Giáo án Đại số khối 8 tiết 57, 58

Giáo án Đại số khối 8 tiết 57, 58

Chương IV.BẤT PHƯ ƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

BÀI 1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN

I/ MỤC TIÊU:

 Qua bài này HS cần nắm:

 -Nhận biết được vế trái,vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức( )

 -biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .

 -Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa tứ tự và phép cộng .

II/ CHUẨN BỊ.

 -GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu.

 -HS: Dụng cụ học tập.

III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

 

doc 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 tiết 57, 58", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 28 NS: ..............................
TIẾT: 59 ND: ..............................
Chương IV.BẤT PHƯ ƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
BÀI 1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I/ MỤC TIÊU:
 Qua bài này HS cần nắm:
	-Nhận biết được vế trái,vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức()
	-biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .
	-Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa tứ tự và phép cộng .
II/ CHUẨN BỊ.
	-GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu.
	-HS: Dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
THỜI GIAN
*HOẠT ĐỘNG GV-HS
GHI BẢNG
05
PHÚT
10
PHÚT
15
PHÚT
05
PHÚT
05
PHÚT
05
PHÚT
02
PHÚT
*HOẠT ĐỘNG 1.
(Giới thiệu chương)
Chúng ta đã học về pương trình biểu hiện sự bằng nhau giữa hai biểu thức .Ngoài quan hệ bằng nhau hai biểu thức còn quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức,bất phương trình.
*HOẠT ĐỘNG 2.
(Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số)
-GV:Trên tập hợp số thực ,khi so sánh hai số a ,b xảy ra những trường hợp nào?
-GV: Nếu a nhỏ hơn b.Kí hiệu: a < b.
 Nếu a lớn hơn b .Kí hiệu: a > b.
-HS:Giải ?1.
 0 1 2 3 4 5 
 / / / / / /
 / / / / / /
 0 1 2 3 4 5
*HOẠT ĐỘNG 3.
 (Bất đẳng thức)
-GV: Với x là só thực bất kì.Hãy so sánh x2 với số 0.
Vậy x2 luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x ,ta viết x2 0 với mọi x.
Như vậy nếu c là số không âm ta viết thế nào?
-HS: c 0.
-GV: Tương tự ,với x là số thực bất kỳ.Hãy so sánh: -x2 với số 0?
-HS: -x2 luôn luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0.Kí hiệu: -x2 0.
-GV: Nếu a không lớn hơn b ta viết thế nào?
-HS: a b.
*HOẠT ĐỘNG 4.
Giải ?3.
-2006 + (-700) -2006 + (-700)
-GV: Không tính làm thế nào để so sánh?
-HS: Chỉ cần so sánh: -2006 và -2007.
*HOẠT ĐỘNG 5.
 (Giải ?4)
-GV: Cho HS đọc đề và thảo luận nhóm để giải.
*HOẠT ĐỘNG 6.
 Cũng cố.
Giải bài tập 2 và 3 sgk tr 37.
*HỌC Ở NHÀ.
-Học thuộc lí thuyết sgk 
-Làm bài tập 1,4 sgk + sbt .
I/Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
 (sgk)
Giải ?1.
a/1,53 < 1,8
b/-2,37 > -2,41
c/ = 
d/ < 
II/ Bất đẳng thức.
 (sgk)
Ví dụ:
 7 + (-3) > -5
Vế trái:7 + (-3)
Vế phải: -5.
III/Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Ví dụ:
 Cho bất đẳng thức : 2 < 3 .Cộng 3 vào hai vế bất đẳng thức trên ta được.
 2 + 2 < 3 + 2.
Tính chất:
 (sgk)
Với ba số a,b và c.
Nếu a > b thì a + c > b + c.
Nếu a <b thì a + c < b + c.
Nếu a b thì a + c b + c.
