Giáo án Đại số lớp 7 tiết 60: Cộng, trừ đa thức một biến

Giáo án Đại số lớp 7 tiết 60: Cộng, trừ đa thức một biến

Đ8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN

1. Mục tiêu

 1.1. Kiến thức

 - Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.

 1.2. Kỹ năng

- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.

 1.3. Thái độ

- Cẩn thận chính xác khi tính toán.

2. Chuẩn bị

- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng

- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, học và chuẩn bị bài

3. Phương pháp

- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ, thuyết trình, đàm thoại,

 

doc 5 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1187Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 tiết 60: Cộng, trừ đa thức một biến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết 60
Ngày giảng:
Đ8. Cộng, trừ đa thức một biến
1. Mục tiêu 
 1.1. Kiến thức 
 - Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
 1.2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự. 
 1.3. Thái độ 
- Cẩn thận chính xác khi tính toán.
2. Chuẩn bị 
- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng
- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, học và chuẩn bị bài
3. Phương pháp
- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ, thuyết trình, đàm thoại, 
4. Tiến trình dạy học
 4.1. ổn định 
- Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số .
 4.2. Kiểm tra bài cũ
?Có mấy cách sắp xếp đa thức ?
Bài tập 40/SGK
-Có hai cách sắp xếp một đa thức đó là sắp xếp theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến
Bài 40
Q(x) = -5x6 + 2x4 + 4x3 + (3x2 +x2) -4x -1
 = -5x6 + 2x4 + 4x3 + 4x2 -4x -1
b. Hệ số lũy thừa bậc 6 là -5
 Hệ số lũy thừa bậc 4 là 2
 Hệ số lũy thừa bậc 3 là 4
 Hệ số lũy thừa bậc 2 là 4
 Hệ số lũy thừa bậc 1 là -4
 Hệ số tự do là -1
 4.3. Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: Cộng hai đa thức một biến 
- Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK
- Học sinh chú ý theo dõi.
GV: Ta đã biết cách tính ở Đ6. Vậy em hãy thực hiện cộng tổng hai đa thức trên
- HS: 1 học sinh lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở.
GV: Nhận xét sau đó giáo viên giới thiệu cách 2, hướng dẫn học sinh làm bài.
HS: Làm bài theo hướng dẫn của giáo viên
- GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x) + Q(x)
- HS: Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh lên bảng làm bài.
1. Cộng hai đa thức một biến 
Ví dụ: cho 2 đa thức 
Hãy tính tổng của chúng.
Cách 1:
Cách 2:
Bài 44/SGK
Cách 1
P(x) + Q(x) = (-5x3 - + 8x4 + x2) + ( x2 -5x – 2x3 + x4 - )
= -5x3 - + 8x4 + x2 + x2 -5x- 2x3 + x4 - 
= 9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x -1
Cách 2
P(x) = 8x4 -5x3 + x2 -
Q(x) = x4 - 2x3 + x2 -5x - 
P(x) + Q(x) = 9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x -1
Hoạt động 2: Trừ hai đa thức 1 biến 
- Giáo viên nêu ra ví dụ. Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài theo nội dung trừ hai đa thức đã học 
HS: Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
GV: Nhận xét bài của học sinh. Sau đó giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách làm thứ 2.
- Học sinh chú ý theo dõi và ghi vở
GV: Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại:
? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào.
HS: ( Ta cộng với số đối của nó)
GV: Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện từng cột.
? Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có những cách nào.
HS: (Có hai cách : 
 Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang.
 Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc)
GV: Nêu nội dung chú ý
HS: Đọc lại nội dung chú ý và ghi vở
? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
HS: (+ Phải sắp xếp đa thức.
 + Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử đồng dạng cùng một cột)
GV: Cho học sinh làm bài 44 phần P(x) – Q(x)
HS: Hai học sinh lên bảng mỗi học sinh làm theo một cách
GV: Cùng học sinh nhận xét và kết luận
GV: Giới thiệu cách tính khác
P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 -
-Q(x) = -x4 + 2x3 - x2 +5x + 
P(x) – Q(x) = 7x4 -3x3 +5x + 
HS; Theo dõi giáo viên hướng dẫn
GV: Giáo viên yêu cầu học sinh làm 
?1. Chia lớp thành 4 nhóm, nhóm 1 làm M(x) + N(x) theo cách 1, nhóm 2 làm M(x) – N(x) theo cách 1. nhóm 3 làm M(x) + N(x) theo cách 2 và nhóm 4 làm M(x) – N(x) theo cách 2 
HS: Các nhóm làm bài, cử các đại diện nhóm lên bảng
GV: Cùng học sinh nhận xét và kết luận
2. Trừ hai đa thức 1 biến 
Ví dụ:
Tính P(x) - Q(x)
Cách 1: P(x) - Q(x) = 
Cách 2:
* Chú ý: 
- Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 cách:
Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc
Bài 44/SGK
Cách 1:
P(x) – Q(x) = (-5x3 - + 8x4 + x2) - ( x2 -5x – 2x3 + x4 - )
= -5x3 - + 8x4 + x2 - x2 +5x + 2x3 - x4 +
= 7x4 -3x3 +5x + 
Cách 2;
P(x) = 8x4 -5x3 + x2 -
- 
Q(x) = x4 - 2x3 + x2 -5x - 
P(x) – Q(x) = 7x4 -3x3 +5x + 
?1 
Cách 1:
M(x) + N (x) = (x4 + 5x3 –x2 + x – 0,5) + ( 3x4 – 5x2 – x – 2,5)
=x4 + 5x3 –x2 + x – 0,5 + 3x4 – 5x2 – x – 2,5
= 4x4 + 5x3 -6x2 -3
M(x) - N (x) = (x4 + 5x3 –x2 + x – 0,5) - ( 3x4 – 5x2 – x – 2,5)
 = x4 + 5x3 –x2 + x – 0,5 - 3x4 + 5x2 + x + 2,5
= -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2
Cách 2:
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5
M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 -6x2 -3
 M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
-N(x) = -3x4 + 5x2 + x + 2,5
M(x) – N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm bàn
HS: Làm bài theo nhóm bàn, đại diện hai bàn lên bảng trình bày
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài sau đó nhận xét, kết luận
3, Luyện tập
Bài 45
- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47
HS; Hai học sinh lên bảng, học sinh dưới lớp làm vào vở
Bài 47
 4.4/ Củng cố: 
- Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong bài, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến theo cột dọc.
 4.5/ Hướng dẫn về nhà :
- Học theo SGK, 
- Làm bài tập 46,48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)
5. Rút kinh nghiệm
*****************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 60.doc