I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức: - Học sinh biết khái niệm về số vô tỉ, biết khái niệm căn bậc hai của số không âm. Sử dụng đúng ký hiệu của căn bậc hai( )
2) Kỹ năng: - Có kĩ năng giải bài toán tìm căn bậc hai của một số không âm
- Rèn kỹ năng sử dụng đúng kí hiệu .
3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, cẩn thận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng,
- HS: Thước thẳng, SGK.
III. Phương Pháp Dạy Học:
- Trực quan, Đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’)7A1 .
7A2
2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 19 / 10 /2012 Ngày Dạy: 22 / 10 /2012 Tuần: 9 Tiết: 17 §11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - Học sinh biết khái niệm về số vô tỉ, biết khái niệm căn bậc hai của số không âm. Sử dụng đúng ký hiệu của căn bậc hai() 2) Kỹ năng: - Có kĩ năng giải bài toán tìm căn bậc hai của một số không âm - Rèn kỹ năng sử dụng đúng kí hiệu . 3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng, - HS: Thước thẳng, SGK.. III. Phương Pháp Dạy Học: - Trực quan, Đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đáp tái hiện, nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’)7A1.. 7A2 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) GV giới thiệu bài toán Hãy so sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình vuông AEBF. Diện tích hình vuông AEBF bằng bao nhiêu? SABCD = ? Nếu gọi x là cạnh hình vuông ABCD thì SABCD được tính theo công thức nào? Từ hai điều trên, ta có đẳng thức nào? Các em hãy tìm cho thầy một sô mà bình phương lên thì bằng 2. HS đọc đề bài toán. SABCD = 2SAEBF SAEBF = 1.1 = 1 (m2) SABCD = 2.1 = 2 (m2) SABCD = x2. x2 = 2 HS tìm và trả lời. 1. Số vô tỉ: Bài toán(sgk) x2 = 2 x = 1,41421356237 Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG HS sẽ không tìm được. GV giới thiệu về số và giới thiệu về số vô tỉ chính là sô thập phân vô hạn không tuần hoàn. Hoạt động 1: (18’) Tính 32 và (–3)2 GV giới thiệu về căn bậc hai của 9. GV rút ra định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. GV cho HS làm ?1 GV giới thiệu căn bậc hai của 1 số không âm. GV nêu chú ý cho HS GV giới thiệu một VD và HS cho các VD khác. GV cho HS thảo luận bài tập ?2 trong SGK. GV nhận xét, sửa sai Gv chốt ý HS chú ý theo dõi. HS tính. HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi và nhắc lại định nghĩa. HS làm việc cá nhân rồi trả lời HS chú ý theo dõi HS chú ý theop dõi và cho VD khác. HS chú ý ghi vở HS làm theo hướng dẫn của Gv HS thảo luận nhóm Đại diện các nhóm trình bày HS chú ý ghi vở Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. 2. Khái niệm căn bậc hai: Ta có: 32 = 3.3 = 9 (–3)2 = (–3).( –3) = 9 Ta nói: 3 và –3 là hai căn bậc 2 của 9. Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a. ?1 - Số dương a có đúng hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là . - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết Chú ý: không được viết ! VD: Số dương 16 có hai căn bậc hai là và . Số dương 2 có hai căn bậc hai là và . ?2: Viết các căn bậc hai của 3, 10, 25. 4. Củng Cố: (10’) - GV cho HS làm bài tập 82, 83. 5. Hứớng Dẫn Và Dặn Dò: (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 84, 85. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: