Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)

Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)

I. MỤC TIấU.

 1.Kiến thức :

 - Nắm đựơc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh.

 2.Kỹ năng:

 - Rốn kỹ năng chọn ẩn và giải phương trỡnh.

 3.Thái độ:

 - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi trỡnh bày lời giải.

 II. CHUẨN BỊ:

- Giỏo viờn: Bảng phụ ghi đề bài ?1, các bước giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh

- Học sinh: Đọc trước bài mới ở nhà.

III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Đặt vấn đề , phõn tớch ,nhúm.

IV. TIẾN TRèNH LấN LỚP:

 1.Ổn định lớp: (1 phỳt)

 2.Kiểm tra bài cũ(5ph)

 - Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh?

 a.Đặt vấn đề:

 Ở tiết trước ta đó nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh. Vậy làm thế nào để chon ẩn một cách phù hợp, đó là nội dung ngày hôm nay?

 b.Tiến trỡnh bài:

 

doc 5 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THCS Trần Phỳ - Pleiku	Ngày soạn : 28/02/2011
GV : Nguyễn Hiếu	Ngày dạy : 02/03/2011
 BÀI 7 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRèNH(TT)
I. MỤC TIấU.
 1.Kiến thức :
 - Nắm đựơc cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
 2.Kỹ năng:
 - Rốn kỹ năng chọn ẩn và giải phương trỡnh.
 3.Thỏi độ:
 - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi trỡnh bày lời giải.
 II. CHUẨN BỊ:
- Giỏo viờn: Bảng phụ ghi đề bài ?1, cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh 
- Học sinh: Đọc trước bài mới ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 - Đặt vấn đề , phõn tớch ,nhúm.
IV. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 1.Ổn định lớp: (1 phỳt)
 2.Kiểm tra bài cũ(5ph) 
 - Nờu cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh?
 a.Đặt vấn đề:
 Ở tiết trước ta đó nắm được cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. Vậy làm thế nào để chon ẩn một cỏch phự hợp, đú là nội dung ngày hụm nay? 
 b.Tiến trỡnh bài:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: Vớ dụ(22 ph)
Phõn tớch bài toỏn :
GV :Gọi 1HS đọc đề vớ dụ / 27 SGK .
HS : Đọc yờu cầu bài toỏn.
GV hỏi : Cú bao nhiờu đối tượng tham gia chuyển động trong bài toỏn?
HS : Cú 2 đối tượng là ụ tụ và xe mỏy.
GV hỏi : Cú bao nhiờu đại lượng liờn quan?
HS : Cú 3 đại lượng : vận tốc, quóng đường, thời gian.
GV hỏi : Trong cỏc đại lượng liờn quan, đại lượng nào đó biết đại lượng nào chưa biết ?
HS : Cỏc đại lượng liờn quan là vận tốc đó biết , quóng đường và thời gian chưa biết.
GV: Lập bảng:
Vận tốc (km/h)
Thời gian (h)
Quóng đường (km)
Xe mỏy
35
x
35x
ụtụ
45
x-2/5
45(x - 2/5)
GV: 2 đại lượng liờn quan cú quan hệ gỡ?
HS :
- Quóng đường : Sxe mỏy+Sụ tụ= 90(km)
- Thời gian : thời gian xe mỏy đi nhiều hơn thời gian ụ tụ đi 24 phỳt.
GV : Vậy em nào biểu thị mối liờn quan về đại lượng thời gian của ụ tụ và xe mỏy cho thầy?
HS : txe mỏy - tụ tụ= 24 (phỳt) (1)
 txe mỏy – 24(phỳt) = tụ tụ (2)
 tụ tụ + 24(phỳt) = txe mỏy (3)
GV : Cú rất nhiều cỏch biểu thị bằng phộp tớnh 2 đại lượng trờn nhưng để bài toỏn đơn giản ta chọn cỏch biểu thị : 
 txe mỏy – 24(phỳt) = tụ tụ
GV : Lưu ý HS đổi 24 phỳt thành h
txe mỏy - (h) = tụ tụ
Nhắc lại cho HS cụng thức biểu thị mối liờn quan giữa vận tốc(v), quóng đường(s) và thời gian(t)
v=
Tiến hành bước giải :
GV hỏi : Chỳng ta chọn ẩn là đại lượng nào?
GV : Thường thỡ bài toỏn hỏi gỡ thỡ ta chọn ẩn là đại lượng đú.
HS : Ta chọn thời gian xe mỏy đi đến lỳc gặp ụ tụ là ẩn
Gọi x là thời gian xe mỏy đi : x > (h)
GV hỏi :Em nào biểu thị cỏc đại lượng cũn lại bằng biểu thức chứa ẩn?
HS : Thời gian ụ tụ đi : x - 
GV : Dẫn dắt HS biểu thị quóng đường qua ẩn.
HS : Sxe mỏy : 35x(km)
 Sụ tụ : 45(x - )(km)
Lập phương trỡnh :
GV hỏi : Những đại lượng nào đó được dựng rồi?
HS : Thời gian
GV : Vậy em nào lập được phương trỡnh dựa vào đại lượng quóng đường mà xe mỏy và ụ tụ đi được?
HS : 35x + 45(x - ) = 90
GV : Đõy là phương trỡnh cần lập, giải phương trỡnh tỡm x, nếu x thỏa món điều kiện thỡ x là đại lượng cần tỡm.
GV : Em nào lập được lời giải?
HS : Lập lời giải của bài toỏn.
GV : Hướng dẫn thờm cho HS lập lời giải cho bài toỏn.
Giải phương trỡnh :
GV : Phương trỡnh đó được giải trong SGK, em nào đọc kết quả bài toỏn cho thầy?
HS : Đọc kết quả bài toỏn x =(h)
GV : Sau khi tỡm được kết quả thỡ ta phải làm gỡ?
HS : Đối chiếu điều kiện của ẩn.
GV : Vậy x = cú thỏa điều kiện của ẩn khụng?
HS : Cú vỡ x = 
GV : Yờu cầu HS đổi kết quả tỡm được ra thời gian cụ thể.
HS : 1 h 21phỳt
* Hoạt động 2: Luyện tập (15 ph)
GV : Gọi 1 HS đọc đề ?1 SGK/28 .
HS : Đọc đề bài ?1 SGK.
GV : Phỏt bảng nhúm cú đề bài ?1 cho HS làm bài theo nhúm.
GV : Treo bảng phụ cú đề bài ?1 lờn bảng.
HS : Làm bài theo nhúm.
GV : Thu bài làm của cỏc nhúm và nhận xột từng nhúm.
GV: Lập bảng:
Vận tốc (km/h)
Quóng đường(km)
Thời gian đi(h)
Xe mỏy
35
s (0<s<90)
ụtụ
45
90 - s
GV hỏi : Ta cú phương trỡnh như thế nào?ta dựa vào đõu để lập phương trỡnh?
HS : (*)
GV : Gọi 1 HS đọc yờu cầu ?2 SGK/28 .
HS : Đọc đề ?2 SGK.
GV : Em nào cho thầy biết cỏch giải phương trỡnh (*) như thế nào?
HS : 9s – 126 = 7(90 – s)
 9s – 126 = 630 – 7s
 s = (thỏa đk của ẩn)
GV : Chỳng ta mới tỡm ra được quóng đường mà xe mỏy đi được là (km). Vậy để tỡm thời gian xe mỏy đi được thỡ ta làm như thế nào?
HS : Lấy quóng đường xe mỏy vừa tỡm được chia cho vận tốc của xe mỏy.
Thời gian xe mỏy đi đến lỳc gặp ụ tụ là :
 : 35 = (h) = 1 h 21 phỳt.
GV : Với 2 cỏch giải thỡ cỏch nào cho ta lời giải gọn hơn?
HS : Trả lời.
GV : Chốt lại cỏch 1 cú lời giải gon hơn vỡ ta chỉ cần gọi t/g xe mỏy đi được đến lỳc gặp ụ tụ là x (x > ) và giải phương trỡnh tỡm x đối chiếu đk của ẩn thỏa món thỡ đú chớnh là kết quả bài toỏn.
Cũn ở cỏch 2 sau khi tỡm được quóng đường thỡ ta phải tiếp tục đi tỡm thời gian xe mỏy đi đến lỳc gặp ụ tụ qua cụng thức t= mới tỡm ra được kết quả theo yờu cầu bài toỏn.
Vớ dụ/27 SGK :
Giải:
( Đổi 24 phỳt thành h)
-Gọi thời gian xe mỏy đó đi đến lỳc gặp ụ tụ là x (h). x > 
Khi đú ụ tụ đi là : x - (h)
Quóng đường xe mỏy đi được là : 35x (km)
Quóng đường ụtụ đi được là : 45(x - 2/5)(km).
Vỡ 2 xe chuyển động ngược chiều và gặp nhau nờn tổng quóng đường 2 xe đi dược bằng qóng đương Hà Nội – Nam Định nờn ta cú phương trỡnh :
 35x + 45(x - 2/5) = 90
ú 35x + 45x - 18 = 90
ú 80x = 108
ú x = 
Thỏa mản điều kiện, vậy thời gian hai xe gặp nhau là (h) hay 1h 21 phỳt.
[?1]
Gọi quóng đường xe mỏy đi được là s (km),0 < s < 90
Quóng đường ụtụ đi được là : 90 - s (km)
- Thời gian xe mỏy đi từ khi xuất phỏt đến khi gặp ụ tụ là: (h)
- Thời gian ụtụ đi được là: 
 (h)
Mà ụtụ xuất phất sau xe mỏy 2/5 h nờn ta cú phương trỡnh:
 - = 
Giải phương trỡnh trờn ta được s = 
Vậy thời gian cần tỡm là : 35 = (h)
 4. Củng cố :(2 ph)
- Nhắc lại cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
- Làm thờm bài tập 37, 38, 39 SGK
- Đọc trước phần bài đọc thờm (trang 29, SGK)

Tài liệu đính kèm:

  • doclap phuong trinh tt.doc