I – MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
2/Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
3/Thái độ:Rèn học sinh tính tự ôn tập hệ thống kiến thức.
II – CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu
Học sinh: Làm câu hỏi ôn tập, bảng nhóm.
III –CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1’)
Sĩ số: 7A: 7B: 7C:
2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong quá trình ôn tập)
3. Bài mới:
Ngày soạn: Ngày giảng: . Tiết: 64 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I – MỤC TIÊU: 1/Kiến thức:Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. 2/Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. 3/Thái độ:Rèn học sinh tính tự ôn tập hệ thống kiến thức. II – CHUẨN BỊ: Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu Học sinh: Làm câu hỏi ôn tập, bảng nhóm. III –CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong quá trình ôn tập) 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng *HĐ 1: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức: (14’) GV: Biểu thức đại số là gì ? cho ví dụ. ?: thế nào là đơn thức? Hãy viết một đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau. ?: bậc của đơn thức là gì? ?: hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên ? GV: yêu cầu HS tìm bậc các đơn thức khác . ?:Đa thức là gì? GV: yêu cầu HS viết một đa thức biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là –2 và hệ số tự do là 3. ?: Bậc của đa thức là gì? Tìm bậc của đa thức vừa viết. GV: yêu cầu HS viết một đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn. GV: Củng cố chốt lại các nội dung lý thuyết có liên quan HS: lần lượt trả lời các câu hỏi GV nêu ra. HS: nêu định nghĩa và lấy ba ví dụ về biểu thức đại số. HS: nêu đ/n đơn thức và cho 3 ví dụ về đơn thức. HS: bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. HS: tìm bậc các đơn thức HS: trả lời câu hỏi HS: trả lời câu hỏi và lên bảng viết đa thức theo yêu cầu. HS: trả lời và tìm bậc của đa thức vừa viết. HS: lên bảng thực hiện I. Lý thuyết: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức: 1)Biểu thức đại số : 2) Đơn thức: 2x2y; -2x4y2; xy3 .. 2x2y là đơn thức bậc 3 -2x4y2 là đơn thức bậc 6 xy3 là đơn thức bậc 4 Tìm bậc các đơn thức sau: x; ; 0 x là đơn thức bậc 1 là đơn thức bậc 0 0 được coi là đơn thức không có bậc 3) Đa thức: VD: -2x3 + x2 -x + 3. Đ a thức trên có bậc *HĐ 2: Bài tập: (28’) GV: nêu bài 58 tr 49 SGK GV: yêu cầu HS lên bảng thực hiện GV: nhận xét GV: nêu bài 59 tr 49 SGK (Đưa đề bài lên bảng phụ) GV: yêu cầu 2 HS lên bảng điền vào chỗ trống. GV: nhận xét GV: nêu bài 62 tr 50 SGK GV: để sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa của biến trước hết ta làm gì? GV: yêu cầu 2 HS lên bảng sắp xếp 2 đa thức . GV: yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện phép tính. GV: nhận xét GV: Nêu bài 65/51SGK ?: Để kiểm tra xem số nào là nghiệm của đa thức ta làm thế nào? ?: còn cách nào khác không? GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm GV: lưu ý HS có thể làm một trong 2 cách đã nêu trên. GV: yêu cầu HS cả lớp bổ sung để mỗi câu có 2 cách chứng minh. GV: câu c và e, nhấn mạnh một tích bằng 0 khi trong tích đó có một thừa số bằng 0. GV: Chốt lại cách cộng trừ đa thức, cách tìm nghiệm của đa thức một biến. HS: HS: làm vào vở, hai HS khác lên bảng thực hiện mỗi em làm một câu. HS: nhận xét HS: Hai em lên bảng điền vào chỗ trống HS: cả lớp làm vào vở HS: nhận xét HS: Rút gọn đa thức (cộng các đơn thức đồng dạng với nhau) HS: 2 em lên bảng, mỗi em sắp xếp 1 đa thức HS: nhận xét HS: 2 em khác tiếp tục lên bảng thực hiện phép tính HS: cả lớp làm vào vở HS: nhận xét HS: thay lần lượt các giá trị của biến vào đa thức, nếu tại đó đa thức bắng 0 thì giá trị đó là nghiệm. HS: Cho đa thức bằng 0 rồi tìm x. HS: hoạt động nhóm làm bài tập đã cho. HS: lên bảng trình bày HS: nhận xét c) M(x) = x2 – 3x + 2 = x2 – x – 2x + 2 = x(x – 1) – 2(x – 1) = (x – 1).( x – 2) vậy (x – 1).( x – 2) = 0 khi x – 1= 0 hoặc x – 2 = 0 x = 1 hoặc x = 2. KL: x = 1 và x = 2 là nghiệm của M(x). II. Bài tập: Bài 58 tr 49 SGK: a)Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức:2.1.(-1) [ 5.12.(-1) + 3.1 – (-2)] = -2. [-5 + 3+ 2] = 0 Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức: 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = 1.1 + 1.(-8) + (-8).1= 15. Bài 59 tr 49 SGK: 5x2z = = = = = 25x3y2z2 . 5xyz 15x3y2z 75x4y3z2 25x4yz 125x5y2z2 -x2yz -5x3y2z2 Bài 62 tr 50 SGK: P(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - x = x5 + 7x4 – 9x3 - 2x2 - x Q(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - = – x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - + P(x = x5 +7x4 –9x3 - 2x2 - x Q(x)=– x5 + 5x4 –2x3 +4x2 - P(x)+Q(x)= 12 x4 -11x3 + 2x2 -x - - P(x)= x5 + 7x4 –9x3 - 2x2 -x Q(x)=– x5 + 5x4–2x3 + 4x2 - P(x)+Q(x)= 2x5+2 x4-7 x3 -6 x2-x - Bài 65 tr 51 SGK: b)B(x) = 3x + 3x + = 0Þ 3x = - Þ x = -: 3 = - KL:x =-là nghiệm B(x). e) Q(x) = x2 + x = x(x + 1) vậy x(x + 1) = 0 khi x = 0 hoặc x + 1 = 0 x = 0 hoặc x = -1. KL: x = 0 và x = -1 là nghiệm của Q(x) 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức . Bài tập về nhà số 62, 63, 65 tr 50, 51 SGK; bài 51, 52, 53 tr 16 SBT
Tài liệu đính kèm: