I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, Bình phương của một hiệu, Hiệu hai bình phương.
2. Về kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
3. Về tư duy,thái độ: Tìm tòi, ham hiểu biết, có tinh thần hợp tác
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng con vẽ H1 minh họa hằng đẳng thức “Bình phương của một tổng”
2. HS: SGK, xem trước bài
III. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
TUẦN 2– TIẾT 4 Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu: Về kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, Bình phương của một hiệu, Hiệu hai bình phương. Về kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý. Về tư duy,thái độ: Tìm tòi, ham hiểu biết, có tinh thần hợp tác II. Chuẩn bị: GV: Bảng con vẽ H1 minh họa ïhằng đẳng thức “Bình phương của một tổng” HS: SGK, xem trước bài III. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi Làm tính nhân Đáp án 1. (x + y)(x + y) x2 + xy + y2 (10 đ) 2. (x- y)(x- y) x2 – xy + y2 (10đ) IV.Tiến trình giảng bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt Động 1: Bình phương của một tổng Thực hiện ?1, suy ra hằng đẳng thức “Bình phương của một tổng” - HS tính(a+ b)(a + b)? -Treo H1 minh hoạ lại cho HS xem sau đó giới thiệu đây là một hằng đẳng thức “Bình phương của một tổng”. -Cho HS thực hiện ?2 -Sửa sai cho các em, phát biểu hoàn chỉnh. - Gọi HS lên làm, cho các HS khác nhận xét, GV sửa hoàn chỉnh. Hoạt Động 2 : Bình phương của một hiệu Thực hiện ?3, suy ra hằng đẳng thức “Bình phương của một hiệu” -Cho các em làm nhóm ?3 + 3 nhóm đầu tính : (a -b).(a -b) = ? + 3 nhóm sau tính : (a -b)2 = [a + (-b) ]2 = ? -Cho HS thực hiện ?4 Hoạt Động 3: Hiệu hai bình phương Thực hiện ?5, suy ra hằng đẳng thức “Hiệu hai bình phương”. ( a +b).(a -b) = ? -Giới thiệu hằng đẳng thức. -Cho HS làm các áp dụng. Thực hiện ?7 -Cho HS quan sát 2 bài toán, kiểm tra lại kết quả nêu ra ý kiến của bản thân. -Lưu ý cho HS đẳng thức: (a -b)2 = (b -a)2 - Lên tính (a+b)(a+b) = a2 +2ab +b2 -Chú ý theo dõi, ghi nhận hằng đẳng thức. -Phát biểu ?2 bằng lời. “Bình phương của một tổng bằng bình phương của biểu thức thứ nhất cộng hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng bình phương biểu thức thứ hai.” “Bình phương của một hiệu bằng bình phương của biểu thức thứ nhất trừ hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng bình phương biểu thức thứ hai.” - Làm bài, đóng góp ý kiến, sửa và ghi vào vở -Làm theo yêu cầu của GV, tính toán và rút ra hằng đẳng thức “Bình phương của một hiệu”. - Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời. Ghi chép nội dung. - Làm áp dụng, chú ý các sai sót. - Tính, ghi nhận hằng đẳng thức, suy nghĩ làm áp dụng. Hs thực hiện -Quan sát, kiểm tra kết quả, rút ra đẳng thức. (a -b)2 = (b -a)2 1. Bình phương của một tổng : (12 phút) (A +B)2 = A2 +2AB +B2 Áp dụng : a) (a +1)2 = a2 +2a +1 b) x2 +4x +4 = (x +2)2 c) 512 = (50 +1)2 =502 +2.50.1 +12 = 2500 +100 +1 = 2601. d) (301)2 = = 90601 2. Bình phương của một hiệu : (12 phút) (A -B)2 = A2 –2AB +B2 Áp dụng : a/ (x -)2 = x2 –x + b/ (2x –3y)2 =4x2 –12xy +9y2 c/ 992 = (100 -1)2 = 1002 –2.100.1 +12 = 10000 –200 +1 = 9801 Hiệu hai bình phương : (9 phút) A2 – B2 = (A + B).(A - B) Áp dụng : a) (x + 1)(x - 1) = x2 - 1 b) (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2 c) 56.64 = (60 -4)(60 +4) = 602 - 42 = 3600 – 16= 3584. Lưu ý : (A -B)2 = (B -A)2 V.Củng cố: (5 phút) *HS nhắc lại 3 hằng đẳng thức đáng nhớ *Phiếu học tập VI. Hướng dẫn học ở nhà :(2 phút) - Học thuộc các hằng đẳng thức và vận dụng vào giải được bài tập. - Làm BT17, 18 20, 22, 23 Xem tiết luyện tập. - Hướng dẫn BT 22: 1012=(100+1)2 Đáp án a)(x +1)2 b) (3x +y)2 c) (5a –2b)2 . d) (x - )2 Phiếu học tập Tên HS :. Điền vào chỗ trống : x2+2x+1=.. 9x2 + y2 + 6xy= . 25a2 + 4b2 - 20ab = .. x2 – x + = RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: