TIẾT:30-TUẦN:15
BÀI 6.PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/MỤC TIÊU.
Qua bài này HS cần nắm:
-Định nghĩa phân thức đối , qui tắc đổi dấu thứ hai.
-Định nghĩa về phép trừ.
-Được luyện tập ngay tại lớp các phép tính đổi dấu các phân thức .
II/ CHUẨN BỊ.
-GV: Dụng cụ dạy học
-HS: Dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
NGÀY SOAN: 06-01-07 NGÀY DẠY : 07-07-07 TIẾT:30-TUẦN:15 BÀI 6.PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/MỤC TIÊU. Qua bài này HS cần nắm: -Định nghĩa phân thức đối , qui tắc đổi dấu thứ hai. -Định nghĩa về phép trừ. -Được luyện tập ngay tại lớp các phép tính đổi dấu các phân thức . II/ CHUẨN BỊ. -GV: Dụng cụ dạy học -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG 10 PHÚT 10 PHÚT 10 PHÚT 10 PHÚT 03 PHÚT 02 PHÚT *HOẠT ĐỘNG 1. (Kiểm tra) Thực hiện các phép tính. HS1: HS2: *HOẠT ĐỘNG 2. (Phân thức đối) -GV:Cho Hs thực hiện ví dụ sgk. Tính tổng hai phân thức sau: -HS: Thực hiện phép tính. -GV: Em có nhận xét gì về tổng của hai phân thức đó? Như vậy: Thế nào là hai phân thức đối nhau? *HOẠT ĐỘNG 3. -GV: Em hãy nêu quy tắc đôie dấu thứ hai. -HS: Trả lời. *HOẠT ĐỘNG 4. -GV: Em hãy nêu lại quy tắc trừ hai phân thức. -HS:Trả lời. -GV: Tương tự như vậy ta cũng có phép trừ hai phân thức đại số . Em hãy nêu quy tắc trừ hai phân thức đại số . -HS: Đọc sgk. -GV: Trình bày ví dụ sgk. Và cho bài tập cũng cố bằng cách thực hiện phép trừ sau. *CŨNG CỐ. -GV: Cho HS thực hiện bài tập sau: 1a,1b sgk trang 50. *HỌC Ở NHÀ. -Học thuộc quy tắc trừ các phân thức đại số. -Làm bài tập:30,31 sgk. I/ Phân thức đối. Mỗi phân thức dều có phân thức đối thoã mãn: Ta gọi là phân thức đối của phân thức , phân thức là phâ nthức đối . Vậy: II/ Quy tắc đổi dấu. Quy tắc: (sgk) 2/ Ví dụ: a. b. III/ Phép trừ. 1/ Quy tắc. (sgk) 2/Ví dụ. Thưc hiện phép tính. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: