Giáo án Đại số Lớp 8 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Bùi Văn Sang

Giáo án Đại số Lớp 8 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Bùi Văn Sang

GV gọi học sinh đứng tai chỗ làm VD trên bảng.

 VD. Làm tính nhân:

 -2x3. (x2 +5x - )

GV. Cho cả lớp làm ?2 SGK

 Dùng maý chiếu đưa ra màn hình.

(3x3y - x2 + xy). 6xy3

GV gọi môt số học sinh lấy bài làm trình chiéu, sửa chữa chỗ sai cho các em

GV đưa ra lời giải đúng nhất

GV chia lớp làm 4 nhóm để thực hiện ?3

 Tóm tắt ?3

 Hình thang: đáy lớn (5x + 3)mét

 đáy nhỏ (3x + y)mét

 chiều cao 2y mét

a) Viết biểu thức tính diện tích

b) Tính diện tích hình thang đó, biết x=3, y=2 (m)

t

fcftftffgghfkglkk,glkjg

GV. Đưa các nhóm trao đổi bài giải, tự nhận xet đánh giá. Sau đó GV se nhân xét lai cac nhóm và đưa ra lơi giải đúng

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Bùi Văn Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đaò tạo hải dương
Trường cao đẳng sư phạm hải dương
Giáo án giảng dạy môn toán lớp8
Bài
Nhân đơn thức với đa thức
 Thiết kế: Bùi Văn Sang
 Lớp : Toán tin III
 Khoa : Tự nhiên
Bài 1
 Nhân đơn thức với đa thức
mục tiêu
 . giúp học sinh
 + nhớ lai khái niệm đơn thức, đa thức
 + quy tăc nhân một đơn với một đa thức
 + vận dụng làm các bài tập 
chuẩn bị
 . GV: máy chiếu, bài soạn, thước
 . HS: ôn lại các khái niệm đơn thức, đa thức va cac dụng cụ học tập
tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động I: kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
 1. Hãy nêu khái niệm về đơn thức, đa thức. Cho ví dụ ?
 2. Thực hiện phép nhân một số với một tổng sau ?
 A ( B + C ) = ?
 * Nhận xét:
.Giaó viên đặt vấn đề.
 Vậy tương tự như phép nhân một số với một tổng, nhân đơn thức với đa thức cũng vậy. Ta vao bai hôm nay
HS1
 + Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
 . VD: 5x
 + Đa thức la tổng các đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức.
 . VD: 3x2 – 4x + 1
HS2.
 A ( B + C ) = A.B + A.C
Hoạt độngII: Nhân đơn thức với đa thức
1.Quy tắc
 GV: Các em hãy đặt phép nhân giữa đôn thức va đa thức từ ví trên bảng ma bạn đã lấy rồi cộng các tích tìm được
 Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức đó
 (Ta áp dụng tương tự như thực hiện phép nhân một số với một tổng)
 HS nhận xét bài làm của bạn
 Từ ví dụ, GV hướng dẫn học sinh làm . ?1 SGK
 Dùng maý chiếu đưa ?1
Hãy viết một đơn và một đa thức
Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
Hãy cộng các tích tìm được
HS nhận xét bài làm cua bạn
.GV đưa ra câu hỏi.
 Vậy từ các VD trên và theo doĩ các bước giải cuả các bạ n, sự hướng dẫn của cô giáo
 Hãy nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
GV nhấn mạnh lại và đưa khai niệm lên máy chiếu
GV gọi học sinh nhắc lại và yêu cầu đánh dấu trong SGK về nhà học.
2. áp dụng
GV gọi học sinh đứng tai chỗ làm VD trên bảng.
 VD. Làm tính nhân:
 -2x3. (x2 +5x - )
GV. Cho cả lớp làm ?2 SGK
 Dùng maý chiếu đưa ra màn hình.
(3x3y - x2 + xy). 6xy3
GV gọi môt số học sinh lấy bài làm trình chiéu, sửa chữa chỗ sai cho các em
GV đưa ra lời giải đúng nhất
GV chia lớp làm 4 nhóm để thực hiện ?3 
 Tóm tắt ?3
 Hình thang: đáy lớn (5x + 3)mét
 đáy nhỏ (3x + y)mét
 chiều cao 2y mét
Viết biểu thức tính diện tích
Tính diện tích hình thang đó, biết x=3, y=2 (m)
t
fcftftffgghfkglkk,glkjg
GV. Đưa các nhóm trao đổi bài giải, tự nhận xet đánh giá. Sau đó GV se nhân xét lai cac nhóm và đưa ra lơi giải đúng
HS
 5x ( 3x2 – 4x + 1 )
HS
 5x ( 3x2 – 4x + 1 ) = 5x.3x2 +5x(-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x
HS. Nhận xét
HS
 .Ví dụ: đơn thức -2x
 đa thức 3x +2
 . Thực hiên nhân
-2x( 3x +2 )=-2x.3x + -2x.2 = -6x2 – 4x
HS. Nhận xét
HS. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
HS
HS
 -2x3. (x2 +5x - ) =
-2x3.x2 + (-2x3)5x + (-2x3)(-)=
-2x5 – 10x4 + x3.
HS.
(3x3y - x2 + xy). 6xy3 =
3x3y.6xy3 + (- x2 ).6xy3 + xy.6xy3 = 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4
HS
S= (5x + 3 + 3x + y). 2y
S=5xy + 6y + 6xy + 2y2
 = 11xy + 2y2 + 6y (m2)
Với x= 3 (m), y=2 (m) ta có
 S= 11.3.2 + 6.2 + 2.32
 S= 96 (m2) 
Hoạt động III. luyện tập
1.Lý thuyết:
 + HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức
 + Cho một vài VD 
2.Bài tập:
 + HS làm bài 1 phần a,b. Gọi 2 hs.cả lớp lấy nháp ra làm và so sánh với hai bạn
 +GV lấy một số bài của học sinh xem và nhận xét cách làm
 +HS nhận xét bài làm cuả hai bạn
 +GV nhận xét va cho điểm
 +HS làm nhóm bài 3 ý a)
 +GV thu bài các nhóm, nhận xét
 +GV tổ chức lớp làm 2 nhóm để chơi trò chơi
 . Đánh dấu X vào ô mà em cho la đúng
 Giá trị của biểu thức ax(x – y) + (y3(x + y) tại x=-1, y= 1( a là hằng số) là
a
-a + 2
-2a
2a
 Chia lớp làm 2 đội chơi
HS
HS1 a) x2(5x3- x-)
= x2.5x3 – x2.x - x2
=5x5 – x3 - x2
HS2 b) (3xy-x2+ y ).(- 2x2y)
= 3xy.(- 2x2y) + (-x2).(- 2x2y) +y(- 2x2y)
=-6x3y3 + 2x4y – 2x2y2.
HS
3x(12x – 4) – 9x(4x-3) =30
↔ 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30
↔ 15x = 30
↔ x = 2
Kết quả là giá trị 2a
Hoạt độngIV: hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn baid 5:
 a) x(x-y) + y(x-y) nhân phá ngoặc và thưc hiện rút ngọn biểu thức giống nhau
 b) xn-1(x + y) – y(xn-1 + yn-1) nhân phá ngoặc và đổi dấu sau đó rút ngọn biểu thức giống nhau
HS về nhà học thuộc quy tắc, đọc trước bài nhân đa thức với đa thức

Tài liệu đính kèm:

  • docjhlkjl.doc