Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Nguyễn Văn Thanh

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Nguyễn Văn Thanh

 I-TRẮC NGHIỆM: (2,5 đ)

 1) Phương trình: (x2 – 1)(x2 + 1) = 0 có số nghiệm là:

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

 2) Hai phương trình: x – 4 = 0 và (x – 4)2 = 0 tương đương:

 Đúng hay Sai?

 3) Phương trình: có MTC là:

 4) Phương trình: x2 + x = 0 có nghiệm là:

 A. x = 0 hoặc x = 1 C. x = 0 hoặc x = -1

 B. x = 0 và x = 1 D. x = 0 và x = -1

 5)Hiệu các bình phương của 2 số tự nhiên liên tiếp bằng 13. Hai số đó là:

 A. 5 và 6 B. 4 và 5 C. 6 và 7 D. 7 và 8

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Nguyễn Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 27 – Tiết 56
	* * *
 I- MỤC TIÊU:
	- Đánh giá trình độ của HS sau khi học xong chương III.
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
 II- MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
P.T bậc nhất 1 ẩn
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1đ
Phương trình tích
1
0,5đ
1
2đ
2
2,5đ
P.T chứa ẩn ở mẫu
1
0,5đ
1
3,5đ
2
4đ
Giải bài toán bằng cách lập p.t
1
0,5đ
1
3,5đ
2
4đ
Tổng
1
0,5đ
3
1,5đ
1
0,5đ
3
7,5đ
8
10đ
 III- ĐỀ:
 I-TRẮC NGHIỆM: (2,5 đ) 
	1) Phương trình: (x2 – 1)(x2 + 1) = 0 có số nghiệm là:
	 A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
	2) Hai phương trình: x – 4 = 0 và (x – 4)2 = 0 tương đương:
	Đúng hay Sai?
	3) Phương trình: có MTC là: 
	4) Phương trình: x2 + x = 0 có nghiệm là:
	 A. x = 0 hoặc x = 1	C. x = 0 hoặc x = -1
	 B. x = 0 và x = 1	D. x = 0 và x = -1
	5)Hiệu các bình phương của 2 số tự nhiên liên tiếp bằng 13. Hai số đó là:
	 A. 5 và 6	B. 4 và 5	C. 6 và 7	D. 7 và 8
 II- TỰ LUẬN: (7,5 đ)
	Bài 1: Giải các phương trình sau (4đ)
(2x + 1)(3x + 2) = (2x + 3)(2x + 1)
Bài 2: (3,5đ)
 Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Khi từ B trở về A người ấy đi với vận tốc 9 km/h. Vì thế thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi 2h45ph. Tính quãng đường AB.
	ĐÁP ÁN
Bài
Lời giải sơ lược
Điểm
Trắc nghiệm
1.B 2.D 3.12x(x+4)(x-4) 4.D 5.C
Mỗi câu 0,5đ
Bài 1
(2x + 1)(3x + 2 – (2x + 3)(2x + 1) = 0
ĩ (2x + 1)(3x + 2 – 2x – 3) = 0
ĩ (2x + 1)(x – 1) = 0
ĩ 2x + 1 = 0 hoặc x – 1 = 0
 S = {-; 1}
b) ĐKXĐ: x ≠ ± 1
QĐKM:
x(x + 1) – (x2 + 5) = 15(x – 1)
ĩ x2 + x – x2 – 5 = 15x – 15
15x – x = -5 + 15
14x = 10
x = (TMĐKXĐ)
 S = { }
1đ
1đ
1đ
1đ
Bài 2
Gọi x(km) là quãng đường AB. (ĐK: x >0)
TG xe đạp đi từ Ađến B: (h)
TG xe đạp về từ B dến A: (h)
 2h45ph = 2
Ta có p.t: 
Giải p.t: x = 99 (TMĐK)
Vậy quãng đường AB là 99 km.
1đ
1,5đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_56_kiem_tra_chuong_iii_nguyen_van.doc