Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 45: Phương trình tích (Bản đẹp)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 45: Phương trình tích (Bản đẹp)

A . MỤC TIÊU :

v HS cần nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích ( dạng có 2 hay 3 nhân tử bậc nhất )

v ÔN tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử , nhất là kỹ năng thực hành .

B.TRỌNG TÂM :

· Dạng tổng quát của phương trình tích và cách giải .

 C . CHUẨN BỊ :

 HS : ôn các phương pháp phân tích đã học , làm bt 17,18/14 sgk .

 Bảng nhóm .phấn màu .

 D. TIẾN TRÌNH :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 45: Phương trình tích (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH TÍCH 
 TIẾT 45 
 Ngày dạy : 
A . MỤC TIÊU : 
HS cần nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích ( dạng có 2 hay 3 nhân tử bậc nhất ) 
 ÔN tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử , nhất là kỹ năng thực hành .
B.TRỌNG TÂM : 
Dạng tổng quát của phương trình tích và cách giải .
 C . CHUẨN BỊ : 
HS : ôn các phương pháp phân tích đã học , làm bt 17,18/14 sgk .
Bảng nhóm .phấn màu .
 D. TIẾN TRÌNH : 
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung
1.ỔN ĐỊNH : 
2. KIỂM TRA : 
+ HS1 :nêu quy tắc chuyển vế ? và làm BT 17b? 
+HS2 : nêu quy tắc nhân với 1 số khác o ? và làm BT 17e? 
+ HS 3 : làm BT 18a /14 ? 
- Và cho biết thêm a.b = 0 khi và chỉ khi nào ? a = 0 hoặc b = 0 và ngược lại .
3. BÀI MỚI : 
+ GV đặt vấn đề như ?1 .cho hs phân tích đa thức p(x) = (x2 – 1)+ ( x+ 1)(x- 2 ) thành nhân tử ? 
- Từ đó giới thiệu phương trình tích dạng tổng quát ? 
- Và tìm x trong đa thức đã được phân tích ? 
+ Cho hs làm VD 2 theo các bước sau : 
 - Chuyển tất cả sang vế nào ? 
 - Vận dụng quy tắc nào để bỏ dấu ngoặc ? 
- Thu gọn các hạng tử nào ? 
- Đa thức thu được là bậc 2 ta phải làm thế nào ? 
- Hãy phân tích thành nhân tử và giải phương trình tích ? 
+ Cho HS làm ?3 theo nhóm nhỏ ? 
- Khai triển bằng hằng đẳng thức nào? 
- Chỉ ra thừa số giống nhau để đặt nhân tử chung ?
- Gọi 2 nhóm trình bày ? 
+ Nếu VT của PT nhiều hơn 2 hạng tử ta làm thế nào ? chẵn hạn : a.b.c = 0 khi và chỉ khi a = 0 hoặc b = 0 hoặc c = 0 .
+ GV nêu VD 3 : phương trình có bậc cao hơn 2 ta làm thế nào ? 
- Chuyển tất cả sang vế trái ? 
- Nhóm các hạng tử ? Đặt nhân tử chung ? 
- Dùng hằng đẳng thức nào để khai triển x2 – 1 ?
- Lúc đó VT gồm mấy hạng tử ? 
- Ta sẽ có mấy thừa số bằng 0 ? từ đó tìm x ? 
+ Cho HS thực hiện nhóm ?4. 
- Đặt nhân tử chung mấy lần ? 
- Hãy viết gọn lại dưới dạng luỹ thừa rồi tìm x ? 
4.CỦNG CỐ: 
 +Cho hs làm nhóm nhỏ BT 21a, 22a ? 
- Chọn 2 nhóm trình bày ? 
5. DẶN DÒ : 
Xem lại các ví dụ đã giải 
Hoàn chỉnh vở BT in .
Làm BT 21,22 /17 .
Chuẩn bị luyện tập .
+ Quy tắc : sgk / 8 .
+BT 17b / 8x – 3 = 5x + 12 
 8x – 5x = 12 + 3 
 3x = 15 
 x = 5 
Vậy : s = { 5 } 
+ Quy tắc sgk /8 
+ BT 17 e / 7 – ( 2x + 4 ) = - (x + 4 ) 
 7 – 2x – 4 = -x - 4 
 x - 2x = 4 – 7 – 4 
 - x = -7 
 x = 7 
 Vậy : s = { 7 } 
+ BT 18 a / 
 2x – 6x – 3 = -5x 
 5x – 4x = 3 
 x =3 
 Vậy : s = { 3 } 
I. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH VÀ CÁCH GIẢI : 
?1/ p(x) = (x2 – 1)+ ( x+ 1)(x- 2 ) 
 = (x+ 1)( x- 1 ) + ( x+ 1)(x- 2 ) 
 = (x+ 1 ) ( x – 1 + x – 2 ) 
 = (x+ 1 ) ( 2x – 3 ) 
+ Dạng tổng quát : 
 A (x). B(x ) = 0 A (x)= 0 hoặc B(x ) = 0 
+ VÍ DỤ : Giải pt : (x+ 1 ) ( 2x – 3 ) 
 x + 1 =0 hoặc 2x – 3 = 0 
 x = - 1 hoặc 
Vậy : s = { -1 ; } 
II. ÁP DỤNG : Giải phương trình :
+ VÍ DỤ 2 : ( x + 1 )( x + 4 ) = ( 2- x )( 2+ x) 
 ( x + 1 )( x + 4 ) - ( 2- x )( 2+ x)= 0 
 x2 + 4x + x +4 – 4 + x2 = 0 
 2x2 + 5x = 0 
 x ( 2x + 5 ) = 0 
 x = 0 hoặc 2x + 5 = 0 
 x = 0 hoặc x = - 2,5 .
Vậy : s = { 0 ; - 2,5 } 
+ ?3 /Giải phương trình : 
(x – 1 )( x2 + 3x – 2 ) – (x3 - 1 ) = 0 
(x – 1 )( x2 + 3x – 2 )– (x -1)(x2 +x +1) = 0
 (x – 1 )( x2 + 3x – 2 - x2 -x -1) = 0 
 (x -1 ) ( 2x – 3) = 0 
 x -1 = 0 hoặc 2x – 3 = 0 
 x = 1 hoặc x = 
Vậy : s = { 1 ; } 
+ VÍ DỤ 3 : Giải phương trình 
 2x3 = x2 + 2x - 1 
 2x3 - x2 - 2x +1 = 0 
x2 ( 2x – 1 ) – (2x – 1 ) = 0 
 (x2 - 1 ) (2x – 1 ) = 0 
 (x + 1) ( x- 1 ) (2x – 1 ) = 0 
x + 1 = 0 hoặc x – 1 = 0 hoặc 2x – 1 = 0 
 x = -1 hoặc x = 1 hoặc x = 0,5 
Vậy : s = { 1 ; -1 ; 0,5 } 
+?4/ Giải phương trình : 
( x3 + x2 ) + (x2 + x ) = 0 
 x2 (x + 1) + x (x + 1) = 0 
 x(x+ 1 ) ( x + 1) = 0 
 x ( x+ 1 )2 = 0 
 x =0 hoặc x + 1 = 0 
 x =0 hoặc x = -1 
Vậy : s = { 0 ; -1 } 
+ BT 12 a / (3x – 2 ) ( 4x + 5) = 0 
 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0
 x = hoặc x = 
Vậy : s = { ; } 
+ BT 22a/ 2x( x – 3 ) + 5( x – 3) = 0 
 ( x – 3 ) ( 2x + 5 ) = 0 
 x – 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 
 x = 3 hoặc x = - 2,5 
Vậy : s = { 3 ; -2,5 } 
E . RKN : 	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_45_phuong_trinh_tich_ban_dep.doc