I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết bất pt bậc nhất 1 ẩn.
- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bpt để giải bpt.
- Biết sử dụng quy tắc biến đổi bpt để giải thích sự tương đương của bpt.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: So¹n bµi, ®c tµi liƯu tham kh¶o, dơng cơ hc d¹y hc.
- HS: Xem bµi tríc nhµ, dơng cơ hc tp.
III. Hoạt động trên lớp:
D¹y líp: 8B; 8E. Ngµy so¹n: 28/03/2010. TiÕt PPCT: 61. Ngµy d¹y: 01/04/2010. §4. BÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn. I. MỤC TIÊU: - Nhận biết bất pt bậc nhất 1 ẩn. - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bpt để giải bpt. - Biết sử dụng quy tắc biến đổi bpt để giải thích sự tương đương của bpt. II. CHUẨN BỊ: - GV: So¹n bµi, ®äc tµi liƯu tham kh¶o, dơng cơ häc d¹y häc. - HS: Xem bµi tríc ë nhµ, dơng cơ häc tËp. III. Hoạt động trên lớp: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - Trong các bpt sau đây, hãy cho biết bpt nào là bpt 1 ẩn. 2x+3<9 -4x>2x+5 2x+3y+4>0 5x-10<0 Hoạt động 2: 1. Định nghĩa: - Ở phần kiểm tra bài cũ, em có nhận xét gì về bậc của ẩn (của bpt 1 ẩn) Þ Gọi là bpt bậc nhất 1 ẩn Þ Định nghĩa ? Cho hs làm ?1 Yêu cầu hs giải thích trong từng trương hợp Hoạt động 3: 2. Hai quy tắc biến đổi bất pt. Tìm nghiệm của pt: x+3 = 0 Muốn tìm nghiệm pt bậc nhất ta phải làm như thế nào ? Tương tự muốn tìm nghiệm của bpt bậc nhất 1 ẩn ta phải làm ntn? Þ Giới thiệu quy tắc chuyển vế từ liên hệ giữa thứ tự và phép cộng +) Cho hs làm ?2 Gv cho hs nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) Þ Quy tắc nhân từ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Vậy khi nhân 2 vế của bpt với số dương, số âm thì chiều của bpt như thế nào? Gv giới thiệu VD 3 Gv giới thiêu VD 4 Cho hs làm ?3 Cho Hs làm bài theo nhóm Cho hs làm ?4 Khi nào thì 2 bpt tương đương Vậy để chứng minh 2 bpt tương đương thì em làm gì? Cho Hs làm bài Gv hướng dẫn cho hs làm VD 5 Hoạt động 4: Luyện tập: Hướng dẫn về nhà -Xem lại các VD, các bài tập đã làm -Làm các bài tập còn lại 0 0 HS lên bảng 1. Định nghĩa: * Định nghĩa (sgk/43) Bpt có dạng ax+b0, ax+b³ 0)(a≠0) là bpt bậc nhất 1 ẩn VD: x+3>0, x-1£ 0) ?1 không phải vì hệ số a = 0 không phải vì bậc 2 2. Hai quy tắc biến đổi bất pt a. Quy tắc chuyển vế Quy tắc: sgk/49 VD1 : Giải bpt : x-5<18 x-5<18 Û x<18+5 Û x<23 Þ S = {x/x<23} VD2: sgk/44 VD2: 3x>2x+5 Û 3x-2x>5 Û x>5 0 5 Cho hs làm ?2 vào vở x+12>21 Û x > 21-12 Û x > 9 b) -2x>-3x-5 Û -2x+3x > -5 Û x > -5 b. Quy tắc nhân với một số Quy tắc : sgk/44 VD: Giải bpt 0,5x <3 Û 0,5x.2 <3.2 Û x< 6 Þ S = {x/x<6} Giải bpt : 0 -12 ?3 a) 2x<24 b) -3x<27 Û x - 9 - Hs trả lời: Khi chúng có cùng tập hợp nghiệm - Hs trả lời (giải Bpt, hai bpt có cùng tập hợp nghiệm) ?4a) Ta có: x+3<7Û x<4 Þ S = {x/x<4} * x-2<2Û x<4 Þ S = {x/x<4} Vậy x+3<7Û x-2<2 b) 2x<-4 Û x<-2 Þ S = {x/x<-2} * -3x<6Û x<-2 Þ S = {x/x<-2} Vậy 2x<-4 Û -3x< 6 Bài 19 Bài 23
Tài liệu đính kèm: