Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III - Nguyễn Văn Thanh

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III - Nguyễn Văn Thanh

 I- MỤC TIÊU:

 - Giúp HS ôn lại các kiến thức đã học của chương.

 - Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải p.t 1 ẩn (p.t bậc nhất 1 ẩn, p.t tích, p.t chứa ẩn ở mẫu).

 II- CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, BT, bài giải mẫu.

- HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương III và các BT ôn tập.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 295Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III - Nguyễn Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 26 – Tiết 54
	* * *
 I- MỤC TIÊU:
	- Giúp HS ôn lại các kiến thức đã học của chương.
	- Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải p.t 1 ẩn (p.t bậc nhất 1 ẩn, p.t tích, p.t chứa ẩn ở mẫu).
 II- CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, BT, bài giải mẫu.
HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương III và các BT ôn tập.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
*HOẠT ĐỘNG 1:Ôn tập về p.t bậc nhất một ẩn và p.t đưa được về dạng ax + b = 0
 -Nêu câu hỏi:
1)Thế nào là 2 p.t tương đương? Cho vd.
-Nêu 2 qui tắc biến đổi p.t?
BT1: Xét xem các cặp p.t sau có tương đương không?
x – 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2)
3x + 5 = 14 (3) và 3x = 9 (4)
(x – 3) = 2x + 1 (5) và (x – 3) = 4x + 2 (6)
|2x| = 4 (7) và x2 = 4 (8)
-Cho HS hoạt động nhóm.
 + N1,2 : câu a, b
 + N3,4: Câu c, d
3) Với điều kiện nào của a thì p.t 
ax + b = 0 là 1 p.t bậc nhất?
 (a, b là hằng số)
4) Một p.t bậc nhất 1 ẩn có mấy nghiệm? Đánh dấu “x” vào ô vuông ứng với câu trả lời đúng. (Bảng phụ).
-PT có dạng ax + b khi nào?
 +VN? Cho vd.
 + VSN?
* BT 50(a, b) tr. 32 SGK (bảng phụ).
-Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
-GV nhận xét.
-Nêu lại các bước giải p.t trên.
-HS trả lời:
1) Hai p.t tương đương là 2 p.t có cùng tập nghiệm.
Cho vd.
+ Qui tắc chuyển vế.
+ Qui tắc nhân với 1 số.
x – 1 = 0 (1) ĩ x = 1
x2 – 1 = 0 (2) ĩ x2 = 1 ĩ x = ±1
Vậy p.t (1) và (2) không tương đương.
P.t (3) và (4) tương đương vì có cùng tập nghiệm S = {3}
P.t (5) và (6) tương đương vì từ p.t (5) ta nhân cả 2 vế của p.t cùng với 2 thì được p.t (6).
 |2x| = 4 (7) ĩ 2x = ± 4
 ĩ x = ± 2
x2 = 4 (8) ĩ x = ± 2
Vậy p.t (7) và (8) tương đương.
-Đại diện các nhóm trình bày bài giải.
-Với ĐK a ≠ 0 thì p.t ax + b = 0 là 1 p.t bậc nhất.
 Luôn có 1 nghiệm duy nhất.
+ VN nếu a = 0 và b 0.
 Vd: 0x + 2 = 0
+ VSN nếu a = 0 và b = 0 đó là p.t 0x = 0.
-2HS lên bảng chữa BT, các HS khác theo dõi NX.
-Giải p.t:
a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300
ĩ 3 – 100 +8x2 = 8x2 + x – 300
ĩ -100x – x = -300 – 3
ĩ -101x = -303
ĩ x = 3
Vậy S = {3}
b) 
ĩ 
ĩ 8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15
ĩ -30x + 30x = -4 + 140 – 15
ĩ 0x = 121
PT vô nghiệm.
-HS nhận xét.
* HOẠT ĐỘNG 2: Giải phương trình tích (10ph)
* BT 51 (a, d) tr. 33 SGK.
 Giải các p.t sau bằng cách đưa về p.t tích.
(2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
-Gợi ý: Chuyển vế rồi phân tích vế trái thành nhân tử.
 d) 2x3 + 5x2 – 3x = 0
*BT 53 tr. 34 SGK.
Giải p.t: 
-Quan sát p.t em có NX gì?
-Vậy ta sẽ cộng thêm 1 đơn vị vào mỗi phân thức sau đó biến đổi p.t về dạng p.t tích. Cụ thể:
ĩ 
-Yêu cầu HS lên bảng giải tiếp.
-2HS lên bảng làm:
a) 
ĩ (2x + 1)(3x – 2) – (5x – 8)(2x + 1) = 0
ĩ (2x + 1)(3x – 2 – 5x + 8) = 0
ĩ (2x + 1)(-2x + 6) = 0
ĩ 2x + 1 = 0 hoặc -2x + 6 = 0
ĩ x = - hoặc x = 3
Vậy S = { -; 3}
ĩ x(2x2 + 5x – 3) = 0
ĩ x(2x2 + 6x – x – 3) = 0
ĩ x[2x(x + 3) – (x + 3)] = 0
ĩ x(x + 3)(2x – 1) = 0
ĩ x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = 
Vậy S = { 0; -3; }
-Ở mỗi phân thức tổng của tử và mẫu đều bằng x + 10.
ĩ 
ĩ (x + 10). = 0
ĩ x + 10 = 0
ĩ x = -10
* HOẠT ĐỘNG 3: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (10ph)
* BT 52 (a, b) SGK tr. 33
a) 
-Khi giải p.t chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý điều gì?
b) 
-GV nhận xét.
a)
-Trả lời:
 ĐKXĐ: x 0 ; x ≠ 
x – 3 = 10x – 15
 -9x = -12
ĩ x = (TMĐK)
S = { }
b) ĐKXĐ: x ≠ 2 và x ≠ 0
x2 + 2x – x + 2 = 2
ĩ x2 + x = 0
ĩ x(x + 1) = 0
ĩ x = 0 hoặc x = -1
* x = 0 (kTMĐKXĐ, loại)
* x = -1 (TMĐKXĐ)
Vậy S = {-1}
-HS nhận xét.
* HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà (2ph)
	-Ôân lại các kiến thức về giải p.t, giải bài toán bằng cách lập p.t.
	-BT: 54, 55, 56 tr. 34 SGK.
	-Tiết sau ôn tập tiếp.
* * * RÚT KINH NGHIỆM:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_54_on_tap_chuong_iii_nguyen_van_t.doc