Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 7: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 7: Hằng đẳng thức đáng nhớ

A. Mục tiệu:

Kiến thức Kỷ năng Thái độ

Giúp học sinh:

-Nắm được hai hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương

 Giúp học sinh có kỷ năng:

-Vận dụng các hằng đẳng thức đã biết trong bài toán tính giá trị của biểu thức.

-Vận dụng các hằng đẳng thức đã biết khai triển một biểu thức hoặc rút gọn biểu thức hoặc chứng minh đẳng thức *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá

*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:

-Tính linh hoạt

-Tính độc lập

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1132Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 7: Hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
7
Ngày Soạn: 25/9/04
§4.HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
	A. Mục tiệu:
Kiến thức
Kỷ năng
Thái độ
Giúp học sinh:
-Nắm được hai hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương
Giúp học sinh có kỷ năng:
-Vận dụng các hằng đẳng thức đã biết trong bài toán tính giá trị của biểu thức.
-Vận dụng các hằng đẳng thức đã biết khai triển một biểu thức hoặc rút gọn biểu thức hoặc chứng minh đẳng thức
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt
-Tính độc lập	
	B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
	C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
	GV:Bảng phụ ghi ?2, ?4, 7 hằng đẳng thức + SGK
	HS: Học bài cũ + SGK + dụng cụ học tập: thước, vở nháp
	D. Tiến trình lên lớp:
	I.Ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Câu hỏi hoặc bài tập
Đáp án
1.Viết x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 dưới dạng tích
2. Tính giá trị của x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 
khi x = 1,5 và y = 0,5
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 = (x - y)3
Khi x = 1,5 và y = 0,5 ta có 
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 = (1,5 - 0,5)3 = 1
	III.Bài mới: (28')
	*Đặt vấn đề: (3')
GV: Không biến đổi, ta có thể viết ngay đa thức x3 + 8 dưới dạng tích được không ? Để trả lời câu hỏi đó ta học Bài 5. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 
	*Triển khai bài: (25')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
13'
HĐ1:Tổng hai lập phương
GV: Tính (a + b)(a2 - ab + b2) = ?
HS: (a + b)(a2 - ab + b2) = a3 + b3
GV: Tổng quát: Với A và B là các biểu thức bất kỳ, ta có: A3 + B3 = ?
HS: A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) (6)
GV: Đây là hằng đẳng thức có tên là tổng hai lập phương 
GV: Hãy phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời
HS: A lập phương cộng B lập phương bằng A cộng B, nhân A bình phương trừ AB cộng B bình phương
GV: Áp dụng: 
1)Viết x3 + 8 dưới dạng tích
2) Viết (x +1)(x2 - x + 1) dưới dạng tổng
HS: x3 + 8 = (x + 2)(x2 - 2x + 4)
HS: (x +1)(x2 - x + 1) = x3 + 1
GV: Nhận xét
ŒTổng hai lập phương
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) (6)
Áp dụng: 
1)Viết x3 + 8 dưới dạng tích
2) Viết (x +1)(x2 - x + 1) dưới dạng tổng
12'
HĐ1:Hiệu hai lập phương
GV: Tính (a - b)(a2 + ab + b2) = ?
HS: (a - b)(a2 + ab + b2) = a3 - b3
GV: Tổng quát: Với A và B là các biểu thức bất kỳ, ta có: A3 - B3 = ?
HS: A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) (7)
GV: Đây là hằng đẳng thức có tên là hiệu hai lập phương 
GV: Hãy phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời
HS: A lập phương trừ B lập phương bằng A trừ B, nhân A bình phương cộng AB cộng B bình phương
GV: Áp dụng: 
1)Viết 8x3 + y3 dưới dạng tích
2) Tính (x -1)(x2 + x + 1) 
HS: x3 + 8 = (x + 2)(x2 - 2x + 4)
HS: (x +1)(x2 - x + 1) = x3 + 1
GV: Nhận xét
Hiệu hai lập phương
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) (7)
Áp dụng: 
1)Viết 8x3 + y3 dưới dạng tích
2) Tính (x -1)(x2 + x + 1) 
	IV. Củng cố: (5')
	GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?4c
	GV: Yêu cầu phát biểu lần 7 hằng đẳng thức
	GV: Treo bảng có ghi 7 hằng đẳng thức
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(6')
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 30, 31, 32
GV: Hướng dẫn: Bài 30: Dùng quy tắc nhân đa thức với đa thức và hằng đẳng thức khai triển biểu thức sau đó thu gọn biểu thức. Bài 28: Khai triển vế phải, sau đó thụ gọn 
HS: Thực hiện vào vở bài tập
GV: Về nhà học thuộc các hằng đẳng thức và hoàn thành các bài tập vào vở và làm tiếp các bài tập: 33, 34, 35, 36, 37, 38 tiết sau luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET7~1.doc