A – Mục tiêu
- HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
- HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép cộng các phân thức.
- Biết viết kết quả ở dạng rút gọn.
- Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính đơn giản hơn.
B – Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS:
C – Tiến trình dạy – học
I – Ổn định lớp (1)
II – Kiểm tra (9)
HS1: ? Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu?
Chữa bài 17 a, b (SBT tr19) .
HS2: ? Phất biểu quy tắc cộng phân thức khác mẫu thức?
Chữa bài 23 a (SGK).
III – Luyện tập
Ngày soạn:8/12/2007 Ngày dạy: Tuần 15 Tiết 29 : Luyện tập A – Mục tiêu - HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. - HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép cộng các phân thức. - Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. - Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính đơn giản hơn. B – Chuẩn bị GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: C – Tiến trình dạy – học I – ổn định lớp (1’) II – Kiểm tra (9’) HS1: ? Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu? Chữa bài 17 a, b (SBT tr19) . HS2: ? Phất biểu quy tắc cộng phân thức khác mẫu thức? Chữa bài 23 a (SGK). III – Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 25 (SGK tr47). Làm tính cộng các phân thức sau: a) b) c) Bài 26 (SGK tr47) GV gọi 1 HS đọc đề bài ? Theo em trong bài toán có mấy đại lượng? Là những đại lượng nào? GV đưa bảng phụ: Năng suất Thời gian Số m3 đất Giai đoạn đầu x (m3/ngày) (ngày) 5000 (m3) Giai đoạn sau x + 25 (m3/ngày) (ngày) 6600 (m3) ĐK: x > 0 Thời gian = GV yêu cầu HS trình bày miệng. a) b) Tính thời gian hoàn thành công việc với x = 250 (m3/ngày). bài 27 (SGK tr48) GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính. ? Em hãy tính giá trị của biểu thức tại x = -4? HS làm việc theo nhó, sau đó GV cho HS trao đổi bài làm để kiểm tra rồi làm cá nhân vào vở. a) (MTC: 10x2y3) = = b) (MTC: 2x(x + 3)) = = = . c) = = = = . HS: Bài toán có 3 đại lượng đó là năng suất, thời gian và số mét khối đất. HS lên bảng điền vào bảng phụ. HS: a) Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là (ngày). Thời gian làm nốt phần việc còn lại là (ngày). Thời gian để hoàn thành công việc là + (ngày). HS: b) Thay x = 250 vào biểu thức: + = 44 (ngày). * Rút gọn: = = = = . HS: Với x = -4 giá trị của phân thức trên xác định, ta có: . Đó là ngày Quốc tế lao động 1/5. IV – Hướng dẫn về nhà (3’) * Bài tập 18 ; 19 ; 20 ; 21 ; 22 ; 23 (tr19, 20 SBT). HD bài 22: Tính A = sau đó so sánh với B = . * Đọc trước bài : “Phép trừ các phân thức đại số”. _____________________ Ngày soạn:8/12/2007 Ngày dạy: Tuần 15 Tiết 30 : Phép trừ các phân thức đại số A – Mục tiêu - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức. - HS nắm vững quy tắc đổi dấu. - HS biết cách làm tính trừ và thực hiện 1 dãy tính trừ. B – Chuẩn bị GV: HS: Ôn lại quy tắc trừ hai phân số. C – Tiến trình dạy – học I – ổn định lớp (1’) II – Kiểm tra III – Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Phân thức đối (18’) GV: Ta đã biết thế nào là 2 số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ. - Hãy làm tính cộng: GV : Hai phân thức có tổng bằng 0, ta nói hai phân thức trên là hai phân thức đối nhau. ? Vậy em hiểu thế nào là hai phân thức đối nhau ? GV : Phân thức là phân thức đối của phân thức , ngược lại là phân thức đối của phân thức . GV : Cho phân thức , hãy tìm phân thức đối của phân thức . Giải thích. GV : Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ? GV : Vậy ta nói và là hai phân thức đối nhau. GV giới thiệu phân thức đối của phân thức được kí hiệu là -. Vậy - = . Tương tự hãy viết tiếp : - = GV yêu cầu HS làm ?2 và giải thích. ? Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này? GV yêu cầu HS lấy ví dụ về 2 phân thức đối nhau. ? Hai phân thức và có là hai phân thức đối nhau hay không? Vì sao? GV: Vậy phân thức còn có phân thức đối là , hay: - = . GV cho HS làm bài tập 28 (SGK tr49). 2) Phép trừ (16’) ? Phát biểu quy tắc trừ 1 phân số cho 1 phân số, nêu dạng tổng quát? Gv giới thiệu: Quy tắc (SGK tr49) Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của và . GV cho HS tự nghiên cứu VD rồi yêu cầu HS làm ?3 và ?4. GV: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về phân số. HS: Hai số đối nhau là 2 số có tổng bằng 0. Ví dụ: 2 và -2 hay và -. 1HS lên bảng làm: = = 0. HS: Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0. HS: Phân thức có phân thức đối là phân thức . Vì + = 0. HS: Phân thức có phân thức đối là phân thức . HS: - = HS làm ?2. Tìm phân thức đối của . Phân thức đối của phân thức là . Vì + = 0. HS : Phân thức và phân thức có mẫu bằng nhau và tử đối nhau. HS lấy ví dụ. HS : Hai phân thức và là hai phân thức đối nhau vì chúng có tổng bằng 0. Bài 28 (SGK tr49) a) . b) . HS: Muốn trừ 1 phân số cho 1 phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. HS làm?3. = = . ?4. = . IV – Củng cố (8’) GV cho HS làm bài 29 (SGK) 4 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 phần. V – Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc lí thuyết theo SGK + vở ghi. - Làm bài 30; 31; 32 (SGK tr50), bài 24 (SBT tr20). HD bài 32: Viết ; ; . _____________________ Ngày soạn:8/12/2007 Ngày dạy: Tuần 15 Tiết 31 : Luyện tập A – Mục tiêu - Củng cố quy tắc phép trừ phân thức. - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện 1 dãy các phép tính cộng, trừ phân thức. - Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức. B – Chuẩn bị GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Thước thẳng. C – Tiến trình dạy – học I – ổn định lớp (1’) II – Kiểm tra (7’) HS1: Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ. Chữa bài 30a) Đ/S : . HS2: Phát biểu quy tắc trừ phân thức. Viết công thức tổng quát. Chữa bài 30b) Đ/S: 3. III – Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài 31 (SGK tr50) GV: Dựa vào bài 31a) hãy làm bài 32 (SGK tr50) GV gợi ý: Nhớ lại bài tập ở lớp 6: GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài 33 (SGK tr50) Bài 34 : GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài Bài 35 GV cho HS hoạt động nhóm. Nửa lớp làm câu a. Nửa lớp làm câu b. GV cho HS đọc đề bài 36. ? Trong bài toán này có những đại lượng nào? GV: Ta sẽ phân tích các đại lượng trên trong hai trường hợp: Làm theo kế hoạch và thực tế đã làm. GV đưa bảng phụ và hướng dẫn HS lập bảng: ? Vậy số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày được biểu diễn bởi biểu thức nào? ? Tính số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày với x = 25? HS1: a) . HS2: b) = . HS: + = + = . 2 HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp cùng làm và nhận xét. HS1: a) = . HS2: b) = = . HS hoạt động theo nhóm a) Đ/S: . b) Đ/S: . 1HS đọc đề bài 36. HS: - Số sản phẩm. Số ngày. Số sản phẩm làm trong 1 ngày. HS lập bảng và điền số liệu vào bảng: Số sản phẩm Số ngày Số sản phẩm làm trong 1 ngày Kế hoạch 10000 x Thực tế 10080 x-1 HS: Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là: HS: Thay x = 25 vào biểu thức ta được: (sản phẩm). IV – Hướng dẫn về nhà (3’) Bài 37: Gọi phân thức phải tìm là M ta có: . Bài 25; 26; 27; 28 (SBT tr21).
Tài liệu đính kèm: