Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 30 đến 31

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 30 đến 31

I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:

- Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).

 Biết thực hiện phép trừ theo quy tắc:

- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo quy tắc.

 Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn.

- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: +Phép trừ các phân số, quy đồng phân thức.

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

A- Tổ chức:

B- Kiểm tra:

- HS1: Nêu các bước cộng các phân thức đại số?

 Áp dụng: Làm phép tính:

- HS1: Làm phép tính:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 30 đến 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ 7 ngày 28 tháng 11 năm 2009 
 Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
 Biết thực hiện phép trừ theo quy tắc: 
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo quy tắc.
 Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn.
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: +Phép trừ các phân số, quy đồng phân thức.
III- Tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra:
- HS1: Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
 áp dụng: Làm phép tính: 
- HS1: Làm phép tính: 
C- Bài mới
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
* HĐ1: Tìm hiểu phân thức đối nhau
1) Phân thức đối
- HS nghiên cứu bài tập ?1
- HS làm phép cộng
- GV giới thiệu đó là hai phân thức đối nhau. 
? Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
- GV: chốt lại : Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của nó bằng không
- GV: Em hãy đưa ra các ví dụ về hai phân thức đối nhau.
 - GV đưa ra tổng quát.
* Phân thức đối của là - mà phân thức đối của là 
* - = 
* HĐ2: Hình thành phép trừ phân thức
2) Phép trừ
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc trừ số hữu tỷ a cho số hữu tỷ b.
- Tương tự nêu quy tắc trừ 2 phân thức.
+ GV: Hay nói cách khác phép trừ phân thức thứ nhất cho phân thức thứ hai ta lấy phân thức thứ nhất cộng với phân thức đối của phân thức thứ hai.
- Gv cho HS làm VD.
* HĐ3: Luyện tập tại lớp
- HS làm ?3 trừ các phân thức:
- GV cho HS làm ?4.
-GV: Khi thực hiện các phép tính ta lưu ý gì? 
+ Phép trừ không có tính giao hoán. 
+ Khi thực hiện một dãy phép tính gồm phép cộng, phép trừ liên tiếp ta phải thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.
* HS làm bài 28:
GV cho 2 hs lên bảng trình bày lời giải, hs cả lớp làm vào vở.
GV lưu ý, nhấn mạnh và chốt lại.
1) Phân thức đối
Làm phép cộng
 Hai phân thức là hai phân thức đối nhau.
 Tổng quát 
+ Ta nói là phân thức đối của 
 là phân thức đối của 
 và Là hai phân thức đối nhau.
 - = và - = 
2) Phép trừ
* Qui tắc: 
Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của 
 - = + 
* Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của 
VD: Trừ hai phân thức:
= 
=
=
= 
== 
Thực hiện phép tính:
=
= 
Bài 28:
a) 
b) 
D- Luyện tập - Củng cố: 
Nhắc lại một số PP làm Bài Tập về Phép trừ các phân thức ĐS
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập: 29, 30, 31(b) / SGK; 
 Bài: 24, 25, 26, 27, 28/ SBT
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống như thực hiện các phép tính về số
- GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng 
Ngày soạn: Thứ 7 ngày 28 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009 
 Tiết 31: Luyện tập
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
 Biết thực hiện phép trừ theo quy tắc: 
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức 
 Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ hai phân thức thành phép cộng hai phân thức theo quy tắc đã học.
 Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn 
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: Phép trừ các phân số, quy đồng phân thức.
III- Tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra:
 HS1:- Phát biểu quy tắc trừ các phân thức đại số
áp dụng: Thực hiện phép trừ: 
HS2: Thực hiện phép trừ: 
 Đáp án: - HS1: = 
 - HS 2: = 
C- Bài mới:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1) Chữa bài tập 33
 Làm các phép tính sau:
- HS lên bảng trình bày
- GV: chốt lại : Khi nào ta nên đổi dấu trên tử thức?
- Khi nào ta nên đổi dấu dưới mẫu?
GV lưu ý, nhấn mạnh và chốt lại.
2) Chữa bài tập 34
 - HS lên bảng trình bày
 - Thực hiện phép tính:
3) Chữa bài tập 35
 Thực hiện phép tính:
-GV: Nhắc lại việc đổi dấu và cách nhân nhẩm các biểu thức.
4) Chữa bài tập 36
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 36
- GV cho các nhóm nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.
Bài tập33: 
 a) 
b)
 =
Bài tập 34: a)
Bài tập 35: a) 
Bài tập 36
a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo kế hoạch là: 
( sản phẩm)
Số sản phẩm thực tế làm được trong 1 ngày là:
 ( sản phẩm)
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là:
- ( sản phẩm)
b) Với x = 25 thì - có giá trị bằng:
- = 420 - 400 = 20 ( SP)
D- Luyện tập - Củng cố: GV: cho HS củng cố bằng bài tập:
Chứng minh đẳng thức:
a) ; b) 
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 34(b), 35 (b), 37
- Xem trước bài phép nhân các phân thức.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_30_den_31.doc