Hoạt động 1: Vào bài
Để giúp các em làm quen với một số dạng toán có liên quan đến các hằng đẳng thức cũng như ứng dụng của các hằng đẳng thức trong giải toán thí thầy và trò chúng ta cùng nhau rèn luyện những kĩ năng giải toán qua tiết luyện tập.
Hoạt động 2: Sửa bài tập cũ
GV: Yêu cầu một học sinh lên bảng viết bảy hằng đẳng thức và các học sinh khác lấy nháp tự viết các hằng đẳng thức đó
Bài 32/16 SGK
HS: sửa bài tập 32 SGK.
- Giáo viên gọi một học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên gọi một số học sinh nộp vở bài tập để kiểm tra.
Bài Tiết: 8 Tuần dạy: 4 LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1.1 Kiến thức: Củng cố kiến thức về các HĐT đáng nhớ. 1.2 Kĩ năng: Học sinh vận dụng thành thạo các HĐT trên vào giải toán. Rèn luyện kĩ năng biến đổi các công thưc theo hai chiều, tính nhanh , tính nhẫm. 1.3 Thái độ: Tích cực, tự giác 2. TRỌNG TÂM Một số bài tập liên quan đấn các hằng đẳng thức 3. CHUẨN BỊ: 3.1 GV: Một số bài tập liên quan đến hằng đẳng thức 3.2 HS: ôn 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 8A1: 8A2: 4.2 Kiểm tra miệng: Kết hợp với luyện tập 4.3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Vào bài Để giúp các em làm quen với một số dạng toán có liên quan đến các hằng đẳng thức cũng như ứng dụng của các hằng đẳng thức trong giải toán thí thầy và trò chúng ta cùng nhau rèn luyện những kĩ năng giải toán qua tiết luyện tập. Hoạt động 2: Sửa bài tập cũ GV: Yêu cầu một học sinh lên bảng viết bảy hằng đẳng thức và các học sinh khác lấy nháp tự viết các hằng đẳng thức đó Bài 32/16 SGK HS: sửa bài tập 32 SGK. - Giáo viên gọi một học sinh lên bảng làm. - Giáo viên gọi một số học sinh nộp vở bài tập để kiểm tra. Hoạt động 2 Làm bài tập mới Bài 33 GV: yêu cầu HS làm bài tập này theo nhóm trong thời gian 4 phút. - Giáo viên gọi học sinh trình bày đáp án của nhóm mình. - Giáo viên gọi học sinh nhận xét, góp ý bài làm của các nhóm. - Giáo viên đánh giá bài làm của các nhóm. - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu rõ hằng đẳng thức nào đã được vận dụng trong từng câu ở bài tập trên Bài 35 Tính nhanh: a) 34 2+662 + 68 . 66 b) 742 + 242 - 48 . 74 GV: Em có nhận xét các phép tính này có đặc điểm gì? HS: a) Có dạng bình phương của một tổng b) Có dạng bình phương của một hiệu GV: cách tính nhanh như thế nào? HS: biến đổi về hằng đẳng thức rồi tính. Bài tập 37: GV:Đưa ra bảng phụ bài tập 37 Cho HS hoạt động nhóm 3 phút. HS: Hai đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS: Nhận xét -> sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét -> lưu ý cách làm I. Sửa bài (A + B)2 = A2+2AB + B2 (A - B)2 = A2–- 2AB + B2 A2 -– B2 = (A -– B)(A + B) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 +B3 (A – B)3 = A3 -– 3A2B + 3AB2 -– B3 A3 + B3 = (A + B)(A2 -– AB + B2) A3 – B3 = (A -– B)(A2 + AB + B2) Bài tập 32: a) (3x + y)( 9x2 - 3xy + y2 ) = 27x3 + y3 b) (2x- 5 )( 4x2 + 10x + 25) = 8x3-125 II. Làm bài tập mới Bài tập 33: a) ( 2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) ( 5 - 3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) ( 5 - x2)( 5 + x2) = 25 - x4 d) ( 5x - 1)3 = 125x3 - 75x2 + 15x - 1 e) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = 8x3 - y3 f) ( x + 3)(x2 – 3x + 9) = x3 + 27 Bài tập 35: a) 34 2+662 + 68 . 66 = 342 +2 .34 .66 + 662 = ( 34 + 66)2 = 1002 = 10000 b) 742 + 242 -– 48 . 74 = 742- 2 . 74 .24 + 242 = (74 –- 24)2= 502 = 2500 Bài tập 37 Đáp án 1 – b 2 – d 3 – e 4 – c 5 – a 6 – g 7- f A B Hoạt động 4: Bài học hinh nghiệm III Bài học kinh nghiệm Chú ý: (A – B)2 = (B - A)2 4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố Đã củng cố và luyện tập qua các bài tập 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học - Đối với bài học ở tiết học này: +Học thuộc thật vững chắc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, nhớ cách gọi tên cho từng hàng đẳng thức và tập phát biểu bằng lời cho các hằng đẳng thức đó. +Xem kỹ các bài tập đã làm trong bài này. +Về làm các bài tập: 34, 36, 37 +Hướng dẫn bài tập 36: Aùp dụng hằng đẳng thức rồi mới thay số vào tính giá trị của biểu thức - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: +Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung” +Ôn tập lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 5. RÚT KINH NGHIỆM: * Ưu điểm Nội dung: Phương pháp: Đồ dùng dạy học: * Khuyết điểm Nội dung: Phương pháp: Đồ dùng dạy học: * Khắc phục
Tài liệu đính kèm: