Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 11, Bài 7: Tỉ lệ thức - Lê Duy Hưng

I. MỤC TIÊU:

 -Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.

 -Kĩ năng: Nhận biết được tính chất của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào bài tập.

 -Thai do: Can than. Nghiem tuc

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 - Giáo viên: Đọc kĩ bài soạn, bảng phụ ghi bài tập và kết luận.

 - Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y ≠ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên, bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

01. Ổn định: (1’)

 2. Kiểm tra bài cũ: (4’)

 Hỏi: Tỉ số của hai số a và b (b ≠ 0) là gì ? Kí hiệu, so sánh hia tỉ số và .

 3. Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 11, Bài 7: Tỉ lệ thức - Lê Duy Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết 11 §7. TỈ LỆ THỨC 
I. MỤC TIÊU:
	-Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
	-Kĩ năng: Nhận biết được tính chất của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào bài tập.
	-Thai do: Can than. Nghiem tuc
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	- Giáo viên: Đọc kĩ bài soạn, bảng phụ ghi bài tập và kết luận.
	- Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y ≠ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
01. Ổn định: (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
 Hỏi: Tỉ số của hai số a và b (b ≠ 0) là gì ? Kí hiệu, so sánh hia tỉ số và .
	3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Định nghĩa:
GV: Trong bài tập trên ta có hai tỉ số bằng nhau = . Ta nói đẳng thức 
= là một tỉ lệ thức.
H: Vậy tỉ lệ thức là gì?
GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức.
GV: Giới thiệu: 
Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a; d
Các trung tỉ (số hạng trong): b; c
GV: Yêu cầu HS cho ví dụ về một tỉ lệ thức.
H: Điều kiện gì để có tỉ lệ thức ?
GV: Cho HS làm ?1
GV: Gọi hai HS lần lượt trả lời 
HĐ2: Tính chất:
GV: Khi có tỉ lệ thức mà a, b, c, d ä Z; b và d ≠ 0 theo định nghĩa hia phân số bằng nhau ta có: ad=bc. Hãy xét xem tính chất này có đúg vơi tỉ lệ thức hay không?
GV: Xét tỉ lệ thức 
GV:” Cho HS làm ?2 
GV: Nêu tính chất 1: 
(Tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ)
H: Ngược lạ nếu có ad = bc có thể suy ra được tỉ lệ thức hay không?
GV: Yêu cầu HS cả lớp xem SGK 
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3
H: Tương tự từ ad = bc với a, b, c, d ≠ 0 làm thế nào để có: ; ; ?
GV: Yêu cầu HS nhận xét vị trí các trung tỉ và ngoại tỉ của các tỉ lệ thức (2), (3), (4) so với (1).
GV: Nêu tính chất 2
GV: Tóm tắt : Với a, b, c, d ≠ 0 có moat trong 5 đẳng thức ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại.
HĐ3: Củng cố: 
GV: Cho HS làm bài tập 47a/26 SGK
GV: Nhận xét 
GV: Cho HS làm bài tập 46a,b/26 SGK
HS: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số.
HS: ần ượt cho các ví dụ
HS: b; d ≠ 0
HS: Thực hiện ?1 
HS: Cả lớp xem SGK tr 25
HS: một em đọc to trước lớp
HS: Xm SGK để hiểu cách chứng71 minh đẳng thức tích: 18.36 = 24.27
HS: Trả lời miệng.
HS: Nhắc lại tính chất.
HS: Cả lớp xem SGK (Từ 18.36 =24.27 suy ra để áp dụng làm ?3
Từ ad = bc với a, b, c, d ≠ 0
Chia hai vế cho cd Þ (2)
Chia hai vế cho ab Þ (3) Chia hai vế cho ac Þ (4)
HS: Þ ngoại tỉ giữ nguyên, đổi chỗ trung tỉ.
Þtrung tỉ giữ nguyên, đổi chỗ ngoại tỉ.
Þ đổi chỗ cả trung tỉ lẫn ngoại tỉ.
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: Một em lean bảng thực hiện
HS: Nhận xét
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: Hai em lên bảng thực hiện
1. Định nghĩa:
 Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
Kí hiệu: hoặc a:b = c:d.
Ví dụ: còn được viết: 3:7=6:14
?1 
 a) 
 b) 
à không lập được tỉ lệ thức 
2. Tính chất:
Tính chât1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
 Nếu thì ad = bc
Tính chất 2:
?3
Từ ad = bc chia hai vế cho bd:
 (1) ĐK: bd ≠ 0.
 Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức sau:
 ;;;
ad=bc
Bài 47a/ 26 SGK:
 6.63 = 9.42
Þ 
Bài 46a,b/26 SGK
KQ: a) x = -15; b) x = 0,91
	4. Hướng dẫn về nhà: 
	 - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
	 - Làm các bài tập 44, 45, 46c, 47b / 26 SGK; 61, 63 /12, 13 SBT
	 - Hướng dẫn bài 44: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_11_bai_7_ti_le_thuc_le_duy_hung.doc