A/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :Giúp học sinh củng cố:
Gợi nhớ lại phương trình bậc nhất và cách giải
2.Kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
Rèn kĩ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn.
Củng cố lại các quy tắc biến đổi phương trình
3.Thái độ:
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu, giải quyết vấn đề.
Đàm thoại gợi mở.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Nghiên cứu bài .
Học sinh: Nghiên cứu bài mới.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp:
II.Kiểm tra bài cũ:
III. Nội dung bài mới:
Tiết 66 ÔN TẬP CUỐI NĂM Ngày soạn: 14/4 Ngày giảng: 8A: 17/4 8B: 14/4 A/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :Giúp học sinh củng cố: Gợi nhớ lại phương trình bậc nhất và cách giải 2.Kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: Rèn kĩ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn. Củng cố lại các quy tắc biến đổi phương trình 3.Thái độ: *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu, giải quyết vấn đề. Đàm thoại gợi mở. C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Nghiên cứu bài . Học sinh: Nghiên cứu bài mới. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp: II.Kiểm tra bài cũ: III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. ’ ( Trực tiếp) 2/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC HS nhắc lại phương pháp giải và hai quy tắc biến đổi GV: Yêu cầu 4 học sinh thực hiện bài tập GV: Kiểm tra, nhận xét, điều chỉnh GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập HS nhắc lại phương pháp giải GV: Kiểm tra, nhận xét, điều chỉnh GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập HS nhắc lại phương pháp giải GV: Kiểm tra, nhận xét, điều chỉnh GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập HS nhắc lại phương pháp giải. Nêu điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. GV: Kiểm tra, nhận xét, điều chỉnh HS nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 1. Dạng phương trình bậc nhất: Bài 1: Giải phương trình: a. 4x-5 = 0 b. 6- 3x = 6 c. – 3x +5 = 21 d. 4x+58 = 33 Bài 2: Giải phương trình: a. 4x -4= 5x +6 b. 5 – 2x = 4- 9x c. 8(x-3) = 4x – 6 d. 7-8x = 22x -5 2. Dạng phương trình tích: Bài 3: Giải phương trình a. (3-x)(2x+6)= 0 b. (3x-3)(3-6x)=0 c. x2+2x+1=0 d. x2+5x+6=0 Bài 4: Giải phương trình: a. 3-x –(3-x)(4+2x)=0 b. (6+2x)(x-5) – (3+x)(4+4x)=0 c. d. 3. Dạng phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: Bài 5: Giải phương trình: a. b. 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ Xem lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình. Giải các phương trình: a. 7x - 4 - 6x = 8x – 6 b. c. E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: