= x(x2 – 2x + 1 – y2)
= x[(x – 1)2 – y2]
= x(x – 1 – y)(x – 1 + y)
c) x3 – 4x2 – 12x + 27
= (x3 + 33) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9) –4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào.
Bài 81 tr33 SGK. Tìm x biết :
a) 
ị x = 0 ; x = 2 ; x = – 2.
b) (x + 2)2 – (x – 2).(x + 2) = 0
 (x + 2)[(x + 2) – (x – 2)] = 0	
 	 (x + 2) (x + 2 – x + 2) = 0
 	4(x + 2) = 0
 	 x + 2 = 0
 x = – 2.
c) 
GV nhận xét và chữa bài làm của các nhóm HS.
Đại diện hai nhóm trình bày bài giải.
HS nhận xét, chữa bài.
Bài tâp bổ sung :
Phân tích thành nhân tử
x2 + 7x + 12
x2 - 8x + 15
x4 + 4
x3 + 5x2 +3x - 9
x5 + x4 + 1
a. = (x + 3)(x + 4)
b. = (x - 3)(x - 5)
c. = (x2)2 + 2.x2.2 + 22 –(2x)2
 = (x2 + 2)2 – (2x)2
 =(x2 + 2 + 2x)( x2 + 2 – 2x)
d. = (x3 – 1) + (5x2 - 5) +(3x - 3)
 = (x – 1)(x + 3)2
e.= x5 + x4 + x3 – x3 +1
 = x3(x2 + x + 1) – (x – 1)( x2 + x + 1)
 = (x2 + x + 1)(x3 – x + 1)
IV. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương.
Tiết sau ôn tập tiếp.
 Ngày soạn : 25/10/2009
 Ngày giảng :
Tiết 20 : Ôn tập chương I
A – Mục tiêu
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
Rèn kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương .
Rèn tính cẩn thận , t duy lô gíc khi làm bài.
B – Chuẩn bị của GV và HS
GV : –Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập.
 – Phấn màu, bút dạ.
HS : –Xem lại các dạng bài tập của chương.
C – Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Tổ chức:
 8A :
 8B :
II. bài mới :
Hoạt động 3
III. Ôn tập về chia đa thức (18 phút)
 B ài 80 tr33 SGK.
 GV yêu cầu ba HS lên bảng làm bài.
Ba HS lên bảng, mỗi HS làm một phần.
c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
= [(x + 3)2 – y2] : (x + y + 3)
= (x + 3 + y)(x + 3 – y) : (x + y + 3)
= x + 3 – y
 GV : Các phép chia trên có phải là phép chia ế hết không ?
 Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ?
HS : Các phép chia trên đều là phép chia hết.
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0.
– Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
 Cho ví dụ.
HS : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Ví dụ : 3x2y chia hết cho 2xy.
 Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
 Bài 2: Tìm thương và dư trong các phép chia sau 
(2x3 – 11x2 + 19x - 6) : (x2 – 3x + 1)
(2x4 – x3 - x2 - x + 1) : (x2 + 1)
HS : Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
Bài 2 :
a.Thương : 2x – 5 ; dư : 2x – 1
b. Thương 2x2 – x – 3 ; dư : 4
Hoạt động 4
IV. Bài tập phát triển t duy ( 25 phút)
 Bài số 82 tr33 SGK.
 Chứng minh
 a) x2 – 2xy + y2 + 1> 0 với mọi số thực x và y.
 GV : Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng 
 thức ?
HS : Vế trái của bất đẳng thức có chứa 
(x – y)2.
 Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức ?
HS : Ta có :
(x – y)2 ³ 0 với mọi x ; y.
(x – y)2 + 1 > 0 với mọi x ; y.
hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x ; y. 
 GV : Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức ?
HS : Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x – y)2.
 Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức ?
HS : Ta có :
(x – y)2 ³ 0 với mọi x ; y.
(x – y)2 + 1 > 0 với mọi x ; y.
hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi 
x ; y. 
 b) x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x.
 GV : Hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho 
 toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình 
 phương của một tổng hoặc hiệu.
HS : x – x2 – 1
= – (x2 – x + 1)
= 
= 
Có với mọi x.
 với mọi x.
Hay x – x2 – 1 < 0 với mọi x.
 Bài 83 tr33 SGK.
 Tìm n ẻ Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
 GV yêu cầu HS thực hiện phép chia.
 Vậy : 
 Với n ẻ Z thì n – 1 ẻ Z.
 ị 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi 
 Hay 2n + 1 ẻ (3) ị 2n + 1 ẻ {± 1 ; ± 3}
 GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp.
 GV kết luận : Vậy 2n2 – n + 2 chia hết cho 
 2n + 1 khi n ẻ {0 ; –1 ; –2 ; 1}.
HS : 2n + 1 = 1 ị n = 0
2n + 1 = –1 ị n = –1
2n + 1 = 3 ị n = 1
2n + 1 = –3 ị n = –2
 Bài 6 :Tìm bốn số nguyên dương liên tiếp biết 
 tích của chúng bằng 1680.
Bài 6 : Gọi bốn số nguyên dương liên tiếp phải tìm là x – 1, x, x + 1, x + 2 với x ẻZ và x ³ 2 . ta có :
 (x – 1) x (x + 1)(x + 2) = 1680
ị [x(x +1)].[(x - 1)(x + 2)] = 1680
ị (x2 + x)[( x2 + x ) – 2] = 1680
ị (x2 + x)2 – 2(x2 + x) +1 = 1681
ị (x2 + x – 1)2 = 1681 
ị (x2 + x – 1)2 = 412
Vì x ẻZ và x ³ 2 nên x2 + x – 1 > 0.
ị x2 + x – 1 = 41
ị x2 + x – 42 = 0
ị (x – 6)(x + 7) = 0
Vì x ³ 2 nên x + 4 > 0 , do đó x – 6 = 0
ị x = 6
Vậy bốn số nguyên dương liên tiếp phải
 tìm là : 5 , 6, 7, 8.
 IV.Hướng dẫn về nhà (1 phút)
 - Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương. 
 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I.
 Ngày soạn : 5/11/2009
Ngày giảng :
Tiết 21: Kiểm tra (Chương I)
A – Mục tiêu
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
Rèn kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương .
Rèn tính cẩn thận , tư duy lô gíc khi làm bài.
B – Chuẩn bị của GV và HS
GV : –Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập.
 – Phấn màu, bút dạ.
HS : –Xem lại các dạng bài tập của chương.
C – Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Tổ chức:
8C :
II. Đề bài :
Đề 1
1. Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
2. Điền dấu "X" vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
3
4
(a – b)(b – a) = (a – b)2
– x2 + 6x – 9 = –(x – 3)2
–16x + 32 = –16(x + 2)
–(x – 5)2 = (5–x)2
3. Rút gọn các biểu thức sau :
a. A = (x +y)2 + (x – y)2 – 2(x + y)(x–y)
b. B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4)
4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a. xy + y2 – x – y
b. 25 – x2 + 4xy – 4y2
c. x2 – 4x + 3
5. Làm tính chia :
(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 –1)
6. Chứng minh : x2 – x + 1 > 0 với mọi số thực x.
Biểu điểm chấm
Bài 1 : 1 điểm
Bài 2 : 1 điểm
Mỗi câu 0.25 điểm
Bài 3 : 2 điểm
Mỗi câu 1 điểm
Bài 4 : 3 điểm
Mỗi câu 1 điểm
Bài 5 : 2 điểm
Bài 6 : 1 điểm
Đề 2
1. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Cho ví dụ.
2. Điền dấu "X" vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
3
4
(x – 2)2 = x2 – 2x + 4
(a – b)2 = a2 – b2
–(x + 3)3 = (–x – 3)3
(x3 – 8) : (x – 2) = x2 +2x + 4
3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = 2 ; y = – 3
3(x – y)2 – 2(x + y)2 – (x – y)(x + y)
4. Tìm x biết :
a. x2 – 49 = 0
b. x2 + x – 6 = 0
5. Phân tích đa thức thành nhân tử :
y2(x – 1) –7y3 + 7xy3
6. Làm tính chia :
(x4 – 2x3 + 2x – 1) : (x2 – 1)
7. Tìm n ẻ Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1
Biểu điểm chấm
Bài 1 : 1 điểm
Mỗi ý 0,5 điểm.
Bài 2 : 1 điểm
Mỗi câu 0.25 điểm.
Bài 3 : 2 điểm
– Rút gọn : 1 điểm.
– Tính giá trị biểu thức : 1 điểm.
Bài 4 : 2 điểm (mỗi câu 1 điểm)
Bài 5 : 1 điểm
Bài 6 : 2 điểm
Bài 7 : 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 8 tiet 1 22.doc