Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 65: Kiểm tra chương IV

Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 65: Kiểm tra chương IV

A. Mục tiêu:

 -Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương IV "Bất phương trình bậc nhất một ẩn"

 B. Phương pháp:

-Trắc nghiêm khách quan 3 + Trắc nghiệm tự luận 7 - Thời gian 45 phút

 C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 GV: Đề bài làm sẵn trên giấy A4

 HS: Ôn tập chương IV + Dụng cụ học tập

 D. Tiến trình lên lớp:

 I. Ổn định lớp:(1')

 II.Kiểm tra:(42')

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1050Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 65: Kiểm tra chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
65
Ngày: 23/4/05
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
	A. Mục tiêu:
	-Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương IV "Bất phương trình bậc nhất một ẩn"
 	B. Phương pháp: 
-Trắc nghiêm khách quan 3 + Trắc nghiệm tự luận 7 - Thời gian 45 phút
	C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	GV: Đề bài làm sẵn trên giấy A4
	HS: Ôn tập chương IV + Dụng cụ học tập
	D. Tiến trình lên lớp:
	I. Ổn định lớp:(1')
	II.Kiểm tra:(42')
	Đề bài:
	I.Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
a) 2a 3a nếu a là số dương
c) 3a < 2a nếu a là số dương	d) 3a < 2a nếu a là số âm
Câu 2: Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?
a) 2x + 5 > 0 Û 2x > 5	b) 2x + 5 > 0 Û 2x < 5
c) 2x + 5 > 0 Û 2x -5
Câu 3: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình một ẩn:
	a) 0.x + 7 > 0	b) 	c) 	d) 
Câu 4: x = -1 là nghiệm của bất phương trình:
a) 	b) 2x - 1 > 0	c) -x + 1 > 2	d) 3x - 2 £ 0
Câu 5: Bất phương trình 3x + 6 > 0 tương đương với bất phương trình:
a) x > 2	b) x -2	d) x < -2
Câu 6: Khi x < 0 biểu thức A = là:
a) 7x + 3	b) -7x + 3	c) x + 3	d) -x + 3
	II.Tự luận:(7đ)
Bài 1: (1đ) Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x > 3 trên trục số
Bài 1:(5đ) Giải phương trình: (1)
Bài 2: (1đ) Chứng minh rằng: Nếu x + y = 1 thì 3x2 + y2 ³ 
Đáp án:
I.Trắc nghiệm khách quan (3đ)
1. d	2. d	3. c	4. d	5. c	6.b
	II.Tự luận: (7đ)
Bài 1: 
Bài 2: Ta có: x + 3 ³ 0 Û x ³ -3 và x + 3 < 0 Û x < -3. Suy ra:
*) Khi x ³ -3, ta có:
(1) Û x + 3 + 3x + 5 = 0 Û 4x = -8 Û x = -2 (Thỏa mãn)
*) Khi x < -3, ta có:
(1) Û -(x + 3) + 3x + 5 = 0 Û 2x + 2 = 0 Û x = -1 (Loại)
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S = {-2;}
Bài 3: Ta có x + y = 1 nên x = 1 - y. Suy ra:
	3x2 + y2 = 3(1 – y)2 + y2 = 4y2 – 6y + 3 = (2y - )2 + 
Do (2y - )2 ³ 0 với mọi y và (2y - )2 = 0 khi y = nên (2y - )2 + ³ 
Do đó: Nếu x + y = 1 thì 3x2 + y2 ³ 
Dấu bằng xảy ra khi: x = và y = 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET65~1.doc