A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh:
-Nắm được khái niệm bất đẳng thức
-Biết được sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Giúp học sinh có kỷ năng:
-Vận dụng sự liện hệ giữa thứ tự và phép cộng để so sánh các biểu thức số mà không cần tính toán.
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt; Tính độc lập
Ngày Soạn: 21/3/05 Tiết 56 §1.LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh: -Nắm được khái niệm bất đẳng thức -Biết được sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Giúp học sinh có kỷ năng: -Vận dụng sự liện hệ giữa thứ tự và phép cộng để so sánh các biểu thức số mà không cần tính toán. Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: -Phân tích, so sánh, tổng quát hoá *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: -Tính linh hoạt; Tính độc lập B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Tranh vẽ sẵn trục số, bài tập tương tự bài tập 1 sgk/37 dụng cụ học tập, sgk D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ: III.Bài mới: (38') *Đặt vấn đề: (3') Giáo viên Học sinh - 5 < 3 đúng hay sai ? - 5 + c ? 3 + c, với c là một số bất kỳ Đúng Suy nghĩ HĐ1: Nhắc lại về thứ tự trên tập số (10') GV: a và b là hai số thực, quan hệ thứ tự của a và b như thế nào ? HS: Có thể xảy ra một trong ba trường hợp: 1. a = b 2. a b. GV: Trên trục số thực nếu điểm biểu diễn số a nằm bên trái điểm biểu diễn số b thì a > b hay b > a ? HS: b > a GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 HS: Thực hiện GV: Em hiểu như thế nào nếu nói: a không nhỏ hơn b ? HS: a không nhỏ hơn b nghĩa là a = b hoặc a > b GV: Em hiểu như thế nào nếu nói: a không lớn hơn b ? HS: a không lớn hơn b nghĩa là a = b hoặc a < b GV: Nếu a không nhỏ hơn b thì a phải lớn hơn hoặc bằng b. Kí hiệu: a ³ b. Nếu a không lớn hơn b thì a phải nhỏ hơn hoặc bằng b. Kí hiệu: a £ b. 1) Nhắc lại về thứ tự trên tập số Cho a, b Î R a = b a > b a < b *Nếu a không nhỏ hơn b thì a phải lớn hơn hoặc bằng b. Kí hiệu: a ³ b. *Nếu a không lớn hơn b thì a phải nhỏ hơn hoặc bằng b. Kí hiệu: a £ b. HĐ2:Bất đẳng thức (5') GV: Ta gọi các hệ thức dạng: a b; a ³ b là các bất đẳng thức. Trong đó a là vế trái, b là vế phải. GV: Cho biết vế trái và vế phải của bất đẳng thức: 9 + (-7) < 5 là gì ? HS: Vế trái: 9 + (-7) Vế phải: 5 GV: Hai bất đẳng thức a > b và c > d được gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều. Tương tự hãy cho biết hai bất đẳng thức ngược chiều là hai bất đẳng thức như thế nào ? HS: a > b và c < d 2) Bất đẳng thức: Ta gọi các hệ thức dạng: a b; a ³ b là các bất đẳng thức. Trong đó a là vế trái, b là vế phải. HĐ3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (20') GV: Cho bất đẳng thức -5 < 3 (1). Cộng 7 vào cả hai vế của bất đẳng thức (1) HS: (-5) + 7 < 3 + 7 (2) GV: Chiều của bất đẳng thức (2) như thế nào với bất đẳng thức (1) ? HS: Cùng chiều GV: Từ bài toán này ta rút ra kết luận gì ? Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới như thế nào ? HS: Phát biểu tính chất sgk/36 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3, ?4 sgk/36 HS: Thực hiện 3) Liên hệ giữa tính thứ tự và phép cộng. Tính chất: Với a, b, c Î R, ta có a) a < b Þ a + c < b + c b) a £ b Þ a + c £ b + c c) a > b Þ a + c > b + c d) a ³ b Þ a + c ³ b + c IV. Củng cố: (5') Giáo viên Học sinh Nêu sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Yêu cầu học sinh thực bài tập: *Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao? a) (-3) + 5 ³ 3 b) -8 £ 2.(-4) c) 4 + (-7) < 13 + (-7) d) x2 + 1 ³ 1 Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 4sgk/37 Tính chất: sgk/36 a) sai b) đúng c) đúng d) đúng a £ 20 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1') Về nhà thực hiện bài tập: 1,2,3 sgk/37 Bài tập: 1.Cho m + 5 > 11. Chứng minh m > 6 2. Cho m2 + 2m > -1 với mọi m
Tài liệu đính kèm: