I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức: củng cố lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý.
2. Kỹ năng: - HS có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số.
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. Nhất là khi cộng nhiều phân số.
3. Thái độ- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
1. Giáo viên : Bài soạn SGK SBT. Bảng phụ
2. Học sinh : Học thuộc bài Làm bài tập ởnhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định tình hình lớp : 1 Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : 7
Ngày soạn: 25/02/2011 Ngày dạy: 28/02/2011 Tuần : 27 Tiết : 80 §8 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : 1. Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 2. Kỹ năng: Bước đầu có kỹ năng để vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số. 3. Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : Giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT . Học sinh : Học thuộc bài - Làm bài tập ởnhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định tình hình lớp : 1’ Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ : 8’ HS1 : - Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát ? - Thực hiện phép tính : . Đáp số : cùng bằng HS2 : Thực hiện phép tính : a) . Đáp số a ) 3. Giảng bài mới : Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 12’ 12’ 10’ HĐ 1 1. Các tính chất : Hỏi : Qua các ví dụ và tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên. Em nào cho biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số (phát biểu và nêu công thức) GV : Yêu cầu HS lấy ví dụ. Hỏi : Theo em tổng của nhiều phân số có tính giao hoán và kết hợp không ? Hỏi : Vậy nhờ tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì ? HĐ 2 2. Áp dụng : GV : Nhờ vào tính chất cơ bản của phân số. Em hãy tính nhanh tổng các phân số sau : A = GV : Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời GV : Cho HS làm ? 2 GV : Gọi 2 HS lên bảng giải HĐ 3 3. Củng cố : GV : Yêu cầu HS phát biểu lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. GV : Cho HS làm bài 51 / 29. GV:gọi HS nhận xét GV : Chốt lại phương pháp : t Quy đồng mẫu các phân số t Áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp HS : Nêu 3 tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 của phép cộng các phân số HS : a) b) = = c) Trả lời : Tổng của nhiều phân số cũng có tính chất giao hoán và tính chất kết hợp Trả lời : Ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện. 1 HS : Đứng tại chỗ trả lời : (phần nào áp dụng tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất cộng với 0 1HS đứng tại chỗ trả lời Cả lớp làm vào vở 2 HS : Lên bảng giải và giải thích HS1 : Làm bài B HS2 : Làm bài A - Vài HS nhắc lại các tính chất cơ bản - Cả lớp làm ra nháp - Một HS lên bảng làm - Một vài HS nhận xét Hs: chú ý 1. Các tính chất : a) Tính giao hoán : (b ¹ 0 ; d ¹ 0) b) Tính chất kết hợp : (b ¹ 0 ; d ¹ 0 ; q ¹ 0) c) Cộng với 0 : (b ¹ 0) 2. Áp dụng : Ví dụ : Tính tổng : A = = = = (-1) + 1 + ? 2 . Tính nhanh B = B = B = C = C = C = C = C = t Bài 51 / 29 : a) b) c) d) e) 2’ 4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo : -Học thuộc các tính chất vận dụng vào bài tập để tính nhanh. -Làm các bài tập 47 ; 49 ; 52 / 28 - 29 SGK ; bài 66 ; 88 / 13 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn: 02/03/2011 Ngày dạy: 05/03/2011 Tuần : 27 Tiết : 81 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : 1. Kiến thức: củng cố lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. 2. Kỹ năng: - HS có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số. - Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. Nhất là khi cộng nhiều phân số. 3. Thái độ- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : 1. Giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT. Bảng phụ 2. Học sinh : Học thuộc bài - Làm bài tập ởnhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định tình hình lớp : 1’ Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ : 7’ HS1 : - Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát. Giải bài tập 49 / 29. -Giải : Sau 30 phút Hùng đi được : Quãng đường. HS2 : Giải bài tập 52 / 29. Đáp số : 3. Giảng bài mới : Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 7’ 5’ 10’ 10’ HĐ 1 t Bài 53/ 30 SGK : GV : Treo bảng phụ ghi đề bài. Hỏi : Em hãy xây bức tường bằng cách điền các phân số thích hợp vào cá “viên gạch” theo quy tắc sau : a = b + c a b c Hỏi : Hãy nêu cách xây như thế nào ? . GV : Gọi lần lượt hai HS lên điền vào bảng GV : Cho cả lớp nhận xét t Bài 54 / 30 : GV : Treo bảng phụ lên bảng GV : Gọi 4 HS lên bảng t Bài 55/ 30 : Tổ chức trò chơi : GV : Đưa hai bảng ghi bài 55/ SGK cho hai tổ tìm kết quả ; điền vào ô trống. Sao cho kết quả phải là phân số tối giản. Mỗi tổ có một bút chuyền tay nhau lên điền kết quả, hết giờ, mỗi ô điền đúng một kết quả tBài 56 / 31 : GV : Treo bảng phụ lên bảng. GV : Gọi 3 HS lên bảng giải Giáo viên chốt lại ; t Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để đưa về dạng đơn giản. t Nếu kết quả chưa tối giản thì rút gọn - Cả lớp làm ra nháp. Trả lời : Trong nhóm 3 ô a, b, c nếu biết 2 ô sẽ truy ra ô thứ ba. HS1 : Hai dòng dưới HS2 : Hai dòng trên - Cả lớp quan sát - 4 Học sinh lên bảng. - Một vài HS nhận xét kết quả và bổ sung - Chia lớp thành 2 tổ - các tổ cùng chơi - Cả lớp cùng kiểm tra - Cả lớp cùng làm - 3HS lên bảng giải - Một vài HS nhận xét t Bài 53/ 30 SGK : 0 0 0 - = + = 0 + 0 = t Bài 54 / 30 : a) (sai) b) Đ c) t Bài 55/ 30 : + - 1 tBài 56 / 31 : A = A = + 1 A = - 1 + 1 = 0 B = B = B = 0 + 5’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : t Ôn lại số đối của một số nguyên. t Ôn lại phép trừ số nguyên (thuộc quy tắc) t Làm bài tập 57 / 31 SGK ; bài 69, 70, 71, 72/ 14 SBT tHướng dẫn bài 72 : - Áp dụng tính chất cơ bản phân số để có - Tìm Ư (30) = {±1 ; ±2 ;±3 ;±5 ;±10 ;±15 ; ±30} - Tìm các số trong các ước để có tổng bằng - 16 ® Rút q m để tử - 1 IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 02/03/2011 Ngày dạy: 05/03/2011 Tuần : 27 Tiết : 82 §9 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : 1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau. - Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. 2. Kỹ năng:- Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. 3. Thái độ : - Nghiêm túc, cẩn thận và chính xác II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : 1. Giáo viên : Bài soạn - Bảng phụ bài 61 / 33 và quy tắc trừ phân số 2. Học sinh : Học thuộc bài - Làm bài tập ởnhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định tình hình lớp : 1’ Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ : 6’ HS1 : - Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu ; khác mẫu). Áp dụng tính : a) . Giải : a) 0 ; b) 0 ; c) 3. Giảng bài mới : Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 10’ 5’ 10’ 10’ HĐ 1 Số đối : GV : Cho học sinh làm ? 1 GV nói : Ta có : = 0 Ta nói : là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số Hỏi : và là hai số có quan hệ như thế nào ? GV : Cho học sinh làm bài ? 2 GV : Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời. Hỏi : Tìm số đối của phân số Hỏi : Khi nào hai số đối nhau ? GV chốt lại : Đố là định nghĩa hai số đối nhau. Hỏi : Tìm số đối của ? Vì sao ? GV : Giới thiệu ký hiệu : Số đối của là Hỏi : Hãy so sánh : ; và - tại sao ? t Củng cố : t Bài tập 58 / 33 : GV : Gọi 3 HS lên bảng làm. Hỏi : Qua các ví dụ trên bạn nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số. HĐ 2 Phép trừ phân số : GV : Cho HS làm bài ? 3 GV : Chia lớp thành 6 nhóm GV : Gọi đại diện của nhóm lên trình bày cách làm. GV : Cho HS nhận xét bài các nhóm và yêu cầu phát biểu quy tắc. Viết dạng tổng quát. Hỏi : Em nào có thể cho ví dụ về phép trừ phân số ? GV : Em hãy tính : = ? GV : Cho HS tính : HĐ 3 Củng cố : - Làm bài ? 4 GV : Gọi 2 HS lên bảng làm. GV : Cho HS nhận xét bài làm của bạn GV : Chốt lại và lưu ý : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ. GV : Gọi HS nhắc lại : -Thế nào là 2 số đối nhau ? - Quy tắc phép trừ t Bài tập 61 / 33 : GV : Treo bảng phụ ghi bài 61 / 33. GV : Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời - Cả lớp làm ra nháp - 2 HS lên bảng ghi lời giải và nhận xét. Trả lời : và là hai số đối nhau - 1HS : Đứng tại chỗ trả lời tương tự như ? 1 Trả lời : là số đối của phân số Trả lời : Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. HS : Nhắc lại định nghĩa. HS : Số đối của là vì : = 0 Trả lời : Bằng nhau vì đều là số đối của phân số - Cả lớp cùng làm - 3HS lên bảng giải HS1 : Trả lời 2 ý HS2 : Trả lời 2ý HS3 : Trả lời 2ý Trả lời : Trên trục số, hai số đối nhau nằm về hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0. - Cả lớp chia thành 6 nhóm. - Các nhóm hoạt động và tính. - Một đại diện của nhóm lên trình bày bài làm của nhóm. HS : Nhận xét và nêu quy tắc. HS : Viết công thức tổng quát. - Vài HS đứng tại chỗ cho ví dụ HS : = HS : Tính = = = = = - Cả lớp cùng làm. HS1 : Làm 2 ý HS2 : Làm 2 ý HS : Nhận xét bài làm của bạn và sửa sai. - Vài HS đứng tại chỗ trả lời. - Cả lớp đọc đề bài SGK - Một HS đứng tại chỗ trả lời 1 Số đối : a) Ví dụ : = = 0 = 0 t Bài làm ? 2 : Ta nói : là số đối của phân số là số đối của ; hai phân số và là hai phân số đối nhau. b)Định nghĩa : Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. t Ký hiệu : Số đối của phân số là - ta có : + = 0 - = = t Bài tập 58 / 33 : Các số đối của các số : ; 0 và 112 lần lượt là : ; 0 ; -112 2 Phép trừ phân số : a) Ví dụ : Tính - So sánh : t t = = . Vậy : b) Quy tắc : SGK t Nhận xét : Hiệu là một s mà cộng với thì được Vậy : Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng phân số t Bài làm ? 4 : - 5 - = - 5 + = = t Bài tập 61 / 33 : - Câu thứ hai đúng. - Hiệu của hai pha ... : Ỵ Ổn định : 1’ Ï Kiểm tra : 8’ Gọi 2 HS lên bảng HS1 : Chữa bài 86 SGK. Tìm x : a) b) x = x = x = x = x = x = HS2 : Chữa bài 88 SGK Chiều rộng của hình chữ nhật là : (m) Chu vi hình chữ nhật : (m) Giáo viên nhận xét cho điểm Ð Bài mới TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 8’ GV gọi 1HS lên bảng giải câu a bài 87. - Các học sinh còn lại đổi vở lẫn nhau Gọi HS trả lời miệng câu b - GV gọi HS nhận xét rồi ghi bảng t Gọi HS trả lời câu c 1 HS lên bảng HS : trả lời : t ... bằng 1 t ... < 1 t ... > 1 HS : trả lời ... 1. Bài 87 : a) Tính : So sánh kết quả chia với 1 b) = 1 ; 1 c) Kết luận : - Nếu chia phân số cho 1, kết quả bằng chính phân số đó. - Nếu chia một phân số cho 1 phân số nhỏ hơn 1 thì kết quảa nhỏ hơn số bị chia. 8’ - Cho HS làm bài tập 90 SGK - Cho HS cả lớp làm vào vở -Gọi 3 HS lên bảng đồng thời một lượt từ HS yếu ® trung bình ® khá (mỗi HS làm 1 bài) - Trong khi học sinh làm bài tập, GV đi quan sát, xem vở HS và nhắc nhở - Gọi HS nhận xét, GV sửa chữa cho hoàn chỉnh HS : cả lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng thực hiện câu d, e, g 2. Bài 90 tr 43 SGK : a) x.... x = b)x : x = c) ... x = d) Þ ... x = e) ... x = g) ... x = 8’ Cho HS làm bài 93 SGK - Cho HS hoạt động theo nhóm 4 HS. - Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng thực hiện, mỗi HS một câu - GV kiểm tra đánh giá một số kết quả trên bảng của nhóm - Gọi HS nhận xét bài giải trên bảng. - GV giới thiệu cách giải khác của bài a (theo kết quả ghi trên ảng của các nhóm) Các nhóm cùng hoạt động - 2 đại diện nhóm lên bảng a) Kết quả : b) Kết quả : HS : nhận xét 3 . Bài 93 / 44 SGK a) b) = = = = 1 - Cách 2 bài a : =1 : 8’ Củng cố : - Cho HS theo dõi bài tập 1 trên bảng phụ Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : Số nghịch đảo của là : a) - 12 ; b) 12 ; c) ; d) - Cho HS theo dõi bài tập 2 - Bài giải sau đúng hay sai = - Theo em giải đúng như thế nào ? GV chốt lại : Không được nhẩm lẫn tính chất phép nhân phân số sang phép chia phân số. Phép chia không có tính chất phân phối Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số HS Trả lời câu đúng. b) 12 HS : quan sát và phát hiện bài giải là sai HS : lên bảng giải Đ Dặn dò : - Giải các bài tập : 89 , 91, 92 SGK + 98, 99, 100, 105, 106, 107 SBT tr 20 - 21 - Đọc trước bài “Hỗn số”- số thập phân, phần trăm” - Hưỡng dẫn bài 92 SGK - Bài toán thuộc dạng chuyển động. Gồm những đại lượng nào ? Viết công thức biểu thị mối liên hệ đó ? - Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h phải tính gì ? (Quãng đường) IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày 11 / 4 / 2005 Tiết : 90 §13 HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN - PHẦN TRĂM A. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng ký hiệu % B. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Giáo án, bảng phụ, phấn màu - Học tập thể theo nhóm Học sinh - Bảng nhóm, bút dạ, bài tập về nhà C. TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định : 1’ 2. Kiểm tra : 7’ - Em hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở bậc tiểu học ? (Mỗi loại 2 ví dụ). Hỏi thêm : Hãy viết hỗn số (ở trên) ra phân số ? Cách làm ? Ngược lại nêu cách viết phân số lớn hơn 1 ra hỗn số ? (Đáp : 1 ; 2 ; 0,25, 1,791 ; 3% ; 12% ...) 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 115’ - Các khái niệm: Hỗn số, số thập phân, phần trăm các em đã biết ở tiểu học, tiết này ta sẽ mở rộng khái niệm trên cho các số âm. GV hướng dẫn HS viết phân số dưới dạng hỗn số. - Thực hiện phép chia : = 7 : 4 ( 7 4 dư 3 1 thương : 1) = 1 đọc là : một ba phần tư 1 là phần nguyên của , là phần phân số của GV cho HS làm ?1 Viết dưới dạng hỗn số ? Hỏi : Khi nào em viết đựơc 1 phân số dưới dạng hỗn số ? GV ngược lại ta có thể viết 1 hỗn số dưới dạng phân số. GV cho HS làm ?2 Viết 2 ; 4 dưới dạng phân số ? - Gọi 1HS lên bảng - Gọi HS nhận xét - GV kiểm tra kết quả trên bảng của một số HS và nhận xét GV giới thiệu các số : -2 ; -4 cũng là hỗn số, chúng lần lượt là số đối của các hỗn số 2; 4 GV cho HS đọc chú ý SGK. GV ghi bảng chú ý ... HS : Ghi bài HS : đáp : - Phân số đó có tử lớn hơn mẫu - HS cả lớp cùng làm vào bảng 1HS lên bảng 2 = 4 = 1. Hỗn số : Phân số viết dưới dạng hỗn số là : = 1 + = 1 (đọc là một ba phần tư) Ngược lại : Hỗn số 1 viết dưới dạng phân số : 1 = t Chú ý : = 1 nên = -1 10’ GV Em hãy viết các phân số : thành phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 ? - Các phân số này là phân số thập phân. Vậy phân số thập phân là gì ? - GV giới thiệu : Các phân số thập phân có thể viết dưới dạng số thập phân.... - Yêu cầu HS làm tiếp với 2 phân số thập phân : - Hãy nhận xét về thành phần của số thập phân ? Nhận xét về số chữ số của phần thập phân với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân ? - Yêu cầu HS làm ?3 ; ?4 HS : làm vào bảng nhóm Gọi đại diện nhóm thực hiện HS : HS : = 0,073 = 0,0164 Kết quả : ?3 0,27 ; -0,013 ; 0,00261 ?4 2. Số thập phân : Tacó: ; t Định nghĩa : Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10. Ta có : = 0,3 ; = -1,52 0,3 ; -1,52 ... là số thập phân gồm 2 phần : phần nguyên và phần thập phân 6’ GV Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm, ký hiệu là % thay cho mẫu - Củng cố : cho HS làm ?5 . HS thực hiện theo SGK : 3,7 = = 370% 6,3 = ... 0,34 = ... HS : thực hiện vào bảng 1HS lên bảng : 6,3 = = 630% 0,34 = = 34% 3. Phần trăm : ví dụ : = 3% = 107% (Thay mẫu 100 bằng ký hiệu % 4’ Củng cố : Cho HS làm bài tập 96 so sánh HS : cả lớp làm theo nhóm Đáp số : ; Þ Bài tập 96 tr 46 Giải 4. Dặn dò : - Học bài. Phân biệt các khái niệm : phân số thập phân, số thập phân, phần trăm. - Làm bài tập 94, 95, 97, 98 SGK + bài 111 ® 113 SBT - Chuẩn bị tiết sau luyện tập IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày 11 / 4 / 2005 Tiết : 91 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hay nhân các hỗn số. - HS được củng cố kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại, viết phân số dưới dạng số thập phân, dùng ký hiệu phần trăm và ngược lại - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. B. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Giáo án, bảng phụ, phấn màu - Học tập thể theo nhóm Học sinh - Bảng nhóm, bút dạ, ôn bài cũ C. TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định : 1’ 2. Kiểm tra : 8’ HS1 : - Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại - Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số : - Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : 6 Hỏi thêm : Viết số đo thời gian sau ra hỗn số và phân số với đơn vị là giờ : 1h15’ ; 3h12’ KQ : 1h15’ = 1h = h ; 3h12’ = 3 = 3h = h HS2 : - Định nghĩa phân số thập phân ? Nêu thành phần của số thập phân. - Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần trăm : KQ : = 40% ; = 15% 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 5’ GV cho HS làm bài tập 99 tr 47 SGK Cộng hai hỗn số bạn Cường làm như sau : 3 = - Bạn Cường đã tiến hành cộng như thế nào ? - Hãy nêu cách tính khác nhanh hơn) ? - Cho HS hoạt động nhóm - Gọi 1 HS lên bảng HS đáp : Viết hỗn số dưới dạng phân số ® cộng phân số ® viết dưới dạng hỗn số HS : thảo luận nhóm 1 đại diện lên bảng Bài tập 99 tr 47 SGK 3 = (3+2)+() = = 5 + = 5 5’ GV cho HS làm bài 101 : - Cho HS phát biểu cách thực hiện (2HS lên bảng đồng thời ) - Cho HS nhận xét bài làm - GV lưu ý : Rút gọn phân số (nếu được) trước khi nhân HS : cả lớp cùng làm 2 HS : lên bảng - HS nhận xét 2. Bài 101 tr 47 SGK a) 5 = = b) 6= = GV cho HS đọc bài 103 a... Khi chia một số cho 0,5 ta chỉ việc nhân số đó với 2. Ví dụ : 37 : 0,5 = 37.2 = 74 102 : 0,5 = 102 . 2 = 204 Giải thích : GV nói thêm : a : 0,5 = a : = a.2 Tương tự khi chia cho 0,25 ; 0,125 em làm như thế nào ? GV Cần nắm vững cách viết qua lại giữa các dạng số HS : đứng tại chỗ đọc HS : giải thích Vì 37 : 0,5 = 37 : = 37.2 102 : 0,5 = 102 : =102.2 HS : đáp 32 : 0,25 = 32.4 = 128 124 : 0,125 = 124.8 = 992 3. GV cho HS đọc bài 103 a... Chú ý : a : 0,5 = a . 2 a : 0,25 = a . 4 a : 0,125 = a . 8 32 : 0,25 = 32.4 = 128 124 : 0,125 = 124.8 = 992 5’ 5’ Bài tập 104 ; 105 tr 47 SGK Cho nửa lớp làm bài 104 rồi làm bài 105, Nửa lớp kia làm ngược lại - Để viết một phân số dưới dạng số thập phân, phần trăm em làm như thế nào ? HS : cả lớp cùng làm 2HS lên bảng đồng thời - HS ta có thể viết phân số đó dưới dạng phân số thập phân, rồi dạng số thập phân, phần trăm Bài tập 104 ; 105 tr 47 SGK - Bài 104 : = 0,28 = 28% 4,75 = 475% = 0,4 = 40% Bài 105 tr 47 7% = = 0,07 45% = = 0,45 216% = = 2,16 7’ Còn thời gian cho HS làm bài 100 tr 47 - Gọi 2 HS đồng thời lên bảng HS : cả lớp cùng làm, 2 HS lên bảng Đáp : A = . . . . . . . = B = . . . . . . . . = 6 Bài 100 tr 47 A = = 3 B = 4Dặn dò : : 1’ - Ôn lại các dạng bài tập vừa làm - Làm các bài tập 102, 111, 112, 113 SGK + 114 IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày 15 / 4 / 2005 TUẦN 30 Tiết : 92 LUYỆN TẬP Các phép tính về phân số và số thập phân A. MỤC TIÊU : - B. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Giáo án, bảng phụ, phấn màu - Học tập thể theo nhóm Học sinh - Bảng nhóm, bút dạ, ôn bài cũ C. TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định : 1’ 2. Kiểm tra : 8’ HS1 : - 3. Bài mới :
Tài liệu đính kèm: