Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản đẹp)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản đẹp)

 A.MỤC TIÊU :

v HS được củng cố các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu .

v Rèn kỹ năng giải phương trình 1 cách nhanh gọn ,hợp lí .

v Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi giải phương trình .

B. TRỌNG TÂM :

 * Đưa phương trình chứa ẩn ở mẫu về dạng phương trình tích và phương trình ax + b = 0

C. CHUẨN BỊ :

 HS : Làm bt 28,29,30,31/23.

 GV : Bảng nhóm , phấn màu .

 D. TIẾN TRÌNH :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
 TIẾT 49 
 Ngày dạy : 
 A.MỤC TIÊU : 
HS được củng cố các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu .
 Rèn kỹ năng giải phương trình 1 cách nhanh gọn ,hợp lí .
Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi giải phương trình .
B. TRỌNG TÂM : 
 * Đưa phương trình chứa ẩn ở mẫu về dạng phương trình tích và phương trình ax + b = 0 
C. CHUẨN BỊ : 
HS : Làm bt 28,29,30,31/23.
GV : Bảng nhóm , phấn màu .
 D. TIẾN TRÌNH : 
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung
1.ỔN ĐỊNH : Điểm danh .
2. SỬA BÀI TẬP CŨ : 
+ HS1 : Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? và làm bt 28b? 
- Làm thế nào để tìm được mẫu thúc chung ? ( đặt nhân tử chung 2x + 2 = 2(x + 2) ) 
- Tìm ĐKXĐ ? 
- Quy đồng và giải phương trình ? 
+ HS 2 : Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? và làm bt 28d? 
+Gv treo bảng phụ bt29 ? 
Thảo luận theo nhóm nhỏ và trả lời ? 
+ HS 3 : làm bt 30 a ? 
- Làm thế nào để xuất hiện nhân tử chung ? 
- Đổi dấu ta có ngay mẫu chung là x-2 . 
+ HS4 àm BT 30d? 
Ở BT này ta có thể quy đồng cách nào nhanh nhất ? ( nhân chéo ) 
3. BÀI TẬP MỚI : 
+ Hoạt động nhóm như sau : 
* Nhóm 1-2 làm bt 31a ? 
 - Nhận xét các mẫu ? 
 x3 – 1 = (x – 1)( x2 + x + 1 ) và ta chọn mẫu nào làm mẫu chung ? 
- Tìm ĐKXĐ ,chú ý đa thức x2 + x + 1 > 0 nên x phải thế nào ? 
- Giải phương trình tích ? 
- Chọn giá trị thích hợp và trả lời nghiệm ? 
* Nhóm 3-4 làm bt 32 b ? 
- Chuyển tất cả các số hạng sang vế trái ? 
- Dùng hằng đẳng thức nào để khai triển ? 
- Thu gọn và giải phương trình tích ? 
- Chọn giá trị thoả mãn và nhận nghiệm ? 
* Nhóm 5-6 làm bt 33a? 
- Để biểu thức có giá trị bằng 2 ta làm thế nào ? 
- Khi cho biểu thức bằng 2 ta được phương trình vế trái bằng mấy ? 
- Hãy giải phương trình vừa tìm được ? 
- So với điều kiện thì giá trị nào của a được thoả mãn sẽ trả lời bài toán ? 
4. BÀI HỌC KINH NGHIỆM : 
+ Nếu khi giải mà có nhiều giá trị thoả mãn đkxđ của phương trình thì ta chọn thế nào ? 
5. DẶN DÒ : 
+ HS làm bt 31b,c , 32a , 33b/ 23 sgk .
+Hoàn chỉnh vở bài tập in .
+ Đọc trước ví dụ 1,2 /24 sgk .
I. SỬA BÀI TẬP CŨ:
+ Các bước giải sgk/ 21 .
+ BT 28 b/ 
 ĐKXĐ : x -1 
 QĐKM ta được : 5x + 2x + 2 = -6 .2 
 7x = -14 
 x = - 2 ĐKXĐ 
 Vậy : S = { -2 } 
+ BT 28 d/ 
ĐKXĐ : x 0 , x -1 
QĐKM ta được : 
x(x+3 ) + (x – 2 )(x + 1 )=2x ( x+ 1 )
 x2 + 3x +x2 +x – 2x -2 = 2x2 + 2x 
 0x = 2 ( vô lí ) 
 Vậy phương trình vô nghiệm , S = 
+ BT 29 / cả 2 lời giải đều sai , vì : khử mẫu mà không chú ý điều kiện xác định , phương trình có đkxđ là x 5 nên giá trị x = 5 bị loại , vậy phương trình vô nghiệm .
+ BT 30 a/ 
 ĐKXĐ : x 2 
QĐKM ta được : 
 1 +3( x – 2) = 3 – x 
 1 + 3x – 6 = 3 – x 
 4x = 8 
 x = 2 ĐKXĐ , vậy S = 
+ BT 30 d/ 
ĐKXĐ : x - 7 , x 
QĐKM ta được : 
 (3x – 2 )(2x – 3 ) = (6x +1 )(x + 7) 
 6x2 – 9x – 4x +6 = 6x2 + 43x + 7 
 - 56x = 1 
 x = ĐKXĐ 
 Vậy : S = { } 
II. BÀI TẬP MỚI : 
+ BT 31 a/ 
ĐKXĐ : x 1 
 QĐKM ta dược x2 + x +1 -3x2 = 2x2 – 2x 
 4x2 – 3x – 1 = 0 
 4x2 – 4x +x- 1 = 0 
 4x ( x – 1 ) + (x – 1 ) = 0 
 (x – 1 )( 4x +1) = 0 
VẬY : S = { } 
+ BT 32 b / 
 đkxđ : x 0 
VẬY : S = { -1 } 
+ BT 33 a/ Tìm a để biểu thức bằng 2 
a) ĐKXĐ : a -3,a 
QĐKM ta được : 
 ( 3a – 1 ) ( a + 3) +( a- 3 )( 3a +1 ) = 2(3a +1) (a+3) 
 20a = -12 
 a = ĐKXĐ 
Vậy : a = thì biểu thức có giá trị bằng 2 .
III. BÀI HỌC KINH NGHIÊM : 
*Nếu có nhiều giá trị thoả mãn điều kiện xác định thì tất cả là nghiệm của phương trình .
E. RKN : 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_49_luyen_tap_ban_dep.doc