I - Mục tiêu:
-Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau. Khái niệm số vô tỷ, số thực, căn bậc 2.
-Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau, giải toán về tỷ số, chia tỷ lệ phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy khái quát, tổng hợp
II - Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ.
HS : Ôn tập chương, làm bài tập về nhà
III - Tiến trình bài dạy
1- Ổn định tổ chức: (1’)
Sĩ số: 7A: 7B: 7C:
2- Kiểm tra: ( kết hợp ôn tập )
3- Bài mới
Ngµy so¹n: ...................... Ngµy gi¶ng: ..................... TIẾT 22 : ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2). I - Mục tiêu: -Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau. Khái niệm số vô tỷ, số thực, căn bậc 2. -Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau, giải toán về tỷ số, chia tỷ lệ phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy khái quát, tổng hợp II - Chuẩn bị: GV : Bảng phụ. HS : Ôn tập chương, làm bài tập về nhà III - Tiến trình bài dạy 1- Ổn định tổ chức: (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2- Kiểm tra: ( kết hợp ôn tập ) 3- Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1 ( 12’) Lý thuyết GV : Phát vấn câu hỏi để hs nhắc lại kiến thức. ? Tỷ lệ thức là gì, Nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức ? Từ đẳng thức ad = bc ta có thẻ suy ra bao nhiêu tỷ lệ thức ? Viết công thức thể hiện dãy tỷ số bằng nhau ? Định nghĩa căn bậc hai của 1 số a không âm ? Số vô tỷ là gì Cho ví dụ ? Số thực là gì GV: Chốt lại các nội dung kiến thức quan trọng HS phát biểu định nghĩa 4 tỷ lệ thức HS viết công thức HS nêu định nghĩa và các khái niệm I – Lý thuyết 1-Tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau * Định nghĩa( SGK- 24) * Tính chất của tỷ lệ thức ad = bc - Tính chất dãy tỷ số bằng nhau 2 – Căn bậc hai - số vô tỷ- số thực a Căn bậc hai của số a là x sao cho x2 = a *Hoạt động 2 ( 30’) Bài tập ? Đọc bài tập 100. ? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì GV : Muốn tính được thể thức gửi tiết kiệm này ta phẩi tính được số tiền lãi 1 tháng ? Hãy tính số tiền lãi 1 tháng Bài 102: Từ = (a, b, c, d ¹ 0; a ¹ ± b, c ¹ ± d) Suy ra: GV hướng dẫn phép tính: -GV: đưa đề bài bảng phụ. Học sinh phân tích. ? Bài toán cho gì , yêu cầu gì Khắc sâu. Phương pháp giải bài toán. Tính chất dãy tỷ số bằng nhau. GV: Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập Bài thêm. Tìm a, b, c biết. a – b + c = - 4 ? Tìm 1 thành phần chưa biết trong tỷ lệ thức làm như thế nào GV: Cho hs thảo luận và trình bày ? Nhận xét? GV: Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có GV: Chốt lại các kiến thức trong bài Học sinh đọc bài. HS phân tích bài HS tính -Học sinh suy nghĩ. Học sinh trả lời. Cho? Yêu cầu? Hoạt động nhóm. -Học sinh suy nghĩ trả lời. - Thiết lập mối quan hệ giữa các thành phần - Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau II – Bài tập Bài 100 SGK - 49 Số lãi hàng tháng là: (2.062.400 – 200.000): 6 = 10.400đ Lãi suất hàng tháng: = 0,52% Vậy thể thức gửi tiết kiệm này là 0,52% / tháng Bài 102 SGK - 50 Từ = => = =>= => (Tính chất TLT) hay b, c, d tương tự Bài 103 SGK - 50 Gọi số lãi được chia lần lượt là x, y đồng. Ta có và x + y = 12.800.000đ = = 1.600.000đ x = 3. 1.600.000 = 4.800.000 y = 5.1.600.000 = 8.000.000 Bài tập: Tìm thành phần chưa biết trong tỷ lệ thức => => = = = == - 2 a = 10.(-2) = - 20 b = 20.(-2) = - 40 c = 12.(-2) = - 24 4 - Hướng dẫn về nhà( 2’) - Ôn lý thuyết và các dạng bài tập đã làm - Tiết sau kiểm tra 1 tiết - Bài tập 1: Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỷ số học sinh của hai lớp là 8 : 9. - Bài tập 2 : Tìm 3 số a, b, c biết rằng và a – b + c = - 49
Tài liệu đính kèm: