I. Mục tiêu:
- H/s hiểu được thế nào là 2 số đối nhau.
- Hs hiểu và vận dụng được quy tắc phép trừ phân số.
- H/s có kỹ năng tìm số đối cuả 1 số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phấn số.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ : bài tập 55
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định:
2. Ktbc:
- Bài tập 55 : Bảng phụ(1)
Gọi 1 hs lên bảng thực hiện.
3. Bài mới:
Tiết 82: Phép trừ phân số Ngày soạn Ngày dạy. I. Mục tiêu: H/s hiểu được thế nào là 2 số đối nhau. Hs hiểu và vận dụng được quy tắc phép trừ phân số. H/s có kỹ năng tìm số đối cuả 1 số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phấn số. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ : bài tập 55 III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định: 2. Ktbc: Bài tập 55 : Bảng phụ(1) Gọi 1 hs lên bảng thực hiện. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Đinh nghĩa phép trừ số nguyên; phép trừ 2 số có thể thay bằng phép cộng 2 số không? - Làm + Thu phiếu, kiểm tra, nhận xét. - Giới thiệu định nghĩa số đối , nhấn mạnh kí hiệu của số đối. - Làm ?2 ® Nêu định nghĩa, kí hiệu 2 số đối nhau . - Làm . + Thu phiếu, kiểm tra, nhận xét. - Qua ví dụ® nêu quy tắc trừ phân số. -Vận dụng quy tắc vàoví dụ áp dụng. - Làm ?1 trên phiếu. - Nêu kết quả. - Nhận xét. - Làm ?2 trên phiếu. - Đọc kết quả , nhận xét. - Làm ?3 trên phiếu. - Nêu kết quả, nhận xét. 1. Số đối: a. Định nghĩa: Sgk. b. Kí hiệu: Số đối của số là số c. Ví dụ: Số đối của là . 2. Phép trừ phân số: a. Quy tắc: Sgk. b. Ví dụ: = -Nêu nhậnxét. - Làm ?4 - Thực hiện trên phiếu. -Đọc kết quả, nhận xét c. Nhận xét: 4.Củng cố: - Làm bt 58, 59. 5.Hướng dẫn về nhà: Học bài. Làm bt còn lại. Tiết 83: Luyện tập Ngày soạn Ngày dạy. I.Mục tiêu: Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép trừ phân số. Có kĩ năng vận dụng các kiến thức về phép trừ phân số vào bài tập. Có thái độ cẩn thận trong giải toán. II. Chuẩn bị: III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định: 2. Ktbc - Định nghĩa 2 số đối nhau; cho ví dụ? - Quy tắc trừ 2 phân số? Aùp dụng : 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Bài 60. + Gọi hs sửa bài. - Bài 62: Gọi 1 hs sửa ở bảng. - 2 h/s sửa 2 bài tập 60; 62 ở bảng. - Lớp theo dõi. - Nhận xét, bổ sung. -Làm bài ở bảng * Bài 60/ a. x = x = b. x = = = * Bài 62/ a. Nửa chu vi khu đất: (km) b. Chiều dài hơn chiều rộng: (km) - Bài 63 : Tất cả hs làm bài tập trên phiếu. Hướng dẫn : Mỗi ô trống là 1 thành phần chưa biểt trong phép tính ® cách tính. - Thu phiếu, kiểm tra, nhận xét. - Bài 64:Tất cả hs làm bài trên phiếu. + Thu phiếu, kiêûm tra, nhận xét. -Bài 65:Hs thực hiện giải bài tập theo nhóm. + Thu báo cáo nhóm. + Nhận xét. -Thực hiện trên phiếu. -Đọc kết quả, nhận xét. - Làm trên phiếu. - Nhận xét, bổ sung. - Hoạt động nhóm. -Báo cáo kết quả. - Nhận xét. * Bài 63/ a. b. c. d. = * Bài 64/ a. ; b. c. d. * Bài 65/ Thời gian Bình làm việc và làm bài tập : (h) (h) = 85 phút Thơì gian còn lại: 150 ph – 85 ph = 65 ph Vậy Bình có đủ thời gian để xem hết phim. 4.Củng cố: - Bảng phụ: bài tập 66 . Hs nhận xét. 5.Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập 67, 68.
Tài liệu đính kèm: