I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
- Kiến thức: HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được ph.trình có chứa ẩn ở mẫu
Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài giải, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
- GV: Bảng phụ
- HS: Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ
Ngày soạn: Thứ 3 ngày 26 tháng 01 năm 2010 Ngày giảng: Thứ 4 ngày 27 tháng 01 năm 2010 Tiết 48: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp) I. Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được ph.trình có chứa ẩn ở mẫu Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu - Kỹ năng: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài giải, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. - GV: Bảng phụ - HS: Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu Iii. Tiến trình bài dạỵ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra: 1) Nêu các bước giải một PT chứa ẩn ở mẫu * áp dụng: giải PT sau: 2) Tìm điểu kiện xác định của phương trình có nghĩa ta làm việc gì ? áp dụng: Giải phương trình: 2- Bài mới - GV: Để xem xét phương trình chứa ẩn ở mẫu khi nào có nghiệm, khi nào vô nghiệm bài này sẽ nghiên cứu tiếp. * HĐ1: áp dụng cách GPT vào bài tập 4) áp dụng +) Hãy nhận dạng PT(1) và nêu cách giải + Tìm ĐKXĐ của phương trình + Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu + Giải phương trình - GV: Từ phương trình x(x+1) + x(x - 3) = 4x Có nên chia cả hai vế của phượng trình cho x không vì sao? ( Không vì khi chia hai vế của phương trình cho cùng một đa thức chứa biến sẽ làm mất nghiệm của phương trình ) - GV: Có cách nào giải khác cách của bạn trong bài kiểm tra không? - Có thể chuyển vế rồi mới quy đồng +) GV cho HS làm ?3. +)Làm bài tập 27 c, d Giải các phương trình c) (1) - HS lên bảng trình bày - GV: cho HS nhận xét + Không nên biến đổi mở dấu ngoặc ngay trên tử thức. + Quy đồng làm mất mẫu luôn d) = 2x – 1 - GV gọi HS lên bảng. - HS nhận xét, GV sửa lại cho chính xác. * HĐ2: Tổng kết 3- Củng cố: - Làm bài 36 sbt Giải phương trình (1) Bạn Hà làm như sau: (2- 3x)( 2x + 1) = ( 3x + 2)( - 2x - 3) - 6x2 + x + 2 = - 6x2 - 13x - 6 14x = - 8 x = - Vậy nghiệm của phương trình là: S= - } Nhận xét lời giải của bạn Hà? 4- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập: 28, 29, 30, 31, 32, sgk 1) Tìm x sao cho giá trị biểu thức: = 2 2)Tìm x sao cho giá trị 2 biểu thức: bằng nhau? - HS1: Trả lời và áp dụng giải phương trình +ĐKXĐ : x 2 + x = 2 TXĐ => PT vô nghiệm - HS2: ĐKXĐ : x 1 + x = 1TXĐ => PT vô nghiệm 4) áp dụng +) Giải phương trình (1) ĐKXĐ : x 3; x-1 (1) ú x(x+1) + x(x - 3) = 4x x2 + x + x2 - 3x - 4x = 0 2x( x - 3) = 0 x = 0 x = 3( Không thoả mãn ĐKXĐ : loại ) Vậy tập nghiệm của PT là: S = {0} HS làm ?3 Bài tập 27 c, d (1) ĐKXĐ: x 3 Suy ra: (x2 + 2x) - ( 3x + 6) = 0 x(x + 2) - 3(x + 2) = 0 (x + 2)( x - 3) = 0 x = 3 ( Không thoả mãn ĐKXĐ: loại) hoặc x = - 2 Vậy nghiệm của phương trình S = {-2} d) = 2x - 1 ĐKXĐ: x - Suy ra: 5 = ( 2x - 1)( 3x + 2) 6x2 + x - 7 = 0 ( 6x2 - 6x ) + ( 7x - 7) = 0 6x ( x - 1) + 7( x - 1) = 0 ( x- 1 )( 6x + 7) = 0 x = 1 hoặc x = thoả mãn ĐKXĐ Vậy nghiệm của PT là : S = {1 ; } Bài 36 ( sbt ) - Bạn Hà làm : + Đáp số đúng + Nghiệm đúng + Thiếu điều kiện XĐ Ngày soạn: Thứ 4 ngày 27 tháng 01 năm 2010 Ngày giảng: Thứ 5 ngày 28 tháng 01 năm 2010 Tiết 49: Luyện tập I. Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được ph.trình có chứa ẩn ở mẫu Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu - Kỹ năng: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài giải, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II.phương tiện thực hiện. - GV: Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. Iii. Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra: Kết hợp trong luyện tập 2- Bài mới: (Tổ chức luyện tập) 1) Chữa bài 28 (c) - HS lên bảng trình bày - GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác. 2) Chữa bài 28 (d) - Tìm ĐKXĐ -QĐMT , giải phương trình tìm được. - Kết luận nghiệm của phương trình. 3) Chữa bài 29 GV cho HS trả lời miệng bài tập 29. 4) Chũa bài 31(b) -HS tìm ĐKXĐ -QĐMT các phân thức trong phương trình. -Giải phương trình tìm được 5)Chữa bài 32 (a) - HS lên bảng trình bày - HS giải thích dấu mà không dùng dấu 6)Bài tập: Câu1: Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao? a) PT:.Có nghiệm là x = 2 b)PT: .Có tập nghiệm là S ={0;3} Câu2: Giải phương trình : a. b. 3- Củng cố, hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập còn lại trang 23 - Xem trước giải bài toán bằng cách lập PT. Bài 28 (c) Giải phương trình x + ĐKXĐ: x 0 Suy ra: x3 + x = x4 + 1 x4 - x3 - x + 1 = 0 (x - 1)( x3 - 1) = 0 (x - 1)2(x2 + x +1) = 0 (x - 1)2 = 0 x = 1 (x2 + x +1) = 0 mà (x + )2 + > 0 => x = 1 thoả mãn PT . Vậy S = {1} Bài 28 (d) : Giải phương trình : = 2 (1) ĐKXĐ: x 0 ; x -1 (1)ú x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x + 1) x2 + 3x + x 2 - x - 2 - 2x2 - 2x = 0 0x - 2 = 0 => phương trình vô nghiệm Bài 29: Cả 2 lời giải của Sơn & Hà đều sai vì các bạn không chú ý đến ĐKXĐ của PT là x 5.Và kết luận x=5 là sai mà S ={}. hay phương trình vô nghiệm. Bài 31b: Giải phương trình . ĐKXĐ: x1, x2 ; x-1; x 3 suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1 4x =12 x=3 không thoả mãn ĐKXĐ.PT VN Bài 32 (a) Giải phương trình: (x2 +1) ĐKXĐ: x 0 -(x2+1)=0x2=0 =>x=là nghiệm của PT Câu1: a) Đúng vì: x2 + 1 > 0 với mọi x Nên 4x - 8 + 4 - 2x = 0 x = 2 b) Sai vì ĐKXĐ: x 0 mà tập nghiệm là S ={0;3} không thoả mãn Câu2: a. ĐKXĐ: x 1 (2x2 + 2x + 2) + ( 2x2 + 3x - 2x - 3 ) = 4x2 - 1 3x = 0 x = 0 thoả mãn ĐKXĐ. Vậy S = {0} b. ĐKXĐ: x 1 x2 + x + 1 + 2x2 - 5 = 4(x - 1) 3x2 - 3x = 0 3x(x - 1) = 0 x = 0 hoặc x = 1 (loại) không thoả mãn Vậy S = { 0 }
Tài liệu đính kèm: