Giáo án Đại số Lớp 8 chương 1 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 chương 1 - Năm học 2010-2011

+ Giáo viên kiểm tra SGK, đồ dùng học tập

+ ? Nêu dạng tổng quát quy tắc nhân một số với một tổng

+ Đánh giá nhận xét -HS: Cùng kiểm tra đồ dùng học tập

- Cả lớp suy nhgĩ. Một HS trả lời

IV/ Tiến trình dạy học:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: Quy tắc ( 12phút)

Nêu yêu cầu HS

+ Đọc kỹ nội dung ?1

+ Chỉ rõ các nhiệm vụ

(hoạt động cá nhân )

+Kiểm tra & công nhận kết quả đúng

+ Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1

? Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào

+ Viết lên bảng dạng tổng quát

- 1HS lên bảng trình bày

- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng

- 2HS đổi chéo bài để kiểm tra

- Báo cáo kết quả

- Trả lời

- Đọc quy tắc SGK/4 1. Quy tắc

?1

* Quy tắc: sgk/4

Tổng quát:

A(B + C) =A.B + A.C

 

doc 35 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 chương 1 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 1 Tuần: 1
Đ1. NhâN đơn thức với đa thức 
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
2/ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3/ Thái độ: Có ý thức chấp hành các yêu cầu của phương pháp học bộ môn 
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: - Một số bài tập cho học sinh 
	 - Một số nội quy của môn học 
2/ Học sinh: - Quy tắc nhân một số với một tổng 
	- Quy ắc nhân hai luỹ thừa của cùng một cơ số 
	- Sách giáo khoa, vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập 
III/ Kiểm tra: ( 5 phút)
+ Giáo viên kiểm tra SGK, đồ dùng học tập 
+ ? Nêu dạng tổng quát quy tắc nhân một số với một tổng
+ Đánh giá nhận xét 
-HS: Cùng kiểm tra đồ dùng học tập 
- Cả lớp suy nhgĩ. Một HS trả lời
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc ( 12phút)
Nêu yêu cầu HS
+ Đọc kỹ nội dung ?1
+ Chỉ rõ các nhiệm vụ 
(hoạt động cá nhân )
+Kiểm tra & công nhận kết quả đúng
+ Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1 
? Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào 
+ Viết lên bảng dạng tổng quát
- 1HS lên bảng trình bày 
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
- 2HS đổi chéo bài để kiểm tra
- Báo cáo kết quả
- Trả lời
- Đọc quy tắc SGK/4
1. Quy tắc
?1
* Quy tắc: sgk/4
Tổng quát: 
A(B + C) =A.B + A.C
Hoạt động 2: áp dụng (20 phút)
?2
+Gọi 1HS lên bảng trình bày.Dưới lớp hoạt động cá nhân.
?3 Cho HS đọc to nội dung 
+ Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 
+ Yêu cầu HS làm bài 1 (hoạt động cá nhân)
+ Yêu cầu HS làm bài 2 (thảo luận nhóm)
+ Yêu cầu HS làm bài 3a (thảo luận nhóm)
+ Thu kết quả đổi chéo cho HS nhận xét
* Một HS trình bày ?2
- Lớp nhận xét
* Đọc nội dung ?3
- Thảo luận nhóm 2 bàn 
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
- Cả lớp nhận xét cho điểm
* Nửa ngoài làm ý a,b
- Nửa trong làm ý b,c
- Hai HS lên bảng trình bày 
* Mỗi nhóm là một bàn
- Nửa ngoài làm ý a
- Nửa trong làm ý b
* Mỗi bàn làm một nhóm
* Đại diện các nhóm lên trình bày bài của nhóm mình
- Nhận xét 
2. áp dụng 
?2
?3
a) Diện tích hình thang là:
S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2
=(8x + y + 3)y
=8xy + y2 + 3y(m2)
b) Thay số x =3m, y = 2m
S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2)
* Bài 2: Rút gọn và tính 
a) x(x - y) + y(x + y)
tại x = -6; y = 8
=x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2
=(-6)2 + 82 = 100
b)
 x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 + x)
tại x= ; y=-100 
= . =-2xy
= -2()(-100)=100
* Bài 3: Tìm x
3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30
Û 36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30
Û 15x = 30 Û x = 2
Hoạt động 3:Củng cố (5 phút)
+ Yêu cầu HS
- Nhắc lại nội dung vừa học 
- So sánh quy tắc vừa hoc với quy tắc nhân một số với một tổng 
- Nhắc lại 
- So sánh
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Quy tắc 
Làm bài tập: Còn lại trong sgk, SBT 
Đọc trước Đ2
Hướng dẫn bài tập:(8B,8C)
Tiết: 2 Tuần:1
Đ2. nhân đa thức với đa thức
Ngày soạn: 10 / 8 / 2007 Ngày dạy : 14 / 8 / 2007
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức
2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
- Bảng phụ, phấn màu 
2/ Học sinh:
- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức 
- Máy tính Casio
III/ Kiểm tra: ( 8 phút)
* Giáo viên yêu cầu 
- HS làm bài tập
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
HS1:Tính M
HS2:Tính Nvà M + N
Dưới lớp:Làm vào vở nháp
? Tính 
M = x(6x2 - 5x + 1)
N =-2(6x2 - 5x + 1)
M + N = ?
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút)
* Khẳng định: Trên bảmg chúng ta vừa làm 3 việc của nhân x - 2 với (6x2 -5x+1)
? Để tìm tích của x-2 và (6x2-5x+1) ta làm như thế nào.
? Hãy đọc quy tắc(sgk/7)
* Hướng dẫn HS trình bày phép nhân 
- Trả lời, nhận xét
- 2HS đọc quy tắc
- Lắng nghe
1. Quy tắc
a) Ví dụ:
(x - 2) (6x2 - 5x + 1)
= x(6x2 - 5x + 1) +
 (-2) (6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
b) Quy tắc(sgk/7)
Hoạt động 2: Thực hiên ?1 (8 phút)
* Yêu cầu HS thực hiện?1
- Hoạt động nhóm theo bàn
* Khẳng định : Tích của hai đa thức là một đa thức:
- ở dạng thu gọn 
- Xắp xếp
* Giới thiệu cách trình bày thứ 2(Như sgk)
? Cách trình bày giống như phép toán nào đã học ở tiểu học 
? Mỗi HS viết ra 1 đa thức có từ 2 đến 3 hạng tử , rồi hai em thành một cặp. Lập tích của 2 đa thức trong từng cặp. So sánh kết quả
-Thảo luận theo bàn
- Đại diện lên báo cáo kết quả
- Cả lớp nhận xét đánh giá 
- Chú ý
- Trả lời 
- Hoạt động theo nhóm nhỏ
- Tự đánh giá bài làm
- Báo cáo kết quả
* Chú ý: Trình bày thực hành
 x2 - 6x + 5
 x - 2
 x3 - 6x2 + 5x
 - 2x2 + 12x - 10
 x3 - 8x2 + 17x - 10
Hoạt động 3: áp dụng (8 phút)
* Phân công các nhóm hoạt động 
- Hướng dẫn thực hiện 
-Nhóm 1,2,3 làm?2(2 cách)
- Nhóm 4,5,6 làm ?3
- Nhận xét chéo kết quả 
- Cho điểm 
2. áp dụng 
?2.
 * (x + 3) (x2 + 3x - 5)
= (x3 + 6x2 + 4x - 15)
* (xy - 1)(x + y + 5)
=x2y2 + 4xy - 5 
?3
 Diện tích hình chữ nhật là
*S = (2x + y)(2x - y)
 = 4x2 - y2
x = 2,5m; y =1m
S = 4. 2,52 - 1 = 24(m2)
Hoạt động 4:Trò chơi (8phút)
* Treo bảng phụ:(trò chơi)
- Hướng dẫn luật chơi:
(2 đội, mỗi đội 3 HS khá, đội nào viết được nhanh, nhiều, đúng đội đó thắng)
- HS dưới lớp theo dõi cổ vũ
* Bảng phụ 
Cho các đa thức. Hãy lập thành các tích đúng:
a + b, a - b, a2 + 2ab + b2, 
a2 - b2
a2 - 2ab + b2
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút)
Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4
Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12)
Đọc trước: Đ3
Hướng dẫn bài tập:
* Bài 9: - Rút gọn - Thay số
Tiết:3 Tuần: 2
Luyện tập 
Ngày soạn: 15 / 8 / 2007 Ngày dạy : 20 / 8 / 2007 
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức
	 - Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức
	 - Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x
3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12)
2/ Học sinh: Ôn lại Đ1, Đ2
III/ Kiểm tra: ( 7phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Làm bài 10/8
- HS2:Làm bài 11/8
- Dưới lớp: Làm bài 10/8
- Nhận xét, đánh giá
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài 12 (10phút)
* Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
? Thay giá trị của x vào ngay biểu thức đầu có được không. Có khó khăn gì không?
- Hoạt động nhóm
- Ghi kết quả vào bảng đen
- Nhận xét bài làm của các nhóm
- Trả lời
Luyện tập
1. Bài 12:Tính giá trị của biểu thức
 (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) 
trong mỗi trường hợp 
x
0
15
-15
0,15
A
15
A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x
= -x - 15
Thay số có
x
0
15
-15
0,15
A
-15
-30
0
-15,15
Hoạt động 2: Chữa bài 13, 14 (10phút)
* Giao nhiệm vụ 
* Quan sát 
* Hướng dẫn
? Nêu ví dụ về 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
? 3 số cần tím phải thoả mãn thêm điều kiện gì
- Hoạt động cá nhân
- 1HS lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét
- Trả lời
- Định hướng & làm bài
2. Bài 13: Tìm x biết
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)
=81
Û 83x =83 Û x=1
3. Bài 14: 
Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+3 (x là số tự nhiên chẵn)
(x+4)(x+2)-x(x+2)=192
Û 4x=184 Û x=46 
Hoạt động 3: Chữa bài 11 (10 phút)
? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào 
* Yêu cầu dưới lớp thực hiện, 2HS lên bảng trình bày.
- Trả lời 
- Dưới lớp làm bài 
- 2HS lên bảng trình bày
4. Bài 11. Chứng minh
a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
= - 8 
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
=(6x2+33x-10x-55)- 
 (6x2+14x+9x+21)
=6x2+33x-10x-55- $m 
 6x2-14x-9x-21
= -76
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Hoạt động 3: Chữa bài 9/SBT (5phút)
* Đưa bài tập lên bảng
? Viết CT tổng quát của a, b. Biết a chia 3 dư 1, b chia 3 dư 2
* Gợi ý: Đưa tích a.b về dạng 3k + 2
* Đọc đề bài 
- Trả lời
- Dưới lớp nháp 
- 1HS lên bảng trình bày
5. Bài 9/SBT
a= 3q+1 (q ẻ N)
b= 3p +2 (p ẻ N)
Có:
 ab=(3q+1)(3p+2)
= 9qp+6q+3p+2
= 3(3qp+2q+p) + 2
ị ab chia cho 3 dư 2
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3phút)
Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y)
 	 (x-y)(x-y)
	 (x+)(x-y)
 Đọc trước Đ3
 Tiết: 4 Tuần: 2
Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Ngày soạn: 15 / 8 / 2007 Ngày dạy : 21 / 8 / 2007 
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
	 - Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán
	- Nhân nhẩm trong một số tình huống
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: - Ôn lại Đ2
	- Nhân: 1, (a+b)(a+b)
	 2, (a-b)(a+b)
	 	 3, (a-b)(a-b)
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên yêu cầu làm bài tập
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
HS1: Làm ý1
HS2: Làm ý2
HS3: Làmý3
Dưới lớp: Làm ý1,2
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 (7 phút)
* Giới thiệu: Các tích trên bảng thường gặp trong giải toán, người ta quy định được phép áp dụng kết quả đó. Khi a,b là các biểu thức A,B. Và gọi đó là các hằng đẳng thức đáng nhớ
* Ghi bảng: tên bài, tên mục
? Viết dạng tổng quát
* Treo bảng phụ (hình1/9)
? Em hãy giải thích ý nghĩa
* Cho HS làm?2, áp dụng
- Lắng nghe
- Ghi bài
- Viết TQ hằng đẳng thức
- Quan sát
- Trả lời
- áp dụng tính
1. Bình phương của một tổng.
* (A+B)2=A2+2AB+B2
A,B là 2 biểu thức tuỳ ý
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(a+1)2=
x2+4x+4=
512=(50+1)2=
3012=(300+1)2=
(x+y/2)2=
(+1)2=
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ2 (7 phút)
* Yêu cầu HS (hoạt động nhóm)
- Gọi tên HĐT-2
- Chứng minh HĐT-2 (bằng cách khác)
- Viết dạng tổng quát
- Phát biểu thành lời
- áp dụng tính 
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét chéo
2. Bình phương một hiệu
* (A-B)2=A2-2AB+B2
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(x-1/2)2=
(2x-3y)2=
992=(100-1)2=
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 (7 phút)
* Yêu cầu HS
- Viết dạng tổng quát
- Nêu tên hằng đẳng thức
- Phát biểu thành lời
- Tính các tích cho nhanh nhất
- Viết dạng tổng quát
- Trả lời
- Phát biểu 
- Tính
3. Hiệu hai bình phương 
*A2-B2=(A+B)(A-B)
*Phát biểu
*áp dụng: Tính
(x+1)(x-1)=
(a-2b)(a+2b)= 
56.64=
Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý (5phút)
* Yêu cầu các nhóm thảo lụân làm ?7/sgk
- Hoạt động nhóm
- 1 nhóm báo cáo kết quả
- Các nhóm khác nhận xét
* Chú ý
(x-5)2=(5-x)2
Khái quát: A2= (-A)2
Hoạt động 5: Củng cố (10phút)
* Yêu cầu
- Tính: (10A+5)2
? Nếu A là 1 số tự nhiên thì ta có nhận xét gì
(Đó là cách nhẩm bình phương của số có t ... t)
* Đa thức:
 12x3y4z - 3x2y2 + 6x2y3 chia hết cho đơn thức 3x2 y được thương 4xy3z-y+2y2
? Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta làm thế nào 
? So sánh việc phân tích đa thức thành nhân tử với việc chia một đa thức cho một đơn thức
- Chia mỗi hạng tử của đa thức A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
- Trả lời
1. Quy tắc
?1 
Quy tắc: sgk/27
(A + B + C) : D
= (A : D) + (B : D) +C : D)
Ví dụ: 
(30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4)
: 5x2y3 
= (30x4y3 : 5x2y3)
 +(-25x2y3 : 5x2y3)
 +( - 3x4y4 : 5x2y3)
=6x2 - x2y - 5
Chú ý:
Trong thực hành có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian
Hoạt động 2: áp dụng (10 phút)
* Nêu nhiệm vụ 
- Yêu cầu thảo luận nhóm 
- Khẳng định: Phân tích đa thức thành nhân tử giúp ta dễ dàng thực hiện 1 sốphép chia đa thức cho đơn thức
- Các nhóm thảo luận 
- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm nhận xét
2. áp dụng 
?2 
a, 4x4 - 8x2y2 + 12x5y
= -4x2(- x2 + 2y2 - 3x3y)
ị (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) 
 : ( - 4x2)
 = - x2 + 2y2 - 3x3y
(Đ/n phép chia)
b, (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
 Có  20x4y-25x2y2-3x2y
= 5x2 y (4x2-5y- )
ị (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
= 4x2 - 5y - 
Hoạt động 3: Củng cố (15 phút)
* Yêu cầu 
- Làm bài 63/ 28
- Làm bài 64b/ 28
- Làm bài 66/ 28
- Hoạt động cá nhân 
- Hoạt động cá nhân 
- Một HS lên bảng làm 
 bài 65
- HS thảo luận và trả lời 
Bài 63.
15xy2 6y2
17xy3 6y2
18y2 6y2
ị (15xy2+17xy3+18y2) 6y2
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)(Bằng bảng phụ 
Học thuộc : Quy tắc
Làm bài tập : 45 à 47 / 103
Đọc trước Đ12
Tiết: 17 Tuần:9
bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Ngày soạn: 9 / 10 / 2007 Ngày dạy : 15 / 10 / 2007
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức:Học sinh nắm chắc thuật toán chia 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp
2/ Kỹ năng: - Biết trình bầy phép chia đa thức
 - Biết thế nào là phép chia hết và phép chia có dư
3/ Thái độ: 
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:Bảng phụ
2/ Học sinh: Ôn lại định nghĩa phép chia hết , phép chia số tự nhiên
III/ Kiểm tra: ( Dùng bảng phụ ) ( 7 phút )
* Yêu cầu chia 2 số tự nhiên 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Chia 2 số tự nhiên 
- HS2: Nhân 
- Dưới lớp: Làm bài của HS1
( Dùng bảng phụ )
 x 
Làm tính nhân
 x2- 4x-3
 2x2- 5x+1
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu"Thuật toán" (10 phút)
* Theo định nghĩa phép chia :(x2- 4x -3)(2x2-5x +1)
= 2x4-13x3+15x2+11x-3
Nên(2x4-13x3+15x2+11x-3) chia cho x2- 4x -3 bằng 2x2-5x +1
? Nhưng nếu chưa có phép nhân ở trên thì phép chia được tiến hành như thế nào
- Hãy nghiên cứu sgk
? Chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp giống phép toán nào đã học ở lớp dưới
? Hãy thực hành lại phép chia vào vở
- Hướng dẫn viết kết quả 
- Khẳng định phép nhân đầu giờ giúp chúng ta khẳng định kết quả phép chia là đúng. Chúng ta thử lại các phép chia khác bằng phép nhân thương và đa thức chia
- Đọc thương phép chia
- Nghiên cứu sgk/29,30
- Giống phép chia số tự nhiên có nhiều cơ số
- Ba HS lần lượt đứng lên thực hiện 
- Theo dõi
1. Phép chia hết
Ví dụ:(sgk)
2x4-13x3+15x2+11x-3 x2- 4x-3
 dư thứ 1
 dư thứ 2
 dư cuối cùng
Hoạt động 2: Phép chia có dư (10 phút)
* Yêu cầu HS nghiên cứu sgk/31
?1 Phép chia thứ 2 có gì giống và khác so với phép chia thứ nhất.
? Hãy tiến hành 
- Hướng dẫn viết kết quả 
? Khi thực hành phép chia gặp đa thức khuyết bậc thì ta trình bày như thế nào
- Ghi nhận xét
? Đọc chú ý sgk/31
- Nghiên cứu sgk
- Thảo luận nhóm
- Tiến hành lại 
- Trả lời
2. Phép chia có dư
Ví dụ:
5x3- 3x2 +7 x2+1
 ..
 ..
 ..
* Nhận xét: Khi trình bày phép chia nếu đa thức nào khuyết một bậc thì ta để cách vị trí bậc đó ra.
* Chú ý: (định lý).
Đa thức A, B (B ạ 0) ta luôn có duy nhất cặp đa thức Q, R sao cho A= B.Q + R
A: Đa thức bị chia
B: Đa thức chia
Q: Đa thức thương 
R: Đa thức dư
R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B
Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
* Yêu cầu 2 nửa làm bài 67/31
- Thực hiện
- 2HS lên bảng
Hoạt động 4: Củng cố ( 5phút)
* Yêu cầu nhắc lại 
- Thực hành phép chia đa thức như phép chia số tự nhiên 
- Khi ĐTBC khuyết bậc thì viết cách bậc đó ra.
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Đọc kỹ lại 2 ví dụ ở lớp
Làm bài tập : 68 à 74 trang 31,32
Chuẩn bị ôn tập chương 1
 Tiết: 18 Tuần: 9
luyện tập 
Ngày soạn: 10 / 10 / 2007 Ngày dạy:.16 / 10 / 2007
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố lại nội dung đã học trong các tiết 15, 16, 17
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành phép chia: + Như chia trong N
	 + áp dụng định nghĩa phép chia	
3/ Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập 
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Các bài tập cho HS lớp A , bảng phụ 
2/ Học sinh: Ôn lại nội dung 3 tiết
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu HS làm bài tập 
* Quan sát học sinh thực hiện
- HS1: Làm bài 68a, c
- HS2: Làm bài 69
- Dưới lớp: Làm bài 70 
 ( mỗi dãy một ý)
Bài 68. áp dụng HĐT rồi chia
a, (x2+2xy+y2):(x+y)
=(x+y)2:(x+y) = (x+y)
b, (125x3+y3):(5x+y)
= (5x+y)(25x2-5xy+y2):(5x+y)
= 25x2-5xy+y2
IV/ Tiến trình dạy học : (35' )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (15 phút)
* Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- Khẳng định đáp án đúng
- Nhận xét bài tập đã làm
Bài 69. 
 3x4+x3 +6x-5 x2+1
 3x4 +3x2 
 x3-3x2+6x-5 3x2+x-3
 x3 +x 
 -3x2+5x-5
 -3x2 -3
 5x-2
3x4+x3 +6x-5 
= (x2+1)( 3x2+x-3)+(5x-2)
Bài 70. Chia 
a, (25x5-5x4+10x2):5x2
=5x3-x2+2
b, (15x3y2-6x2y-3x2y2):6x2y
= xy- 1- y 
Hoạt động 2: Củng cố quy tắc chia (10 phút)
* Yêu cầu HS làm bài 71 (hoạt động nhóm)
? Đọc ngay thương 
- Tương tự hãy làm bài 73
? Tính nhanh là tính như thế nào
- Thảo luận nhóm(nhanh)
- Báo cáo kết quả
- Đọc thương 
- HĐ cá nhân 
- Trả lời 
- áp dụng 
Bài 71. 
a, Chia hết vì 
b, Chia hết vì 
Bài 73. Tính nhanh 
a, 4x2- 9y2=(2x+3y)(2x-3y)
ị (4x2- 9y2): (2x-3y)
 = (2x+3y)
Hoạt động 3: Nghiên cứa số dư phép chia đa thức (10 phút) 
* Yêu cầu đọc bài 74. Và hoạt động nhóm
- Giới thiệu định lý Bơzu dạng tổng quát. Minh hoạ và làm một ví dụ 
- Đọc đề
- Các nhóm hoạt động 
- Báo cáo kết quả
Hướng 1: Dư của phép chia là -16+a
Muốn phép chia hết
-16+a=0 ị a=16
Hướng 2: áp dụng định lý Bơzu
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)(bảng phụ )
Làm đáp án ôn tập
Học thuộc đáp án 
Làm các bài tập: sgk/33
Tiết: 19 Tuần: 10
ôn tập chương I
Ngày soạn: 15 / 10 / 2007 Ngày dạy:.22 / 10 / 2007
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản của chương 1
2/ Kỹ năng: Rèn các kỹ năng cơ bản của chương 
3/ Thái độ: Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập 
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ 
2/ Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án.
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu đối với HS 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
- HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức.
- HS3: Phát biểu quy tắc chia đa thức.
- Dưới lớp theo dõi, nhận xét
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản (15 phút)
? Nêu tên của chương 
- Nêu nội dung chính của chương 
? Nêu quy tắc nhân:
 - Đơn thức với đa thức
 - Đa thức vơi đa thức
? Nêu quy tắc chia:
 - Đơn thức cho đơn thức
 - Đa thức cho đơn thức
 - Hai đa thức đã sắp xếp
? Nêu 7HĐT (bảng phụ)
- Yêu cầu HS điền tiếp vào bảng
- Nêu các phương pháp phân tích và quan hệ của chúng.
- 6HS trả lời lần lượt 
- Lớp nhận xét 
A, Kiến thức cơ bản
1. Nhân đơn thức với đa thức
A(B+C-D)=A.B+A.C-A.D
2. Nhân đa thức
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
3. Các HĐT đáng nhớ:
1) (A+B)2=
2) (A-B)2=
3) A2-B2=
4) (A+B)3=
6) (A-B)3=
6) A3+B3=
7) A3-B3=
4. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
 Đặt NTC
Nhóm Thêm bớt
 Dùng HĐT
Hoạt động 2: Làm bài tập (20 phút)
* Giới thiệu dạng toán, yêu cầu HS làm bài.
- Hướng dẫn 1 số HS yếu kém
- Làm bài 75. Một HS lên bảng 
- Nhận xét
- 1HS lên bảng làm bài 76a
- Nửa lớp làm bài 76
- 1HS lên bảng làm bài 80
- Nửa lớp làm bài 80a
- Phần còn lại để làm ở nhà 
- Nhận xét đánh giá bằng điểm.
Phép chia đa thức 
B, Bai tập 
1. Thực hiện phép tính
Bài 75
a, 5x2(3x2-7x+2)
= 15x4-35x3+10x2
Bài 76
x
a, 5x2-2x+1
 2x2-3x
+
 10x4- 4x3+2x2
 -15x3+6x2-3x
 10x4-19x3+8x2-3x
Bài 80
a, 
 6x3-7x2 - x+2 2x+1
 6x3+3x2 
 -10x2 -x+2 3x2-5x+2
 -10x2-5x 
 4x+2
 4x+2
 0
b, 
 x4 - x3 +x2 - 3x x2-2x+3
 x4 -2x3+3x2 
 x3-2x2+3x x2+x
 x3 -2x2 +3x 
 0 
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Làm bài tập: Còn lại của chương
Phân dạng bài tập trong chương
Tiết: 20 Tuần: 10
ôn tập chươngI (tiếp)
Ngày soạn: 16 /10 / 2007 Ngày dạy : 23 / 10/ 2007
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố và hoàn chỉnh nội dung tiết 19
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành giải toán 
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bài tập bổ xung
2/ Học sinh: Ôn tập 
III/ Kiểm tra: ( Không thực hiện)
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: (10phút)
* Yêu cầu HS làm bài 78, sau khi giới thiệu dạng toán
- Thực hiện 
2. Biến đổi, tính 
Bài 78
a, (x-2)(x+2)-(x-3)(x+1)
= x2- 4-(x2-2x-3)
= x2- 4-x2+2x+3
= 2x- 1
Bài 77
a, M= x2+4y2- 4xy
 = (x- 2y)2 
Thay x=18, y=4 có
M= (18 - 2.4)2=100
Hoạt động 2: (7 phút)
* Giới thiệu tên dạng bài tập 
- Yêu cầu HS đọc số bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài tập 
- Thực hiện 
- Nhận xét
3. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 79:
a, x2 - 4+(x-2)2
 = (x+2)(x+2+x-2)
 = (x-2)(2x) = 2x(x-2)
c, x3- 4x2-12x +27
 = (x3+27) - (4x2+12x)
 = (x+3)()- 4x(x+3)
 = (x+3)(x2-7x+1)
Hoạt động 3: (10 phút)
? Nêu cách giải 
- Yêu cầu 1HS lên trình bày
- Hướng dẫn 1 số HS yếu
- Trình bày mẫu
- Thực hiện 
- Nhận xét 
- Ghi chép
4. Dạng toán tìm x
Bài 81:
a, x(x2-4)= 0
Û x(x+2)(x-2) =0
Û x=0 hoặc x+2 = 0 hoặc 
 x-2=0
Û x=0 hoặc x=-2 hoặc x=2
Hoạt động 4: (15phút)
* Nêu dạng toán khác 
- Yêu cầu HS làm bài 82
- Hướng dẫn
- Sửa, hướng dẫn trình bày
- Thực hiện
- Nhận xét
5. Dạng toán GTLN, GTNN
Bài 82: Chứng minh
x2-2xy+y2+1 > 0 " x, y ẻ R
Có x2- 2xy+y2+1 = (x-y)2+1
Có (x-y)2≥ 0 " x,y ẻ R
ị (x-y)2 + 1 ≥ 1 " x,y ẻ R
ị (x-y)2 + 1 > 0 " x,y ẻ R
6. Dạng toán: Số học
Bài 83: Tím n ẻ Z để
2n2-n +2 chia hết cho 2n+1
(2n2-n+2):(2n+1)= a
a = 
 = 
 = n-1 + 
n ẻZ n-1 thì n-1ẻZ 
Vậy a ẻ Z Û 2n+1 ẻ Ư(3)
ị 2n+1 = 1 Û n= 0
 2n+1 = -1 n=-1 
 2n+1 = 3 n= 1 
 2n+1 = -3 n=-2 
Thử lại : n= -2; -1; 0; 1 đều thoả mãn
Vậy: n= -2; -1; 0; 1 thì 
2n2-n +2 chia hết cho 2n+1 
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Ôn tập theo nội dung đã ôn tập 
Đọc , xem lại các bài tập đã ôn 
Chuẩn bị giấy, dụng cụ học tập cho tiết sau kiểm tra.
Bổ xung: .
Tiết 21, Tuần 11: Kiểm tra chương I
( Soạn trong sổ chấm trả ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 8 20102011 BA COT CA NAM.doc