Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 41: Mở đầu về phương trình

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 41: Mở đầu về phương trình

I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:

- Kiến thức: HS hiểu k/n phương trình và thuật ngữ “Vế trái”, “vế phải”, “nghiệm của pt”, “tập hợp nghiệm của pt”. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này.

 Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và qui tắc nhân

- Kỹ năng: Trình bày biến đổi.

- Thái độ: Tư duy lô gíc

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ - HS: SGK Đại số 8 tập 2

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 377Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 41: Mở đầu về phương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ 3 ngày 29 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 30 tháng 12 năm 2009 
Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
 Tiết 41: Mở đầu về phương trình
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS hiểu k/n phương trình và thuật ngữ “Vế trái”, “vế phải”, “nghiệm của pt”, “tập hợp nghiệm của pt”. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này.
 Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
- Kỹ năng: Trình bày biến đổi.
- Thái độ: Tư duy lô gíc
II. Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ - HS: SGK Đại số 8 tập 2 
III. Tiến trình bài dạy: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương 
-GV giới thiệu qua nội dung của chương:
+ Khái niệm chung về PT .
+ PT bậc nhất 1 ẩn và 1 số dạng PT khác .
+ Giải bài toán bằng cách lập PT 
HS nghe GV trình bày , mở phần mục lục SGK/134 để theo dõi . 
Hoạt động 2 : Phương trình một ẩn 
GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2 sau đó giới thiệu: Hệ thức
 2x+5=3(x-1)+2
là một phương trinh với ẩn số x.
Vế trái của phương trình là 2x+5
Vế phải của phương trình là 3(x-1)+2 
- GV: hai vế của phương trình có cùng biến x đó là PT một ẩn . 
- Em hiểu phương trình ẩn x là gì?
- GV: chốt lại dạng TQ .
- GV: Cho HS làm cho ví dụ về:
a) Phương trình ẩn y
b) Phương trình ẩn u
- GV cho HS làm 
Ta nói x=6 thỏa mãn PT,gọi x=6 là nghiệm
của PT đã cho .
- GV cho HS làm 
 Cho phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x
a) x = - 2 có thoả mãn pt không?
HS nghe GV trình bày và ghi bài .
* Phương trình ẩn x có dạng:A(x)=B(x)
Trong đó: A(x) vế trái
 B(x) vế phải
+ HS cho VD 
+ HS tính khi x=6 giá trị 2 vế của PT bằng nhau .
HS làm 
tại sao?
b) x = 2 có là nghiệm của phương trình không? tại sao?
* GV: Trở lại bài tập của bạn làm 
x2 = 1 x2 = (1)2 x = 1; x =-1
 Vậy x2 = 1 có 2 nghiệm là: 1 và -1
-GV: Nếu ta có phương trình x2 = - 1 kết quả này đúng hay sai?
-Vậy x2 = - 1 vô nghiệm.
+ Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm của các phương trình?
- GV nêu nội dung chú ý .
Phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x
a) x = - 2 không thoả mãn phương trình
b) x = 2 là nghiệm của phương trình.
Sai vì không có số nào bình phương lên là 1 số âm. 
* Chú ý:
- Hệ thức x = m ( với m là 1 số nào đó) cũng là 1 phương trình và phương trình này chỉ rõ ràng m là nghiệm duy nhất của nó.
- Một phương trình có thể có 1 nghiệm. 2 nghiệm, 3 nghiệm  nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc vô số nghiệm
Hoạt động 3 : Giải phương trình 
- GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá trị của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra tập hợp nghiệm)
+ Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 phương trình gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu: S
+GV cho HS làm . 
 Hãy điền vào ô trống
+Cách viết sau đúng hay sai ? 
a) PT x2 =1 có S= ;b) x+2=2+x có S = R
2 HS lên bảng làm .
a) PT : x =2 có tập nghiệm là S = 
b) PT vô nghiệm có tập nghiệm là S =
HS a) Sai vì S =
 b) Đúng vì mọi xR đều thỏa mãn PT 
Hoạt động 4 : Phương trình tương đương
GV yêu cầu HS đọc SGK .
Nêu : Kí hiệu ú để chỉ 2 PT tương đương.
GV ? PT x-2=0 và x=2 có TĐ không ? 
Tương tự x2 =1 và x = 1 có TĐ không ?
+ Yêu cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ .
1HS đọc to .
HS ghi bài : x+1 = 0 ú x = -1
Có vì chúng có cùng tập nghiệm S = 
Không vì chúng không cùng tập nghiệm
Hoạt động 5 : Luyện tập 
Bài 1/SGK ( Gọi HS làm ) Lưu ý với mỗi PT tính KQ từng vế rồi so sánh .
Bài 5/SGK : Gọi HS trả lời 
HS : 
KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c)
HS trả lời miệng : 2PT không tương đương vì chúng không cùng tập hợp nghiệm .
Hoạt động 6 : E-BT - Hướng dẫn về nhà
+ Nắm vững k/n PT 1ẩn , nghiệm ,tập hợp nghiệm , 2PTTĐ .
+ Làm BT : 2 ;3 ;4/SGK ; 1 ; 2 ; 6 ; 7/SBT. Đọc : Có thể em chưa biết  
+ Ôn quy tắc chuyển vế .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_41_mo_dau_ve_phuong_trinh.doc