Nếu a b thì a + c b + c.
Bài tập.
Giải bài tập 2 sgk tr 37.
Cho a < b hãy so sánh:
 a/a + 1 < b + 1
 b/a - 2 < b - 2
Giải bài tập 3 sgk tr 37.
So sánh a và b nếu:
a/a - 5 b - 5
 a b
b/15 + a 15 + b
 a b
TUẦN: 28 NS: ..............................
TIẾT: 60 ND: ............................
BÀI 2. LÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I/ MỤC TIÊU:
 Qua bài này HS cần nắm:
 	-Tính chất liện hệ giữa thứ tự và phép nhân (Với số dương và số âm)ở dạng bất đẳng thức ,tính chất bắc cầu của thứ tự.
	-Sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ,tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số.
II/ CHUẨN BỊ.
	-GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu.
	-HS: Dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
THỜI GIAN
*HOẠT ĐỘNG GV-HS
GHI BẢNG
10
PHÚT
10
PHÚT
10
PHÚT
12
PHÚT
03
PHÚT
*HOẠT ĐỘNG 1
 (Kiểm tra)
Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Chữa bài tập 3 tr 41 sbt
*HOẠT ĐỘNG 2.
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương.
-GV:Treo hình vẽ minh hoạ kết quả nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 2.
 / / / / / / /
 -4 -2 0 2 4 6
 (-2).2 3.2
 / / / / / / /
 -4 -2 0 2 4 6
-GV: Cho HS đọc lại tính chất trong sgk sau khi giải xong ?1.
*HOẠT ĐỘNG 3.
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm.
-GV: Nhân hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 ta có được bất đẳng thức nào?
-HS: (-2)(-2) > 3.(-2)
-GV: Minh hoạ thông qua hhình vẽ:
/ / / / / / / / / / /
 -6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 
 3(-2) (-2)(-2)
/ / / / / / / / / / /
 -6 -4 -2 0 2 4 6 8 10
-HS: Giải ?2.
 a.-2 < 3.
 (-2).(-345) > 3. (-345)
 b. -2 < 3
Dự đoán: (-2).c > 3.c
-HS: Rút ra tính chất sgk.
*HOẠT ĐỘNG 4.
(Tính chất bắc cầu của thứ tự.)
-GV: Minh hoạ cho HS ví dụ sgk
Cho a > b.Chứng minh: a + 2 > b - 1
Giải:
Cộng 2 vào hai vế của bất đẳng thức,ta được: 
 a + 2 > b + 2. (1)
Công b vào hai vế của bất đẳng thức 2 > 1,ta được:
 b + 2 > b - 1. (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
 a + 2 > b - 1
-HS: Giải bài tập:
 Cho a < b ,chứng tỏ:
 2a - 3 < 2b + 5.
*HỌC Ở NHÀ.
-Học lí thuyết sgk.
-Làm bài tập: 5,6,7 sgk tr 40
a.12 + (-8) > 9 +(-8)
b.13 - 19 < 15 - 19
c.(-4)2 + 7 16 + 7
d.452 + 12 > 450 + 12
I/Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương.
Tính chất:
Với 3 số a,b và c > 0, ta có:
Nếu a > b thì a + c > b + c.
Nếu a < b thì a + c < b + c.
Nếu a b thì a + c b + c.
Nếu a b thì a + c b + c.
Giải ?2.
Điến dấu thích hợp vào ô trống.
a.(-16,2).3,5 < (-15,08).35
b.4,15.2,2 < (-5,3).2,2
II/Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm.
Tính chất:
Với 3 số a,b và c < 0,ta có:
Nếu a > b thì a + c < b + c.
Nếu a b + c.
Nếu a b thì a + c b + c.
Nếu a b thì a + c b + c.
Giải ?4.
Cho -4a > -4b.Hãy so sánh a và b.
 a < b
Giải ?5.
Khi chia hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì:bất đẳng thức cùng chiều nếu số đó dương,được bất đẳng thức ngược chiều nếu số đó âm.
III/ Tính chất bắc cầu của thứ tự.
 / / /
 a b c
Với ba số a,b và c ta thấy rằng nếu a < b và b < c thì a < c.
Củng cố:
 Cho a < b ,chứng tỏ:
 2a - 3 < 2b + 5.
Giải:
	Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 57+58.doc