I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng .
- Biết giải một số phương trình dạng = cx + d và dạng = cx + d.
2. Kĩ năng:
- Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ:
- Cẩn thận chính xác, tích cực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. GV: Thước thẳng.
2. HS : Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Khởi động: ( 2 phút )
- Mục tiêu: ĐVĐ vào bài.
- Cách tiến hành: SGK/ 49.
Ngày soạn: 3/ 3/ 2012 Ngày giảng: 6/ 4/ 2012 Tiết 64 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối i. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng . - Biết giải một số phương trình dạng = cx + d và dạng = cx + d. 2. Kĩ năng: - Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác, tích cực trong học tập. ii. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Thước thẳng. 2. HS : Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a. iii. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề. iv. Tổ chức dạy học: 1. Khởi động: ( 2 phút ) - Mục tiêu: ĐVĐ vào bài. - Cách tiến hành: SGK/ 49. Hoạt động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. ( 15 phút ) - Mục tiêu: Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng . - Cách tiến hành - Phát biểu giá trị tuyệt đối của số a? - GV nhắc lại định nghĩa GTTĐ và dạng ký hiệu. - Tìm ? - Cho hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi: a) x b) x < 3 - Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 để làm ?1. (yêu cầu HS trình bày hướng giải trước khi giải) 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. *Ví dụ: ; = - (-27) = 27 *Ví dụ: a) x b) *Ví dụ 1: SGK/ 50. ?1: Rút gọn. a) C = khi x 0 Với b) D = 5 – 4x + khi x < 6 Ta có: x < 6 Hoạt động 2: Giải một số phương trình chứa dấu GTTĐ. ( 25 phút ) - Mục tiêu: Biết giải một số phương trình dạng = cx + d và dạng = cx + d. - Cách tiến hành - GV giới thiệu ví dụ SGK. - Hướng dẫn HS cách giải. ? Với x 0 ta có phương trình nào? ? Với x < 0 ta có phương trình nào? ? Hãy giải các phương trình đó? ? Tương tự yêu cầu HS giải ví dụ3? ? Hãy giải các phương trình? - Yêu cầu HS giải ?2 - Tương tự yêu cầu HS làm BT36c và 37a. 2. Giải một số phương trình chứa dấu GTTĐ: *Ví dụ 2: Giải phương trình sau. Ta có: nếu 3x nếu 3x *Với x 0 ta có phương trình : 3x = x + 4 2x = 4 x = 2 (t/m) *Với x < 0 ta có phương trình : - 3x = x + 4 -4x = 4 x = -1 (t/m) Vậy phương trình có: S = *Ví dụ 3: Giải phương trình sau. Ta có: nếu nếu x < 3 *Với x 3 ta có phương trình : x – 3 =9 – 2x 3x = 12 x = 4 (t/m) *Với x < 3 ta có phương trình : - x + 3= 9 – 2x x = 6 (loại) Vậy phương trình có: S = ?2: Giải các phương trình sau: *Nếu thì Ta có: x+5 = 3x + 1 *Nếu x +5 < 0 x < -5 thì Ta có: (loại) Vậy tập nghiệm của PT là: S = b) Nếu thì Ta có: - 5x = 2x + 21 Nếu - 5x < 0 thì Ta có: 5x = 2x + 21 Vậy tập nghiệm của PT là: S = Bài tập 36c ( SGK/ 51) Giải phương trình Vậy tập gnhiệm của PT là: S = Bài tập 37a ( SGK/ 51 ) Giải phương trình Vậy tập nghiệm của PT là: S = v. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 3 phút ) Tổng kết: - GV củng cố lại bài. Hướng dẫn về nhà: - BTVN : 35 ; 36; 37 - Ôn tập chương IV.
Tài liệu đính kèm: