Gv: Tại sao số âm không có căn bậc hai ?
? Vậy căn bậchai số học của một số dương là gì?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1.
GV: Gọi HS bổ sung rồi đưa ra định nghĩa.
GV: Cho HS làm ví dụ 1 - SGK.
GV: Chốt CBHSH là số dương.
? Với a 0 :
Nếu x = thì x ntn và x2 = ?
Nếu x 0 và x2 = a thì x = ?
GV: Chốt phần chú ý - SGK.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
- GV trình bày mẫu phần a), rồi gọi HS làm ý b,c,d.
? Hãy nhận xét bài làm của bạn?
- GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
- GV: Phép toán trên là phép khai phương. Vậy phép khai phương là gì?
? Khi biết CBHSH của một số có tìm được căn bậc hai của nó không?
? Hãy làm ?3 - SGK ?
- GV gọi HS nhận xét.
- GV: Ta đã biết so sánh hai sô hữu tỉ. Vậy so sánh các CBHSH ta làm như thế nào?
? Với a,b :
Nếu a < b="" thì="" như="" thế="" nào="" với="">
Nếu < thì="" a="" như="" thế="" nào="" với="">
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK?
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
? Hãy làm ví dụ 3 SGK?
GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình bày.
=> nhận xét.
Gv:Chốt điều kiện x 0.
? Hãy làm ?5 SGK ?
Tuần 1. Ngày soạn: 17/8/2008 Ngày dạy :18/8/2008 CHƯƠNG I - CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA. Tiết1: CĂN BẬC HAI. A- Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm. - Kĩ năng: Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số. Rèn kĩ năng tính toán, tìm x. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7) - HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút) - HS1: Tìm căn bậc hai của: a) 9 ; b) ; c) 0,25 ; d) 2. - GV: ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này. III. Bài mới. (30 phút) Giáo viên Học sinh Ghi bảng HĐ1: Giới thiệu chương trình , Phương pháp học bộ môn. Gv giới thiệu: Đại số lớp 9 gồm 4 chương: + Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba + Chương II: Hàm số bậc nhất + Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn + Chương IV: Hàm số y = ax2 , phương trình bậc nhất một ẩn Gv: Nêu yêu cầu về sách vở, về cách học. Gv: ở lớp 7 , chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc hai. Trong chương I , ta xẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất, các phép biến đổi của căn bậc hai. Được giới thiệu về cách tìm căn bậc hai , căn bậc ba. Gv: Căn bậc hai của một số a không âm là gì? ? Số dương a có mấy căn bậc hai? ? Gv: Tại sao số âm không có căn bậc hai ? ? Vậy căn bậchai số học của một số dương là gì? Gv: Yêu cầu Hs làm ?1. GV: Gọi HS bổ sung rồi đưa ra định nghĩa. GV: Cho HS làm ví dụ 1 - SGK. GV: Chốt CBHSH là số dương. ? Với a 0 : Nếu x = thì x ntn và x2 = ? Nếu x 0 và x2 = a thì x = ? GV: Chốt phần chú ý - SGK. ? Hãy làm ?2 - SGK ? - GV trình bày mẫu phần a), rồi gọi HS làm ý b,c,d. ? Hãy nhận xét bài làm của bạn? - GV nhận xét, chú ý cách trình bày. - GV: Phép toán trên là phép khai phương. Vậy phép khai phương là gì? ? Khi biết CBHSH của một số có tìm được căn bậc hai của nó không? ? Hãy làm ?3 - SGK ? - GV gọi HS nhận xét. - GV: Ta đã biết so sánh hai sô hữu tỉ. Vậy so sánh các CBHSH ta làm như thế nào? ? Với a,b : Nếu a < b thì như thế nào với ? Nếu < thì a như thế nào với b? GV: Đó là nội dung định lí SGK. ? Hãy làm ví dụ 2 - SGK? GV gọi HS nhận xét. GV nhận xét, chú ý cách trình bày. ? Hãy làm ?4 - SGK ? ? Hãy làm ví dụ 3 SGK? GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình bày. => nhận xét. Gv:Chốt điều kiện x 0. ? Hãy làm ?5 SGK ? Hs: Theo dõi Hs: Theo dõi Hs: Theo dõi Hs: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2= a Hs: Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là và - . Hs: Hs: Số âm không có căn bậc hai vì bình phương của mọi số đều không âm. Hs: Làm ?1 Hs: Theo dõi, ghi nhớ. Hs: Làm ví dụ. Hs: Theo dõi. Hs: Trả lời. Hs: Làm ?2 Hs: Nhận xét . Hs: Theo dõi, ghi nhớ. Hs: Là phép toán tìm CBHSH của một số không âm. Hs: Trả lời . Hs: Làm ?3. Hs: Theo dõi. Hs: Trả lời. HS : Nghiên cứu SGK ,1 HS lên trình bày. Hs: Nhận xét. Hs: Làm ?4. a)Vì 16 > 15 nên b) Vì 11 > 9 nên . Hs: Đọc Sgk , 1 Hs lên bảng trả lời. Hs: Làm ?5 a) Vì x 0 nên x > 1. b) < 3 < x< 9. Vì x 0 nên 0 . 1- Căn bậc hai số học. * Đã biết: + Với a 0 thì = x \ x2 = a. + Với a > 0 thì có và - . + . ?1.Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3 Căn bậc hai của là và - Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 Căn bậc hai của 2 là và - * Định nghĩa: (SGK) Ví dụ: Căn bậc hai số học của 16 là Căn bậc hai số học của 7 là . * Chú ý: (SGK) x = ?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) vì 7 và 72 = 49. b) = 8, vì 8 và 82 = 64. c) = 9, vì 9 và 92 = 81. d)=1,1 vì 1,1 và 1,12 = 1,21. + Phép khai phương: (SGK). ?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau: a) Vì = 8 => Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8. b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9. c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1 2 - So sánh các căn bậc hai số học. * Định lí: (SGK). Với a ; b có: a < b < . Ví dụ 2. So sánh a) 1 và . Vì 1 < 2 nên . Vậy 1 < . b) 2 và . Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < . +) Ví dụ 3.tìm số x , biết: a) > 2. Vì 2 = nên > 2 > Do x 0 nên > x > 4. Vậy x > 4. b) < 1. Vì 1 = nên < 1 < Do x 0 nên < x < 1. Vậy 0 IV. Củng cố. (7 phút) ? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ? Áp dụng: Tìm ; - So sánh: a) 2 và ; b) 6 và . - Tìm x 0 , biết: a) 2 = 14. b) < 4. V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Học bài theo SGk và vở ghi. - Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 + 3, 4, 5, - SBT (4 ). - HD bài tập 5 - SGK: ? Hãy tính diện tích hình chữ nhật? ? Tính diện tích hình vuông có cạch là x? ? Cho hai diện tích bằng nhau rồi tìm x? ---------------------------------------------------------------- Tuần 1. Ngày soạn: 19/8/2008 Ngày dạy : 20/8/2008 Tiết2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = A- Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. - Kĩ năng: Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu thức. Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi chú ý và ?3 - SGK. - HS: Ôn tập định lí pi ta go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, bảng nhóm. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút) HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm? Áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13. HS2: So sánh 7 và . HS3: Tìm x 0, biết: < 3. GV gọi HS nhận xét GV nhận xét đánh giá. III. Bài mới. (30 phút) GV HS Kiến thức GV: Treo bảng phụ vẽ hình 2- SGK. ? Quan sát hình vẽ cho biết bài cho gì? ? Vì sao AB = ? GV: giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn như SGK. ? Ta chỉ lấy căn bậc hai của những số như thế nào ? GV: Đó chính là ĐKXĐ của căn thức bậc hai. ? Vậy ĐK tồn tại đoạn AB là gì? ? Hãy làm ví dụ 1 - SGK ? ? được gọi là gì ? ? xác định khi nào ? Lấy ví dụ ? ? Hãy làm ?2 - SGK ? => Nhận xét, chốt về ĐKXĐ. GV: Treo bảng phụ ?3 - SGK, nêu yêu cầu bài toán. GV: Cho HS hoạt động nhóm (3 phút) GV thu bài và gọi HS lên làm. => Nhận xét. ? Có nhận xét gì về giá trị của a và ? GV: Đó là nội dung định lí SGK. ? Hãy phát biểu định lí ? ? Để chứng minh định lí ta cần chỉ rõ điều gì ? ? Vì sao 0 ? ? Vì sao ()2 = a2 ? GV: Yêu cầu HS chứng minh. ? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ? GV gọi HS lên làm . ? Vì sao ? ? ? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ? GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở. => Nhận xét. ? Nếu A là biểu thức thì định lí trên còn đúng không ? ? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ? GV: Cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên làm. => Nhận xét. ? Hãy so sánh kết quả của định lí khi a là số và khi a là biểu thức ? Hs: Quan sát hình vẽ. Hs: Trả lời . Hs: Trả lời Hs: Theo dõi, ghi tổng quát Hs: Số không âm. Hs: Theo dõi, ghi nhớ Hs: 25 - x2 > 0 hay 0 < x < 5. Hs: Làm ví dụ1 Hs: Làm ?2 Hs: ĐKXĐ của là 5 - 2x 0 hay x . Hs: Theo dõi, ghi nhớ Hs: Thực hiện ?3 theo nhóm Hs: Trình bày kết quả nhóm Hs: . Hs: Phát biểu định lí Hs: + 0. + ()2 = a2 . Hs: Trả lời Hs: Chứng minh định lí Hs: Làm ví dụ 2 Hs: Làm ví dụ 3 Hs: Theo dõi Hs: Trả lời Hs: Làm ví dụ 4 Hs: So sánh 1 - Căn thức bậc hai. * ?1: D A 5 C B x * Tổng quát: + là căn thức bậc hai của A. + A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. + xác định . * Ví dụ 1: + ĐKXĐ: 3x . + x = 0 => = . x = 12 => 2 - Hằng đẳng thức . * Định lí: Với mọi a, ta có . Chứng minh Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì . - Nếu a thì = a, nên ()2 = a2. - Nếu a< 0 thì = - a, nên ()2= (-a)2 = a2. Do đó, ()2 = a2 với mọi a. Vậy . * Ví dụ 2. Tính: a) b) * Ví dụ 3. Rút gọn: a)(vì>1) b)vì>2) * Tổng quát: Với A là biểu thức = A nếu A 0 . = -A nếu A < 0. * Ví dụ 4. Rút gọn: a) với x 2. Ta có= = x- 2 (vì x 2) b) với a < 0. Ta có . Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó = - a3. Vậy = - a3. IV. Củng cố.( 5 phút) - có nghĩa khi nào ? Áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a) b) - = ? Áp dụng: Rút gọn = ? V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ). - HD bài 10 SGK: b) Theo a) có ( - 1)2 = 4 - 2 => = Từ đó suy ra đpcm. ------------------------------------------------------- Tuần 1. Ngày soạn: 20/8/2008 Ngày dạy : 21/8/2008 Tuần 1 Tiết 3 Người soạn: Hứa Kim Thảo Ngày soạn: 20/8/2009 Ngày giảng: 22/8/2009 LUỴỆN TẬP I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng thức . - Kĩ năng: Nắm vững phương pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử. - Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi đề bài tập. - HS: Ôn bài,bảng nhóm, bút dạ. III. Hoạt động trên lớp: 1. ổn định tổ chức lớp. (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ. (7 phút) HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: ; ; HS2: Rút gọn. với x < 1. HS3: Tìm x, biết: = 6. => Nhận xét, đánh giá. 1. Bài mới. (33 phút) HĐ của GV HĐ của HS KT, Ghi bảng HĐ 1 GV: Cho Hs quan sát đề bài phần a, d bài 11 SGK(11) GV: Gọi hai HS lên bảng làm, HS còn lại làm bài tập vào vở. ? Hãy nhận xét bài làm trên bảng. HĐ 2 GV: Yêu cầu Hs quan sát đề bài phần a, c bài 12 SGK( 11). ? Hãy nêu yêu cầu của bài ? xác định khi nào ? GV: Gọi hai HS lên làm, HS khác làm cá nhân vào vở. GV: Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. GV: Chú ý cho HS điều kiện mẫu thức khác không. HĐ 3 GV: Yêu cầu Hs quan sát đề bài phần a,c bài 13 SGK ? Ta cần áp dụmg kiến thức nào để rút biểu thức? ? Nêu cách phá dấu giá trị tuyệt đối ? GV: Cho HS hoạt động nhóm (3 phút ) GV: Yêu cầu các nhóm trình bày bài làm của các nhóm, gọi HS nhận xét. ? Vì sao = -a ? ? Vì sao phần c không cần điều kiện của a ? HĐ 4 GV: Yêu cầu Hs quan sát đề bài phần a, c bài 14 SGK (11). ? Nêu các phương pháp phân tích đa thứ thành nhân tử thường dùng ? ? Ở câu a sử dụng hằng đẳng thức nào? ? Muốn vậy số 3 cần viết dưới dạng bình phương của số nào ? GV: Gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét . HĐ 5 Gv: Yêu cầu Hs nêu cách giải phương trình ở bài 15? Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập theo nhóm :Nửa lớp làm ý a, nửa lớp làm ý b Hs: Đọc đề bài , suy nghĩ. 2Hs: Lên bảng trình bày lời giải, Hs còn lại bài tập vào vở. Hs: Nhận xét Hs: Đọc đề bài Hs: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa. Hs : Khi A 0. 2Hs: Lên bảng làm bài tập, Hs còn lại vào vở. Hs: Nhận xét. Hs: Đọc đề bài. Hs: . Hs: áp dụng định nghĩa dấu giá trị tuyệt đối . Hs: Làm bài tập theo nhóm. Hs: Trình bày kết quả mhóm, ... Thảo luận theo nhóm. Phân công nhiệm vụ các thành viên. - Hs: Trình bày kết quả nhóm . - Hs: Nhận xét. Bổ sung. -1 Hs: Lên bảng vẽ đồ thị, dưới lớp vẽ vào vở. - Hs: Quan sát, nhận xét. Bổ sung. - Hs: Hoành độ các điểm M và N là - 4. - Hs: Nhận xét. - Hs: Tung độ các điểm M’; N’ thứ tự là 4, -4. - Hs: Nhận xét. Bổ sung. -1 Hs: lên bảng giải pt. - Hs: Nhận xét. Bổ sung. -1 Hs: Lên bảng vẽ 2 đt trên cùng một mptđ. - Hs: Nhận xét. Bổ sung. - Hs: Hoành độ các giao điểm là -1; 2 -1 Hs: lên bảng làm bài. I. Lý thuyết: 1. Hàm số y = ax2. a)- Nếu a > 0 thì hs đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. - Nếu a 0. b) Đồ thị của hs là một đường cong Parabol đỉnh O, nhận Oy làm trục đối xứng. 2) Phương trình bậc hai: a) Dạng ax2 + bx + c = 0. (a 0) b) Công thức nghiệm : = b2 – 4ac. Nếu < 0 pt vô nghiệm. Nếu = 0pt có nghiệm kép x1 = x2 = Nếu > 0 pt có 2 nghiệm pb: x1,2 = c) Công thức nghiệm thu gọn: ’= b’2 – ac. Nếu ’ < 0 pt vô nghiệm. Nếu ’=0pt có nghiệm kép x1 = x2 = Nếu ’ > 0 pt có 2 nghiệm pb: x1,2 = 3) Hệ thức Vi-et và ứng dụng: a) Nếu pt bậc hai có nghiệm thì: b) Nếu a + b + c = 0 thì pt ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm là x1 = 1, x2 = c) Nếu a – b + c = 0 thì pt ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm là x1 =-1, x2 = - d) Nếu a + b = S và a.b = P thì a, b là hai nghiệm của pt x2 – S.x + P = 0. II. Bài tập: Bài 54 tr 63 sgk. * Vẽ đồ thị a) Hoành độ điểm M là -4 hoành độ điểm M’ là 4. b) tung độ của điểm N và N’ là -4 Bài 55 tr 63 sgk. a) giải pt x2 – x – 2 = 0 ta có x1 = -1, x2 = 2. b) Vẽ đt 2 hs y = x2 và y = x + 2 trên 1 hệ trục toạ độ: c) Hai nghiệm tìm được của câu a) chính là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hai hs trên. Bài 56 tr 63 sgk. Giải pt: a) 3x4 – 12 x2 + 9 = 0. đặt x2 = t, ĐK: t 0 ta có pt 3t2 – 12t + 9 = 0. giải pt ta có t1 = 1 TM, t2 = 3 TMĐK. pt đã cho có 4 nghiệm x1,2 = 1, x3,4 = . IV. Củng cố (5 phút)Hệ thống lại các lí thuyết trong chương.Cách giải các dạng toán trong tiết Bài 50 tr 59 sgk. V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)Học kĩ lí thuyết,Xem lại cách giải các vd và bt.Làm các bài 56,57,58,598,61,65 sgk. Tuần 32 Tiết 65 Ngày soạn: 4/4/2010 Ngày dạy: /4/2010 KIỂM TRA 1 TIẾT A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra lại các kiến thức đã học trong chương về hàm số y = ax2 , đồ thị hàm số y = ax2 , phương trình bậc hai, phương trình quy về phương trình bậc hai, giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Kĩ năng : Rèn kĩ năng trình bày lời giải, khả năng suy luận, tư duy lô-gic. B. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA: Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL 1, Hàm số y = ax2 1 1 1 1 2, Đồ thị hàm số y = ax2 1 1 2 2 3, Phương trình ax2 + bx + c = 0. (a 0) 2 3 2 3 1 1 3 5 4, Giải bài toán bằng 4 1 cách lập phương trình 2 2 Tổng 1 3 2 6 1 4 5 10 C. ĐỀ KIỂM TRA: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm ) Câu 1: (1điểm). Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến. C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm. D. Giá trị của hàm số bao giờ cũng dương. Câu 2 (1điểm) Biệt thức ’ của pt 4x2 – 6x – 1 = 0 là: A. 5; B. 13; C. 52; D. 20. II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Câu 1.(2điểm).Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2. Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị đó. Câu 2 (3điểm). Giải các phương trình sau: a, x2 + 5x + 4 = 0 b, Câu 3. (1điểm) Với giá trị nào của m thì phương trình : x2 + ( 2m + 3)x + m2 + 3 = 0 có nghiệm kép . Câu 4 . ( 2điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 5 m và diện tích bằng 500 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn. D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm ) Câu1: chọn C 1đ Câu 2: Chọn B. 1đ. II. Tự luận: ( 8 điểm ) Câu 1. a) Vẽ đồ thị ( mỗi đồ thị đúng cho 0,5 điểm ) 1 đ. b) Tọa độ giao điểm 2 đồ thị là A( -1; 1); B(2; 4) 1 đ. Câu 2 ýa, x1 = -1 ; x2 = - 4 (1 điểm ) ýb, x = 2 ( 2 điểm ) Câu 3. Với m = thì phương trình có nghiệm kép. ( 1điểm ) Câu 4: - Chiều rộng khu vườn là 20m, chiều dài khu vườn là 25m. ( 1điểm ) V. Nhận xét bài kiểm tra: V.Hướng dẫn về nhà. Ôn tập cuối năm. Tuần 34 Tiết 67 Ngày soạn: 12/4/2010 Ngày dạy: /4/2010 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về căn bậc hai. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức chứa CBH. + Rèn kĩ năng trình bày, suy luận lô-gic B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thước thẳng , bảng phụ . - Học sinh: Thước thẳng . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP : I. ổn định lớp:( 1 phút) II. Kiểm tra bài cũ(0 phút) III. Dạy học bài mới:(37 phút). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng - Gv: Treo bảng phụ hệ thống lại các kiến thức cơ bản về căn thức. - Gv: Cho hs tìm hiểu đề bài. - Gv: Gọi 1 hs chọn đáp án đúng. - Gv: yêu cầu Hs nhận xét? - Gv: Cho hs nghiên cứu đề bài. - Gv: Cho hs thảo luận theo nhóm. - Gv: Yêu cầu Hs trình bày kết quả nhóm . - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - Gv: Nhận xét, bổ sung nếu cần. - Gv: Nêu hướng làm? - Gv: Hãy nhận xét? - Gv: Nhận xét, bổ sung nếu cần. - Gv: Gọi 2 hs lên bảng cùng rút gọn, hs dưới lớp làm vào vở . - Gv: Yêu cầu HS nhận xét? - Gv: Gọi 1 hs lên bảng làm phần b). - Gv: Yêu cầu HS nhận xét? - Gv: Cho hs tìm hiểu đề bài. - Gv: Gọi 2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở . - Gv: Kiểm tra quá trình làm của hs. - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - Gv: Nhận xét, bổ sung nếu cần. - Hs: Quan sát, nhớ lại hệ thống lí thuyết về căn thức. - Hs: Tìm hiểu đề bài. - 1 Hs: đáp án đúng là: C. - Hs: Nhận xét, Bổ sung. - Hs: Tìm hiểu bài. - Hs: Thảo luận theo nhóm. - Hs: trình bày kết quả nhóm . - Hs: Nhận xét, bổ sung. - Hs: Tìm ĐKXĐ Quy đồng mẫu thức Thu gọn và rút gọn. Thay x= 7 – 4 vào biểu thức, tính giá trị của P. - Hs: Nhận xét. -2 Hs: Lên bảng cùng làm phần a), dưới lớp làm vào vở . - Hs: Nhận xét. -1 Hs: Lên bảng làm phần b). - Hs: Nhận xét. - Hs: Tìm hiểu đề bài. -2 Hs: Lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở . - Hs: Nhận xét. A. Lí thuyết: . B. Bài tập: Bài 3 tr 148 sbt. Biểu thức có giá trị là: A. B. C. C. Bài 5 tr 132 sgk. CMR giá trị của BT không phụ thuộc vào x. = . . = = Vậy biểu thức đã cho ko phụ thuộc vào x. Bài 7 tr 148, 149 sbt. a) Rút gọn: P = . ĐK: x 0, x 1. Vậy : P = . = . = = (1 - ) = - x. b) Khi x = 7 – 4 = = Vậy P = - x = - 7 + = Bài tập: a) Rút gọn (với x > 0; x 1) Q = = = = b) Q < 0 < 0 x –1 < 0x < 1. Kết hợp ĐK ta có Q < 0 0 < x < 1. IV. Củng cố (5 phút) GV nêu lại cách giải các dạng toán trong tiết. V.Hướng dẫn về nhà (2 phút) Xem lại cách giải các vd và bt. Làm các bài 6, 7,9, 13 sgk. Tuần 35 Tiết 68 Ngày soạn: 10/5/2010 Ngày dạy: 12/5/2010 ÔN TẬP CUỐI NĂM. (tiếp) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về hàm số. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải pt, hệ pt, áp dụng hệ thức Vi-ét vào bt. + Rèn kĩ năng giải pt, biến đổi pt, kĩ năng suy luận lô-gic B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thước thẳng , bảng phụ . - Học sinh: Thước thẳng . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP : I. ổn định lớp:( 1 phút) II. Kiểm tra bài cũ. III. Dạy học bài mới:(37 phút). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng - Gv: Treo bảng phụ hệ thống các kiến thức về hàm số và phương trình bậc hai. - Gv: Yêu cầu Hs nêu hưóng làm? - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - Gv: Gọi 2 hs lên bảng làm bài, mỗi hs làm 1 trường hợp. Dưới lớp làm vào vở . - Gv: Kt hs làm bài. - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - Gv: KL nghiệm của hpt ban đầu? - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - Gv: Nhận xét, bổ sung nếu cần. - Gv: Nêu hướng làm? - Gv: Cho hs thảo luận theo nhóm. - Gv: Quan sát sự thảo luận của hs. - Gv: Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày . - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - GV: Nhận xét, bổ sung nếu cần. - GV: Chốt lại cách làm. - Gv: Nêu hướng làm? - GV: Gọi 1 hs phân tích VT thành nhân tử? - Gv: Cho Hs Nhận xét? - Gv: Gọi 1 hs lên bảng giải 2 pt tìm được. - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - GV: Nhận xét, bổ sung nếu cần. - Gv: Nêu hướng làm? - Gv: Gọi 1 hs lên bảng giải pt, tìm t1, t2. - Gv: Gọi 2 hs lên bảng giải 2 pt (1), (2). - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - Gv: Nhận xét, chốt lại cách làm. - Hs: Quan sát bảng phụ, ôn lại các kiến thức về phương trình bậc hai và hàm số. - Hs: Chia trường hợp để bỏ dấu GTTĐ. - Hs: Nhận xét. -2 Hs: Lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở theo sự hướng dẫn của gv. - Hs: Nhận xét. -1 Hs: Trả lời: nghiệm của hpt đã cho là. - Hs: Nhận xét. - Hs: Tính Tìm ĐK của m để pt có nghiệm TM yêu cầu đề bài. - Hs: Thảo luận theo nhóm. Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm. - Hs: Cử đại diện nhóm lên trình bày lời giải . - Hs: Nhận xét, bổ sung. - Hs: Nắm cách làm của dạng toán. - Hs: đưa về pt tích. -1 Hs: Đứng tại chỗ phân tích VT thành nhân tử. -1Hs: Lên bảng giải pt. - Hs: Nhận xét, bổ sung. - Hs: Thực hiện các phép nhân: x(x + 5) và (x + 1)(x + 4). Đặt ẩn phụ x2 + 5x = t. -1 Hs: Lên bảng tìm t . - 2 Hs: Lên bảng tìm x. - Hs: Nhận xét. - Hs: Nắm cách làm của dạng toán. I. Lý thuyết: . II. Bài tập: Bài 9 tr 133 sgk. Giải hpt: a) *) Xét y 0 ta có hpt TMĐK *) Xét y < 0 ta có hpt TMĐK KL: HPT đã cho có hai nghiệm là: hoặc Bài 13 tr 150sbt. Cho pt x2 – 2x + m = 0. Ta có ’ = (-1)2 – m = 1 – m. a) Để pt có nghiệm ’ 0 1 – m 0 m 1. Vậy với m 1 thì pt có nghiệm. b) Để pt có hai nghiệm dương 0 < m 1. Vậy với m 1 thì pt có 2 nghiệm dương. c) PT có hai nghiệm trái dấu < 0 m < 0. Vậy với m < 0 thì pt có hai nghiệm trái dấu. Bài 16 tr 133 sgk. Giải các pt: 2x3 – x2 + 3x + 6 = 0 2x3 + 2x2 – 3x2 – 3x + 6x – 6 = 0 (x + 1) (2x2 – 3x + 6) = 0 Giải pt (*) ta có x = -1 Giải pt (**) ta có pt vô nghiệm. KL: PT đã cho có nghiệm x = -1. x(x + 1)(x + 4)(x + 5) = 12 (*) (x2 + 5x)(x2 + 5x + 4) = 12. đặt x2 + 5x = t ta có pt t(t + 4) = 12 t2 + 4t – 12 = 0. Giải pt ta có t1 = 2, t2 = -6. Với t1 = 2 ta có x2 + 5x – 2 = 0 (1). Với t2 = -6 ta có pt x2 + 5x + 6 = 0 (2). Giải pt(1), pt(2) nghiệm của pt đã cho. IV. Củng cố (5 phút) - Hệ thống lại các lí thuyết cần nhớ. - Cách giải các dạng toán trong tiết? V.Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học kĩ lí thuyết Xem lại cách giải các vd và bt. Làm các bài 10, 12, 17 sgk. Ngày soạn: 20/5/10 Ngày giảng: 5/10 Tuần37 Tiết 70 TRẢ BÀI KIỂM TRA HKII I/Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được kiến thức Rèn luyện các kỹ năng Đánh giá những sai lầm học sinh thường mắc phải II/ Chuẩn bị của GV – HS: GV: Đề bài kiểm tra HKII, Thước thẳng HS: Đề bài kiểm tra III/ Tiến trình dạy và học
Tài liệu đính kèm: