I- MỤC TIÊU:
- Giúp HS ôn lại các kiến thức đã học của chương.
- Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải p.t 1 ẩn (p.t bậc nhất 1 ẩn, p.t tích, p.t chứa ẩn ở mẫu).
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, BT, bài giải mẫu.
- HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương III và các BT ôn tập.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 26 – Tiết 54 * * * I- MỤC TIÊU: - Giúp HS ôn lại các kiến thức đã học của chương. - Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải p.t 1 ẩn (p.t bậc nhất 1 ẩn, p.t tích, p.t chứa ẩn ở mẫu). II- CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, BT, bài giải mẫu. HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương III và các BT ôn tập. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG *HOẠT ĐỘNG 1:Ôn tập về p.t bậc nhất một ẩn và p.t đưa được về dạng ax + b = 0 -Nêu câu hỏi: 1)Thế nào là 2 p.t tương đương? Cho vd. -Nêu 2 qui tắc biến đổi p.t? BT1: Xét xem các cặp p.t sau có tương đương không? x – 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) 3x + 5 = 14 (3) và 3x = 9 (4) (x – 3) = 2x + 1 (5) và (x – 3) = 4x + 2 (6) |2x| = 4 (7) và x2 = 4 (8) -Cho HS hoạt động nhóm. + N1,2 : câu a, b + N3,4: Câu c, d 3) Với điều kiện nào của a thì p.t ax + b = 0 là 1 p.t bậc nhất? (a, b là hằng số) 4) Một p.t bậc nhất 1 ẩn có mấy nghiệm? Đánh dấu “x” vào ô vuông ứng với câu trả lời đúng. (Bảng phụ). -PT có dạng ax + b khi nào? +VN? Cho vd. + VSN? * BT 50(a, b) tr. 32 SGK (bảng phụ). -Yêu cầu 2 HS lên bảng làm. -GV nhận xét. -Nêu lại các bước giải p.t trên. -HS trả lời: 1) Hai p.t tương đương là 2 p.t có cùng tập nghiệm. Cho vd. + Qui tắc chuyển vế. + Qui tắc nhân với 1 số. x – 1 = 0 (1) ĩ x = 1 x2 – 1 = 0 (2) ĩ x2 = 1 ĩ x = ±1 Vậy p.t (1) và (2) không tương đương. P.t (3) và (4) tương đương vì có cùng tập nghiệm S = {3} P.t (5) và (6) tương đương vì từ p.t (5) ta nhân cả 2 vế của p.t cùng với 2 thì được p.t (6). |2x| = 4 (7) ĩ 2x = ± 4 ĩ x = ± 2 x2 = 4 (8) ĩ x = ± 2 Vậy p.t (7) và (8) tương đương. -Đại diện các nhóm trình bày bài giải. -Với ĐK a ≠ 0 thì p.t ax + b = 0 là 1 p.t bậc nhất. Luôn có 1 nghiệm duy nhất. + VN nếu a = 0 và b 0. Vd: 0x + 2 = 0 + VSN nếu a = 0 và b = 0 đó là p.t 0x = 0. -2HS lên bảng chữa BT, các HS khác theo dõi NX. -Giải p.t: a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 ĩ 3 – 100 +8x2 = 8x2 + x – 300 ĩ -100x – x = -300 – 3 ĩ -101x = -303 ĩ x = 3 Vậy S = {3} b) ĩ ĩ 8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15 ĩ -30x + 30x = -4 + 140 – 15 ĩ 0x = 121 PT vô nghiệm. -HS nhận xét. * HOẠT ĐỘNG 2: Giải phương trình tích (10ph) * BT 51 (a, d) tr. 33 SGK. Giải các p.t sau bằng cách đưa về p.t tích. (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1) -Gợi ý: Chuyển vế rồi phân tích vế trái thành nhân tử. d) 2x3 + 5x2 – 3x = 0 *BT 53 tr. 34 SGK. Giải p.t: -Quan sát p.t em có NX gì? -Vậy ta sẽ cộng thêm 1 đơn vị vào mỗi phân thức sau đó biến đổi p.t về dạng p.t tích. Cụ thể: ĩ -Yêu cầu HS lên bảng giải tiếp. -2HS lên bảng làm: a) ĩ (2x + 1)(3x – 2) – (5x – 8)(2x + 1) = 0 ĩ (2x + 1)(3x – 2 – 5x + 8) = 0 ĩ (2x + 1)(-2x + 6) = 0 ĩ 2x + 1 = 0 hoặc -2x + 6 = 0 ĩ x = - hoặc x = 3 Vậy S = { -; 3} ĩ x(2x2 + 5x – 3) = 0 ĩ x(2x2 + 6x – x – 3) = 0 ĩ x[2x(x + 3) – (x + 3)] = 0 ĩ x(x + 3)(2x – 1) = 0 ĩ x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = Vậy S = { 0; -3; } -Ở mỗi phân thức tổng của tử và mẫu đều bằng x + 10. ĩ ĩ (x + 10). = 0 ĩ x + 10 = 0 ĩ x = -10 * HOẠT ĐỘNG 3: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (10ph) * BT 52 (a, b) SGK tr. 33 a) -Khi giải p.t chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý điều gì? b) -GV nhận xét. a) -Trả lời: ĐKXĐ: x 0 ; x ≠ x – 3 = 10x – 15 -9x = -12 ĩ x = (TMĐK) S = { } b) ĐKXĐ: x ≠ 2 và x ≠ 0 x2 + 2x – x + 2 = 2 ĩ x2 + x = 0 ĩ x(x + 1) = 0 ĩ x = 0 hoặc x = -1 * x = 0 (kTMĐKXĐ, loại) * x = -1 (TMĐKXĐ) Vậy S = {-1} -HS nhận xét. * HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà (2ph) -Ôân lại các kiến thức về giải p.t, giải bài toán bằng cách lập p.t. -BT: 54, 55, 56 tr. 34 SGK. -Tiết sau ôn tập tiếp. * * * RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: