Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức

Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức

A. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Bài học nhằm giúp học sinh:

-Nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức

 2. Kỷ năng: Bài học nhằm giúp học sinh có các kỷ năng:

-Nhân đa thức với đa thức

 3. Thái độ: Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

-Phân tích, tính toán, tổng hợp

 B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề

 C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:

 GV:Bảng phụ ghi các ví dụ phần áp dụng + SGK

 HS: Học bài cũ + SGK + dụng cụ học tập: thước, vở nháp

 D. Tiến trình lên lớp:

 I.Ổn định lớp:( 1')

 II. Kiểm tra bài cũ:(5')

Câu hỏi: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?

áp dụng: làm tính nhân: xy(2x - 3xy + 1)

Đáp án: Quy tắc sgk

xy(2x - 3xy + 1)= 2x2y + 3x2y2 + xy

 III.Bài mới: (')

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
2
Ngày Soạn: 6/9/04
§2.NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
	A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Bài học nhằm giúp học sinh:
-Nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức
	2. Kỷ năng: Bài học nhằm giúp học sinh có các kỷ năng:
-Nhân đa thức với đa thức
	3. Thái độ: Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, tính toán, tổng hợp
	B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
	C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
	GV:Bảng phụ ghi các ví dụ phần áp dụng + SGK
	HS: Học bài cũ + SGK + dụng cụ học tập: thước, vở nháp
	D. Tiến trình lên lớp:
	I.Ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Câu hỏi: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? 
áp dụng: làm tính nhân: xy(2x - 3xy + 1)
Đáp án: Quy tắc sgk
xy(2x - 3xy + 1)= 2x2y + 3x2y2 + xy 
	III.Bài mới: (')
	*Đặt vấn đề: (2')
GV: Thực hiện phép nhân (xy + x2).(2x - 3xy + 1) như thế nào ?
	*Nội dung: (30')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
10'
HĐ1: Quy tắc
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện phép nhân 
(xy + x2).(2x - 3xy + 1) 
GV:Hướng dẫn: Nhân mỗi hạng tử của đa thức (xy+x2) nhân với từng hạng tử của đa thức (2x - 3xy + 1), rồi cộng các tích lại với nhau.
HS: 2x2y - 3x2y2 + xy + 2x3 -3x3y + x2
GV: Hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
HS: Phát biểu quy tắc (như sgk)
GV: gọi một học sinh đọc quy tắc sgk/7
HS: Đọc
ŒQuy tắc
Ví dụ: (xy + x2).(2x - 3xy + 1)= ?
Giải:
 (xy + x2).(2x - 3xy + 1)= 
= xy.(2x-3xy+1)+ sx2.(2x-3xy + 1)
=2x2y -3x2y2 +xy +2x3 -3x3y + x2
20'
HĐ2: Áp dụng:
GV:Yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính sau:
1) (x2 + 2x - 5)(3x - 1)
2) (xy -1) (x3 - 2x -6)
HS: 3x3 + 5x2 - 17x + 5
HS: x4y -x2y - 3xy - x3 + 2x + 6
GV: Nhận xét
GV:Yêu cầu học sinh thực hiện ?3 sgk/7
HS: S = (2x +y)(2x - y) = 4x2 - y2
Khi x = 2,5 và y = 1, ta có: S = 24 m2
GV: Nhận xét
Áp dụng:
1) Thực hiện các phép tính:
a) (x2 + 2x - 5)(3x - 1)
b) (xy -1) (x3 - 2x -6)
2) Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật theo x và y, biết hai kích thước của hình chữ nhật là: (2x + y) và (2x - y)
Áp dụng: Tính diện tích hình chữ nhật khi x = 2,5 m và y = 1m 
IV. Củng cố: (5')
GV: Gọi 3 học sinh phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
	GV:Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 7 sgk/8
	HS: Làm vào vở bài tập
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(')
1. Học thuộc quy tắc
	2. Làm bài tập: 8, 9, 11, 13, 14 sgk/9 - Tiết sau luyện tập
*Hướng dẫn: Bài tập 14
Tìm số tự nhiên n sao cho (n + 1)(n + 2) > n(n + 1)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet15.doc