Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 7: Những hằng đăng thức đáng nhớ (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 7: Những hằng đăng thức đáng nhớ (Bản chuẩn)

I. Mục tiêu :

1. Về kiến thức:HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, Hiệu hai lập phương.

2. Về kĩ năng:Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.

3. Về tư duy, thái độ: Thích tìm tòi kiến thức mới, có tinh thần hợp tác.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức không theo thứ tự, bị khuyết .

2. HS: BT tiết trước, các hằng đẳng thức đáng nhớ

III. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 7: Những hằng đăng thức đáng nhớ (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 - TIẾT 7
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. Mục tiêu :
Về kiến thức :HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương, Hiệu hai lập phương.
Về kĩ năng :Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
Về tư duy, thái độ : Thích tìm tòi kiến thức mới, có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức không theo thứ tự, bị khuyết .
HS: BT tiết trước, các hằng đẳng thức đáng nhớ
III. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
Nội dung
Đáp án
1) Điền vào chỗ trống( ..) (5đ)
(A + B)2 = 
(A - B)2 = 
A2 - B2=.
(A + B)3 = ..
(A - B)3 = ..	
2. Tính giá trị của biểu thức 
x2 – y2 tại x = 87 và y = 13 	 (5đ)
1) Điền vào chỗ trống( ..) (5đ)
(A + B)2 = A2 +2AB +B2
(A - B)2 = A2 -2AB +B2
A2 - B2=(A-B)(A+B)
(A + B)3 = A3 +3A2B +3AB2 +B3
(A - B)3 = A3 -3A2B +3AB2 -B3
2). x2 – y2 = (x + y)(x - y).	 (2đ)
với x = 87 và y = 13 thì (x + y)(x - y) 
= (87 + 13)(87 - 13) = 100. 74 =7400. (2đ)
Vậy giá trị của biểu thức x2 – y2 tại x = 87 và y = 13 
là 7400. 	 (1đ)
IV. Tiến trình giảng bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Nội dung
Hoạt động 1 : Tổng hai lập phương (10 phút) 
Thực hiện ?1 rồi rút ra hằng đẳng thức Tổng hai lập phương – Áp dụng :
-Cho HS làm ?1
-Giới thiệu hằng đẳng thức Tổng hai lập phương.
Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương (10 phút)
Thực hiện ?3 rồi rút ra hằng đẳng thức “Hiệu hai lập phương” – Áp dụng :
-Yêu cầu HS làm ?3
- Giới thiệu hằng đẳng thức “Hiệu hai lập phương”
- Cho HS làm áp dụng. 
-Cho các em nhận xét
-GV nhận xét và sửa sai cho các em (nếu có)
Hoạt động 3 : (15 phút) Bài tập
-Cho HS làm BT 30, 31
+BT 30 cho HS thảo luận làm bài.Cho đại diện nhóm lên trình bày bài giải.Cho các nhóm khác nhận xét, GV nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
-Tính (a +b)(a2 –ab +b2)
 =  = a3 + b3
-Ghi nhận hằng đẳng thức.
-Làm các áp dụng theo hằng đẳng thức 
-Tính (a -b)(a2 +ab +b2)
 =  = a3 - b3	
-Ghi nhận hằng đẳng thức.
-làm áp dụng 
-Nêu nhận xét, sửa bàivở.
-Suy nghĩ làm BT 30. 31
+ Thảo luận làm bài,lên trình bày bài giải của nhóm, đóng góp ý kiến cho các nhóm khác.
+Sửa bài vào vở.
6. Tổng hai lập phương :	
A3 + B3 = (A + B) (A2 –AB +B2)
Áp dụng :
a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích
x3 + 8 = x3 + 23
 = (x +2)(x2 –2x +4)
b) Viết (x +1)(x2 –x +1) dưới dạng tổng:
(x +1)(x2 –x +1) = x3 + 1
c) Viết (2x +y)(4x2 –2xy +y2) dưới dạng tổng:
(2x +y)(4x2 –2xy +y2) 
=(2x)3 +y3 = 8x3 +y3
7. Hiệu hai lập phương :
A3 – B3 = (A - B)(A2 +AB +B2)
Áp dụng : 
a) Tính (x -1)(x2 +x +1)
(x -1)(x2 +x +1) = x3 - 1
b) Viết 8x3 –y3 dưới dạng tích
8x3 –y3 = (2x)3 –y3
 = (2x -y)(4x2 +2xy +y2)
c) (x +2)(x2 –2x +4)
= x3 + 23 =x3 + 8
BT30 : Rút gọn
a) (x +3)(x2 –3x +9) – (54 +x3)
= x3 + 27 – 54 – x3= -27
b) (2x +y)(4x2 –2xy +y2) 
 – (2x -y)(4x2 +2xy +y2)
= [(2x)3 +y3]- [(2x)3 –y3]= 2y3
BT 31: Chứng minh:
a) a3 + b3 = (a+b)3-3ab(a+b)
VP =a3+3a2b+3ab2+b3–3a2b –3ab2 = a3 + b3 = VT
Áp dụng :
Với a.b = 6 và a +b = -5
 Thì a3 + b3 = (-5)3 –3.6.(-5) = -35
b) a3 - b3 = (a-b)3 + 3ab(a-b)
VP = a3 -3a2b +3ab2 -b3 +3a2b –3ab2 
 = a3 - b3= VT
V. Củng cố : (5phút)
 *Nhắc lại các hằng đẳng thức đáng nhớ
*Phiếu học tập
VI. Hướng dẫn học ở nhà :(2 phút)
Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
Làm BT 32 SGK ; BT 15, 16, 17 SBT
Hướng dẫn BT 32: chú ý ta vận dụng hằng đẳng thức tổng 2 lập phương để thực hiện.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
PHIẾU HỌC TẬP
Tên HS:.. 
 Rút gọn biểu thức P = (x + 1)3 + (2x -1)3, ta được:
A. P = 9x3 – 9x2 +9x	B. P = 6x3 + 9x2 +9x
C.P = 9x3 – 6x2 + 6x	D. P = 9x3 – 12x2 +9.
Chọn A
RÚT KINH NGHIỆM : 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_7_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_b.doc