I/. Mục tiêu:
-Kiến thức: HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
HS hiếu khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số.
-Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng quy đồng mẫu thức.
-Thái độ:
II/. Chuẩn bị : + GV : Bảng phụ
+ HS : Ôn khái nệm phân số.
III/. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm,
IV/.Các hoạt động dạy - học
Tuần 11 Tiết 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I I/. Mục tiêu : - Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I để có phương hướng cho chương tiếp theo. - Kỹ năng: HS được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra. - Thái độ: Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra. II/ Chuẩn bị: Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hằng đẳng thức Nhận dạng được hằng đẳng thức Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 % 1 0,5 5 % 1 0,5 5 % 3 1,5 15% 2. Phân tích đa thức thành nhân tử PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10 % 3 3,5 3,5 % 1 1,0 10 % 5 5,5 55 % 3. Chia đa thức Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B Thực hiện phép chia đa thức đơn giản Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 % 2 1,0 10 % 1 1,5 15 % 4 3,0 30 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10 % 3 1,5 15% 1 1,0 10 % 1 0,5 5 % 4 5 50 % 1 1,0 10 % 12 10 100 % Nội dung đề A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Đơn thức – 12x2yz2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. –2x2y3zt3 B. 5x2yz2t C. 2x2yz3t2 D. –x2y3z3t4 2) ( 4x – 2 ) ( 4x + 2 ) = A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4 3) Giá trị của ( –8x2y3 ) : ( –3xy2 ) tại x = –2 ; y = –3 là: A. 16 B. – C. -16 D. 4) Kết quả của phép tính là: ( – x )6 : ( – x )3 A. – x3 B. x3 C. – x4 D. x4 5) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x2 + + y2 = ( x + y )2 là: A. xy B. – xy C. 2xy D. – 2xy 6) Đa thức x2 - 4xy + 4y2 được phân tích thành nhân tử là: A. (x + 2y)2 B. (2x – y )2 C. (x – 2y)2 D. –(2x + y)2 7) Với ( x – 1 )2 = x – 1 thì giá trị của x sẽ là: A. 0 B. – 1 C. 1 hoặc 2 D. 0 hoặc 1 8) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x3 + y3 = ( x + y )( ) là : A. x2 + 2xy + y2 B. x2 + xy + y2 C. x2 – xy + y2 D. x2 – 2xy + y2 B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – y2 – 2x – 2y 18 m2 – 36 mn + 18 n2 – 72 p2 Bài 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức : A = x2 ( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2x2y + 2xy2 Làm tính chia : ( x3 + 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 ) Bài 3: (1 điểm) Tìm x , biết : x ( 3x + 2 ) + ( x + 1 )2 – ( 2x – 5 )( 2x + 5 ) = – 12 Bài 4: (1 điểm) Tìm n Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n - 1 Đáp án và hướng dẫn chấm I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. B , 2. D , 3. A , 4. A , 5. C ,6. C , 7. C , 8. C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm. a/ Biến đổi được: ( x – y )( x + y ) – 2( x + y ) (0,5điểm) = ( x – y – 2 )( x + y ) (0,5điểm) b/ Biến đổi được: 18( m2 – 2mn + n2 – 4p2 ) (0,5điểm) = 18[( m – n )2 – (2p)2 ]= 18( m – n – 2p )( m – n + 2p ) (0,5điểm) Bài 2: (2điểm) a/ Biến đổi được: x2( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2xy ( x + y ) (0,5điểm) = ( x + y )( x2 + y2 + 2xy ) = ( x + y )3 (0,5điểm) b/ Tính được: ( x3 + 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 ) = x2 + 3x – 4 (1điểm) Bài 3: (1điểm) Biến đổi được: 3x2 + 2x + x2 + 2x + 1 – 4x2 + 25 = –12 (0,25điểm) 4x + 26 = –12 (0,25điểm) x = – (1điểm) Bài 4: (1điểm) Tính được: ( 2n2 + 5n – 1 ) : ( 2n – 1 ) = n + 3 + (0,5điểm) Để ( 2n2 + 5n – 1 ) ( 2n – 1 ) và n Z ( 2n – 1 ) Ư(2) = x (0,5điểm) Tuần 12 Tiết 22 Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/. Mục tiêu: -Kiến thức: HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số HS hiếu khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số. -Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng quy đồng mẫu thức. -Thái độ: II/. Chuẩn bị : + GV : Bảng phụ + HS : Ôn khái nệm phân số. III/. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm, IV/.Các hoạt động dạy - học Hoạt động GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Định nghĩa( 10 phút) + Gv cho HS đọc sgk từ đó nêu khái niệm phân thức đại số đa thức có thể coi là 1 phân thức không? Vì sao? + Gv cho HS làm bài ?1 ; ?2 +GV chốt chý ý + GV dùng bảng phụ cho HS củng cố khaí niệm phân thức Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số: + HS nêu định nghĩa: + Hs làm ?1; ?2 + HS ghi chú ý + 1 đa thức coi là 1 phân thức với mẫu là 1 + Mọi số thực a đều coi là 1 phân thức + HS xác định 3 biểu thức đầu là phân thức, biểu thức cuối không là phân thức vì mẫu thức không là đa thức. Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau (15 phút) + Gv cho HS nêu lại thế nào là hai phân số bằng nhau từ đó cho HS nêu khái niệm hai phân thức bằng nhau vậy muốn biến hai phân thức có bằng nhau không ta làm như thế nào? + Gv cho HS làm bàI ?3; ?4 : ?5 theo các nhóm -Cho HS nhận xét + HS ghi kiến thức phần đóng khung SGK ?3: Có vì 3x2y .2y2 = 6xy2 .x ?4: Có vì x ( 3x+6) = 3( x2 +2x) ?5: Bạn vân nói đúng vì bạn Quang đã xoá 3x ở tử và mẫu là sai. -HS nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 3: củng cố: ( 18 phút) + Gv cho Hs nêu lại khái niệm thế nào là phân thức? Khi nào thì hai phân thức bằng nhau? + Gv cho HS làm bàI 1 Qua bài 1íH được củng cố kiến thức nào? + GV cho HS thảo luận nhóm bài 2 Đại diện các nhóm trình bày + Gv có thể hướng dẫn học sinh phân tích các tử thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử giữa? Hoặc xét tích -Cho HS nhận xét -HS lên bảng làm bài tập Bài 1: Ta có 5y.28x = 7.20xy nên b.Cả tử và mẫu rút gọn cho x+5 Cả tử và mẫu Nhân với (x+1) hoặc nhân chéo ta có hai vế bằng nhau. (x2 –x-2) ( x-1) = x3 –2x2 –x +2 = (x+1) (x2 – 3x+2) x3 +8 = (x+2) ( x2 –2x+4) Bài 2: ta kiểm tra : bằng 2 phương pháp Cách 1: Phân tích x2 –2x+3 = ( x+1) ( x-3) x2 –4x+3 = ( x-1) ( x-3) rối rút gọn hoặc xét các tích: (x2 –2x+3) .x= (x2 +x)( x-3) Và (x2 –4x+3). x= (x2 -x)( x-3) để kết luận 3 phân thức trên bằng nhau. -Nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 4(2phút) Híng dÉn vÒ nhµ Häc thuéc lý thuyÕt lµm bµi tËp 3. SGK vµ 1,2,3 SBT . ¤n tÝnh chÊt cã b¶n cña ph©n số.
Tài liệu đính kèm: