I. MỤC TIêU:
1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm đk, tìm giá trị của biến số x để hiểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức, chính xác, cẩn thận trong khi giải bài
II. phơng pháp: Vấn đáp, tích cực hoá hoạt động của học sinh, chia nhóm
IIi. Chuẩn bị: giáo án, phấn màu, bảng phụ
Iv- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức:(1ph)
B. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ ôn tập)
C. Bài mới :
Ngày dạy: ôn tập học kì I (dãn chương trình-tiết 1) I. MUẽC TIEÂU: 1. Kiến thức: - Ôn tập các phép tính nhân chia đơn, đa thức. - Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. 2. Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. 3. Thái độ: GD cho HS ý thức, chính xác, cẩn thận trong khi giải bài II. phương pháp: Vấn đáp, tích cực hoá hoạt động của học sinh, chia nhóm IIi. Chuẩn bị: giáo án, phấn màu, bảng phụ Iv- Tiến trình bài dạy: A. Tổ chức:(1ph) B. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ ôn tập) C. Bài mới : T Hoạt động của thầy và trò Nội dung 25 * HĐ1: Ôn tập các phép tính về đơn, đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ. (25 phút). - Giáo viên: Phát biểu QT nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Viết dạng TQ. -Cho học sinh làm nhanh BT1 rồi đọc kết quả. - Gv yêu cầu học sinh viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ sau đó treo bảng phụ. Viết 7 hằng đẳng thức để học sinh so sánh. Gọi 2 HS lên bản làm BT2, các học sinh khác làm bài vào vở. -Gv gọi 2 HS lên bảng làm BT3 Lưu ý học sinh có thể nhầm dấu. - Gv cho học sinh lên bảng làm BT4. * HĐ2: Phân tích đa thức thành nhân tử (10 phút). - Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? hãy nêu các phương pháp nhân tích đa thức thành nhân tử. - Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm BT5. (Nửa lớp làm câu a,d; nửa lớp làm câu b,e). - Gv quay lại bài 4 và lưu ý HS: Trong TH chia hết ta có thể dùng kết quả của phép chia để phân tích đa thức thành nhân tử. Bài 1: Thực hiện phép tính nhân. a. b. Bài 2: Rút gọn biểu thức: a. b. Bài 3: Tính nhanh: a. tại x= 18 và y = 4 b. Bài 4: Tính nhanh: a. b. Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. b. c. d. D. Củng cố: E. Hướng dẫn về nhà(1ph) - Ôn tập lại câu hỏi ôn tập chương I và chương II (SGK). - BT: 54,55 ac, 56,59 ac (T9 - SBT), 59,62 (T28 - SBT). - Tiết sau tiếp tục chuẩn bị KT học kỳ I. Ngày dạy: ôn tập học kì I (dãn chương trình-tiết 2) I. MUẽC TIEÂU: 1. Kiến thức: - Ôn tập các phép tính nhân chia đơn, đa thức. - Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. 2. Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. 3. Thái độ: Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng: Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt GTLN (hoặc GTNN), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm). II. phương pháp: Vấn đáp, tích cực hoá hoạt động của học sinh, chia nhóm IIi. Chuẩn bị: giáo án, phấn màu, bảng phụ Iv- Tiến trình bài dạy: A. Tổ chức:(1ph) B. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ ôn tập) C. Bài mới : T Hoạt động của thầy và trò Nội dung 10 13 20 *HĐ1: thực hiện phép chia - GV: cho hs thực hiện phép chia -- (2x3+5x2-2x+3) : (2x2-x+1) -GV: khi nào A chia hếtcho B ? *HĐ2: Bài toán tìm x - Giáo viên cho HS làm bài tập 1. Gv hướng dẫn h/s phân tích VT thành nhân tử rồi áp dụng nhận xét. để tìm x. Rồi gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện. * HĐ3: Bài tập phát triển tư duy: - Gv cho học sinh làm bài tập 3. giáo viên gợi ý: Biến đổi biểu thức sao cho x nằm hết trong bình phương của một đa thức. * Khai thác bài 7: Hãy tìm GTNN của biểu thức A? - Gv cho học sinh làm bài tập 4 - Giáo viên gợi ý đặt 2 ra ngoài dấu ngoặc, rồi biến đổi tương tự như đa thức A ở bài 7. - HS theo dõi và giải bài theo hd của GV Bài 1: Làm phép chia: 2x3+5x2-2x+3 2x2-x+1 2x3 - x2 + x x + 3 6x2-3x+3 6x2-3x+3 0 (2x3+5x2-2x+3) = (2x2-x+1) (x + 3) Bài 2: Tìm x biết: a. Vậy x = 0, x = 1, x = -1. b. Û (x-6) = 0 Û x- 6 = 0 Û x = 6 Vậy x = 6 Bài 3: Chứng minh đa thức: Giải: Ta có: Vì nên Vậy A > 0 với mọi x. Bài 4: a. Tìm GTNN của b. Tìm GTLN của biểu thức: . Giải: a. Ta có b. Vậy max D. Củng cố: E. Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ (1ph) - Tự ôn tập lại các câu hỏi của phần ôn tập chương II - Về nhà xem lại và làm bài tập các dạng tương tự - Tiết sau tiếp tục ôn tập học kì Ngày dạy: ôn tập học kì I (dãn chương trình-tiết 3) I. MUC TIêU: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm đk, tìm giá trị của biến số x để hiểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất. 3. Thái độ: GD cho HS ý thức, chính xác, cẩn thận trong khi giải bài II. phương pháp: Vấn đáp, tích cực hoá hoạt động của học sinh, chia nhóm IIi. Chuẩn bị: giáo án, phấn màu, bảng phụ Iv- Tiến trình bài dạy: A. Tổ chức:(1ph) B. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ ôn tập) C. Bài mới : T Hoạt động của thầy và trò Nội dung * HĐ1: Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm (10 phút). - Gv phát phiếu học tập cho học sinh yêu cầu học sinh hoạt động nhóm 2 (4 phút). Nửa lớp làm 5 cầu đầu, nửa lớp còn lại làm 5 câu cuối * HĐ2: Luyện tập (34 phút) -Gv cho học sinh làm bài tập 1. Hỏi: Muốn C/m đẳng thức trên ta cần làm gì? (Biến đổi VT thành VP) - GV y/cầu 1h/s lên bảng thực hiện, các học sinh khác làm bài vào vở. - Gv đưa nội dung bài tập 2. - Gv yêu cầu học sinh tìm điều kiện của biến. - Gv gọi 1 học sinh lên bảng rút gọn P các học sinh khác làm bài vào vở. - Gọi 1 học sinh nhận xét bài làm cảu bạn. - Gv gọi 2 học sinh lên bảng làm tiếp. HS1 tìm x để P = 0. HS2 tìm x để . Lưu ý H/s: Kiểm tra giá trị tìm được của x có TMĐK không?. - Gv đưa nội dung bài tập 3. Cho biểu thức Q. a. Tìm ĐK của biến để giá trị biểu thức xác định. b. Rút gọn Q. c. CMR: Khi Q xác định thì Q luôn có giá trị âm. d. Tìm GTLN của Q. - Gv gọi 1HS đứng tại chỗ TLM phân a. b. Gv yêu cầu 1 học sinh lên bảng thực hiện, các học sinh khác làm bài vào vở. c. Hỏi: Có nhận xét gì về biểu thức Q sau khi đã thu gọn?. - Muốn tìm GTCN của Q ta làm thế nào? Chú ý kiểm tra giá trị tìm được của x có thỏa mãn điề kiện xác định không? Bài tập: Xét xem các câu sau đúng hay sai? 1. là bất phương trình đại số Đ 2. Số 0 không phải là 1 P thức đại số S 3. S 4. Đ 5. Đ 6. Phân thức đối của phân thức là S 7. Phân thức nghịch đảo của phân thức. là Đ 8. Đ 9. S. 10. Phân thức có ĐK của biểu là: . S. Bài 1: C/m đẳng thức: Giải: Biến đổi VT ta có: Bài 2: Cho biểu thức: a. Tìm ĐK của biến để giá trị biểu thức xác định. b. Tìm x để P = 0 c. Tìm x để Giải: a. ĐK của biến là b. P = 0 khi (TMĐK) c. (TMĐK). Bài 3: Cho biểu thức: a. ĐK của biến là b. c. Có - . . Vậy (đ k: ). d. Vì Vậy max (TMĐK). D. Củng cố: E. Hướng dẫn về nhà (1ph) - Tự ôn tập lại các câu hỏi của phần ôn tập chương - Về nhà xem lại và làm bài tập các dạng tương tự - Tiết sau tiếp tục ôn tập học kì
Tài liệu đính kèm: