i/ MỤC TIÊU:
- Vận dụng thành thạo các quy tắc đã học vào giải bài tập.
- Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác .
ii/ các bước tiến hành:
1) BÀI CŨ:
ã HS 1: - Phát biểu quy tắc phép trừ các phân thức đại số (3đ).
- Làm bài tập 33a (7đ).
ã HS 2: - Làm bài tập 33b (10đ).
2) BÀI MỚI:
Tiết 27 Luyện tập Ngày soạn : Ngày giảng : I . Mục tiêu : Củng cố về các bước quy đồng mẵu thức của nhiều phân số Rèn kỹ năng quy đồng các phân số . Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị : Bảng các hằng đẵng thức đáng nhớ III. Các bước tiến hành : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1 : Kiểm tra H: Nêu các bước quy đồng mẵu nhiều phân thức H : Quy đồng mẵu các phân thức : x-y / x2 ; y-x / y2 ; x+y / xy 2. Hoạt động 2 : BàI 15b H : Hãy phân tích các mẵu thức thành nhân tử H : Như vậy mẵu thức chung là gì ? Nhân tử phụ của mỗi phân thức là ? Gọi HS lên thực hiện phép nhân đến kết quả quy đồng 3. Hoạt động 3 : BàI : 18b ? Nhận xét gì về mẫu thức của 2 phân thức đã cho ? ? Vậy quy đồng như thế nào ( GV lấy ví dụ 1 số và một phân số ) ? Ta chỉ q/đồng của 2 phân thức nào ? ? Hãy chỉ những bàI tập tương tự 4. Hoạt động 4: BàI 19b ? Mẫu chung của những mẫu đó là ? ? Nhân tử phụ của các mẫu ? ? Kết quả q/đồng ( Hs trình bày ) ? BàI tập này cần có vấn đề gì lưu ý ? GV hướng dẫn bài. 19c và bàI 20 sgk 5. Hoạt động 5 : Củng cố- Dặn dò - Nêu cách tìm TXĐ của phân thức Xem kỹ các bàI tập đã giảI Giải tiếp các bàI tập còn lại -Cả lớp tập trung và làm nháp các yêu cầu của GV -Nhận xét bài làm của bạn -BàI 15b Hs trình bày và kiểm tra kết quả theo hướng dẫn của GV Mẫu thức chung là : 3x ( x - 4 ) ( x - 4) Nhân tử phụ : 3x và x - 4 BàI : 18b Quy đồng : ( x + 5 ) / ( x2 +4x + 4 ) Và x / ( 3x +6 ) Mẫu chung là : 3( x + 2 ) ( x + 2 ) Vậy 2 thân thức đã quy đồng là : ( 3x + 15 ) / 3( x + 2 ) ( x + 2 ) và x2 + 2x / 3( x + 2 ) ( x + 2 ) BàI : 19b HS tự trình bày Mẫu chung là ( x2 - 1 ) GV hướng dẫn kiểm tra kết quả Tiết 28 Phép cộng các phân thức đại số Ngày soạn : Ngày giảng : I. Mục tiêu : HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đạI số. HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng : - Tìm mẵu thức chung - Biết viết một dãy biểu thức bằng nhau theo trình tự : + Tổng đã cho + Tổng đã cho với mẵu thức đã được phân tích thành nhân tử + Tổng các phân thức đã quy đồng mẵu thức + Cộng các tử thức , giữ nguyên mẵu thức + Rút gọn ( nếu có ) HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn II. Chuẩn bị : bảng phụ.... III . Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động hcc 1. Hoat động 1 : Kiểm tra ? Quy đồng mẵu thức đã cho ta làm thế nào Quy đồng mẵu 2 phân thức : x2 - 1 / 2x+1 x / 4x2 - 1 2. Hoạt động 2 : ? Cộng các phân số có những trường hợp nào ? ? Nêu quy tắc với từng trường hợp? Ví dụ GV : Tương tự cộng phân số ta có phép cộng phân thức có 2 trường hợp : Cùng mẵu và không cùng mẵu ? Tương tự cộng phân số , cộng 2 phân thức cùng mẵu ta làm gì Cho hs thực hành bằng bàI tập 1 SGK Cho hs thực hiện ?1 GV lưu ý rút gọn 2 phân thức vừa tìm 3. Hoạt động 3 : Hs thực hiện ?2 Nêu quy tắc cộng 2 phân thức không cùng mẫu Cộng hai phân thức có mẵu thức khác nhau GV cho hs tự giảI ?2 SGK Hướng dẫn hs suy luận bằng những câu hỏi ? Có thể biến các phân thức đã cho thành các phân thức cùng mẵu thức không ? Hãy thực hiện phép tính. ( ?2sgk ) ? Vậy để cộng hai phân thức không cùng mẵu ta làm gì GV cho nhiều hs nhắc lạI Hướng dẫn hs thực hiện ?3 4. Hoạt động 4 : GV giới thiệu tính chất của phép cộng và nói rằng có thể chứng minh các tính chất này. Cho hs giảI bàI tập trong ?4SGK 5. Hoạt động5 : Củng cố - Dặn dò : ? Nêu quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẵu Tính : 3x + 5 / y +3 / x + 1 ? Mẵu chung là ? GV lưu ý 3x và 1 có mẵu là 1 Học kỹ bàI, giảI bàI tập21,22,23 Luyện tập trang 47 sgk HS tập trung và làm nháp theo yêu cầu của GV HS nhận xét bàI làm của bạn 1 . Cộng hai phân thức cùng mẵu thức : Quy tắc : (Hs tự ghi ) Ví dụ 1 : Tính cộng : x2 / ( 3x + 6 ) + ( 4x + 4 ) / ( 3x + 6 ) 1 Hs trình bày ở bảng lớp Hs trình bày ?1 2. Cộng hai phân thức có mẵu thức khác nhau : Ví dụ 2 : Tính cộng : 6 / (x2 + 4x ) + 3 / ( 2x + 8 ) HS tính , trình bày và phát biểu quy tắc Hs thực hiện ?3 HS trả lời câu hỏi của GV HS thực hiện phép tính ?4SGK ( 2x / x2 + 4x +4 ) + ( x + 1 / x + 2 ) + ( 2 - x / x2 + 4x + 4 ) = ( 2x ? x2 + 4x + 4 ) + ( 2 - x / x2 + 4x + 4 ) + ( x + 1 / x + 2 ) = ( x + 2 / ( x + 2 )2 ) + ( x + 1 / x + 2 ) = (1 / x + 2 ) + ( x + 1 / x + 2 ) = 1. Tiết 29 Luyện tập Ngày soạn : Ngày giảng : I. Mục tiêu : Củng cố quy tắc cộng các phân thức đạI số Củng cố cách trình bày quá trình thức hiện 1 phép tính cộng II. Chuẩn bị : III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1 : Kiểm tra ? Nêu các bước cộng các phân thức không cùng mẫu áp dụng tính : 3/ ( x2 - 2 ) + 5 / ( x - 2 ) + 2 / ( x + 2 ) 2. Hoạt động 2 : Dạng 1 : Cộng các phân thức cùng mẵu : Cho các nhóm thực hiện bàI 21c trong bảng phụ Yêu cầu nêu kết quả của từng nhóm GV hướng dẫn k/tra kết quả ? kết quả đã rút gọn chưa ? BàI 22a,b Nhận xét gì về bàI tập 22a Gv : PhảI đổi dẵu để có mẵu chung 3. Hoạt động 3 : Dạng 2 : Không cùng mẫu- Mẫu là đơn thức Cho hs xét bàI 25 a ? Nhận xét gì về các mẫu của bàI tập này ? Tương tự cho hs quy đồng rồi cộng GV hướng dẫn kiểm tra kết quả của các nhóm 4. Hoạt động 4 : Dạng 3 : Quy đồng rồi cộng BàI 23a , 23c Hãy phân tích các mẫu thành nhân tử Vậy mẫu chung là? Quy đồng rồi cộng- Kết quả ? 5. Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò ? Hãy nhắc lạI các dạng đã luyện tập GV lưu ý dạng đa thức cộng với phân thức Xem kỹ lạI từng dạng GiảI những bàI tập còn lạI HS theo dõi và làm nháp theo yêu cầu của GV HS nhận xét bàI làm của bạn Dạng 1 : Cộng các phân thức có cùng mẵu thức : BàI 21c Các nhóm nêu kết quả GV hướng dẫn kiểm tra BàI 22a,b ( Có cần đổi dấu để có mẵu chung ? ) Dạng 2 : Không cùng mẫu- Mẫu là đơn thức Hs thực hiện bàI 25a Gọi hs nêu mẫu chung của bàI HS trình bày bàI ở bảng lớp HS khác nhận xét bổ sung - Nêu cần Dạng 3 : Quy đồng rồi cộng HS thực hiện bàI 23a , 23c Mẫu chung là ? Hs trình bày bàI giảI tuần : tiết : 31 l u y ệ n t ậ p soạn : / / giảng: / / i/ mục tiêu: Vận dụng thành thạo các quy tắc đã học vào giải bài tập. Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính. Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác . ii/ các bước tiến hành: Bài cũ: HS 1: - Phát biểu quy tắc phép trừ các phân thức đại số (3đ). - Làm bài tập 33a (7đ). HS 2: - Làm bài tập 33b (10đ). Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng -Bài 35: Mẫu thức có dạng hằng đẳng thức nào? -Bài 36: HS Hoạt động nhóm. +Số sản phẩm là hai đại lượng như thế nào ? 5x(7 – x) = -5x(x – 7) MTC = 5x(x – 7) -HS lên bảng thực hiện , dưới lớp làm vào vở. 25x2- 1= (5x)2 – 1 =(5x-1)(5x+1) x-5x2 = x(1-5x)=-x(5x-1) MTC : x(5x+1)(5x-1) -HS lên bảng thực hiện , dưới lớp làm vào vở. Hs lên bảng thực hiện. 9-x2=32-x2=(3-x)(3+x) = - (x-3)(x+3) -Lớp nhận xét và sửa sai. -Số sản phẩm và thời gian làm việc là hai đại lượng tỉ lệ thuận. -Bài 34:Làm các phép tính sau: a)b) -Bài 35: Thực hiện các phép tính: a)b)Bài 36:Hãy biểu diễn qua x: -Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là:(sp) -Khi thực hiện công ty may đã sản xuất được (10000 + 80) sản phẩm trong (x – 1) ngày. -Số sản phẩm sản xuất thực tế trong một ngày là(sp) -Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là - (1) b) Với x = 25, biểu thức (1) có giá trị bằng : Củng cố: -Củng cố qua luyện tập. Tiết 30 Phép trừ các phân thức đạI số Ngày soạn : Ngày giảng : I . Mục tiêu : Hs biết cách viết phân thức trừ đi một phân thức. HS nắm vững quy tắc đổi dấu HS biết làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính II. Chuẩn bị ; III. Hoạt động dạy và học : HoạT động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1 : Kiểm tra - Tạo tình huống ? Nêu quy tắc đổi dấu thứ nhất áp dụng : -2 / ( 3 - x ) = ? Tính : 5 / ( x - 2 ) + ( - 2 ) / ( 3 - x ) + 1 / ( x2 - 9 ) Ta đã biết muốn trừ số hữu tỷ a cho số hữu tỷ b ta cộng a với số đối của b. Đối với phân thức đạI số ta cũng có kháI niệm phân thức đối và quy tắc trừ tương tự 2. Hoạt động 2 : Phân thức đối GV cho hs thực hiện ?1sgk , từ đó dẫn đến định nghĩa phân thức đối và ví dụ dẫn đến ký hiệu - A / B = -A / B Có thể cho hs tự đIền vào chỗ chấm : - -A / B = ......... GV cho mỗi nhóm đồng thời làm 1 bàI tập Tương tự trong ?2 sgk Ví dụ : Tìm phân thức đối của phân thức sau : 3x / x - 2 ; x - 3 / x + 2 ; 3 - x / 2x + 5 3. Hoạt động 3 : Phép trừ Gv giới thiệu quy tắc và cho ví dụ Ví dụ này cũng có mục đích giúp hs cách trình bày bàI giải. Cũng có thể cho mỗi nhóm đồng thời làm một bàI tương tự bàI ?3sgk . Chẳng hạn , làm tính : ( 2x+1 ) / ( x2+x ) - ( x-3 ) / ( x2 -1 ) ( 2x-3 ) / ( x2+ x ) - ( x+3 ) / ( x2-x ) 3x / ( x3 + 1 ) - ( x - 1 ) / ( x2 - x + 1 ) Cho hs thực hiện ?4sgk Gv lưu ý hs : Phép trừ không có tính chất kết hợp nên khi thực hiện một dãy gồm những phép cộng và trừ thì phảI thực hiện theo thứ tự từ tráI sang phảI hoặc phảI đổi phép trừ thành phép cộng với phân thức đối. 4. Hoạt động 4 : Củng cố- Dặn dò ? Nêu định nghĩa phân thức đối ? Quy tăc phép trừ ? Tìm phân thức của 5/ 3-x ; -x / x-f Học kỹ bàI, giảI bàI tập sgk........... HS theo dõi và làm nháp theo yêu cầu của GV HS nhận xét bàI làm của bạn 1. Phân thức đối : HS thực hiện ?1sgk a. Ví dụ 1: ?1........... b. Định nghĩa :............. Ta có : A / B + ( _A / B ) = 0 Thì - A/B là phân thức đối của A / B Vậy A / ( - B ) = - A / B . - ( -A / B ) = A / B c. Ví dụ 2 :............ 2. Phép trừ : a. Hs tự ghi quy tắc b. Ví dụ 1: ........?3 c. Ví dụ 2 :........?4 Hs tự trình bày tuần : 15 tiêt : 32 phép nhân các phân thức đại số soạn : giảng i/ mục tiêu: -HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức đại số . --HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phépphép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng . ii/ các bước tiến hành: Bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số . áp dụng :Tính: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng -Học sinh hoạt động nhóm?1 Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức đại số -Kết quả của hai phép nhân phân thức được gọi là tích , ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn. -Gv cho ví dụ, hướng dẫn Học sinh lên bảng trình bày. Viết (3x + 6) dưới dạng phân số . -Học sinh hoạt động nhóm ?2. Làm tính nhân phân thức: -Học sinh hoạt động nhóm, thực hiện phép tính : -GV nêu phần chú ý SGK. -Học sinh lên bảng thực hiện ?4: -Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau. (3x+6) = +Gv và cả lớp sửa sai. -GV và cả lớp sửa sai. Quy tắc :SGK Ví dụ: Thực hiện phép nhân phân thức : Giải: a) b) c) d) Chú ý: Giao hoán: Kết hợp: Phâ ... o là: S = {1, } Ví dụ 3:Giải phương trình : 2x3 = x2 + 2x –1 Û2x3 - x2 - 2x + 1 = 0 Û2x(x2 – 1) – (x2 – 1) = 0 Û(2x – 1) (x2 – 1) = 0 Û(x + 1)(x – 1)(2x – 1) = 0 Ûx – 1= 0 hoặc x + 1= 0 hoặc 2x – 1 = 0 vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {-1, 1, } Củng cố : Củng cố qua các bài tập ?. Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập đã giải , làm bài tập 21m 22 sgk, chuẩn bị bài tiết sau luyện tập./. Tuần: 21 Tiết : 46 L u y ệ n t ậ p Soạn : Giảng: I/ mục tiêu: Học sinh vận dụng thành thạo các phương pháp phân tích thành nhân tử. Ap dụng thành thạo các quy tắc đã học vào việc giải phương trình. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập phương trình . II/ các bước tiến hành: Bài cũ: Viết công thức tổng quát về giải phương trình tích. Làm bài tập: (4x + 2)(x2 +1) = 0. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giáo viên ghi đề bài 23 lên bảng . Bài 24: Học sinh hoạt động nhóm (nhóm 1,2 làm bài a,b nhóm 3,4 làm bài c,d). Bài 25:học sinh lên bảng trình bày, dưới làm vào vở. Bài 23: Giải phương trình : a) x(2x – 9) = 3x(x – 5) Û2x2 –9x – 3x2 + 15x = 0 Û - x2 + 6x = 0 x(6 – x) = 0 x = 0 hoặc 6 – x = 0 vậy S = {0, 6} b) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1) 0,5x(x – 3) - (x – 3)(1,5x – 1) = 0 (x – 3)( 0,5x - 1,5x + 1) = 0 (x – 3)(1 - x) = 0 x – 3 = 0 hoặc 1 – x = 0 Û vậy : S = {1, 3} d) Û 3x – 7 = x(3x – 7) Û 3x – 7 - x(3x – 7) = 0 Û (3x – 7)(x – 1) = 0 Û 3x – 7 = 0 hoặc x – 1 = Û Bài 24: (x2 – 2x +1) – 4 = 0 Û (x – 1)2 – 22 = 0 Û (x – 1 + 2)(x – 1 – 2) = 0 Û (x + 1)(x – 3) = 0 Û x + 1 = 0 hoặc x – 3 = 0 Û vậy : S ={-1, 3} x2 – x = - 2x + 2 Û x(x – 1) = - 2(x – 1) Û (x – 1)(x +2) = 0 Û x – 1 = 0 hoặc x + 2 = 0 Û vậy : S = {- 2, 1} x2 – 5x + 6 = 0 Û x2 – 2x – 3x +6 = 0 Û x(x – 2) – 3(x – 2) = 0 Û (x – 3)(x – 2) = 0 Û x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 vậy S = { 2, 3} Bài 25: 2x3 + 6x2 = x2 + 3x Û 2x2(x + 3) – x(x + 3) = 0 Û (2x2 – x)(x + 3) = 0 Û x(2x –1)(x + 3) = 0 Û x = 0 hoặc 2x – 1 = 0 hoặc x + 3 = 0 Û vậy S = {-3,0,} (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10) Û (3x – 1)(x2 + 2 – 7x + 10) = 0 Û (3x – 1)(x2 – 3x – 4x + 12) = 0 Û (3x – 1)[x(x – 3) – 4(x – 3)] = 0 Û (3x – 1)(x – 4)(x – 3) = 0 Û (3x – 1) = 0 hoặc (x – 4) = 0 hoặc (x – 3) = 0 Û vậy S = {, 3, 4} Củng cố : Củng cố qua luyện tập. Dặn dò: Về nhà làm lại các bài tập đã giải ở lớp, chuẩn bị bài phương trình chứa ẩn ở mẫu./. Tiết 47 Phương trình chứa ẩn ở mẫu Soạn : Giảng : I Mục tiêu : 1 . HS cần nắm vững : Khái niệm về điều kiện xác định của 1 ph trình . Cách giải các phương trình có kèm đìêu kiện xác định ,cụ thể là các phương trình chứa ẩn ở mẫu 2 . Nâng cao kĩ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định , biến đổi phương trình , các cách giải phương trình dạng đã học II Chuẩn bị : Bảng phụ - Giấy trong - Đèn chiếu Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ : Giải ph trình : Hoạt động 1: Giáo viên cho học sinh xét ví dụ : Xét PT: x+ H : Hãy thực hiện việc chuyển vế ? Thu gọn - tìm được x = ? GV : Cho các nhóm thảo luận x = 1 có phải là nghiệm pt không ? Vì sao ? HS giải thích - và đi đến kết luận khi giải 1 pt chứa ẩn ở mẫu ta cấn chú ý đến điều kiện xác định của phương trình Hoạt động 2 : H : Để phương trình thức xác định thì phải có điều kiện gì ? Cho các nhóm trả lời ví dụ 1 Các nhóm thảo luận ? 2 sgk . Cho HS kết luận cách tìm TSĐ Hoạt động 3 : Cho HS xét phương trình : H :Điều kiện xác định là ? H :Quy đồng với mẫu chung là ? Suy ra pt ? 2 ( x+2) (x-2) = x( 2x+3 ) Gọi 1 hs trình bày trên bảng - Cả lớp trình bày vào giấy trong H : x = - có thoả mãn điều kiện XĐ không ? H : Như vậy giải pt chứa ẩn ở mẫu có những bước chính nào ? GV cho nhiều hs nhắc lại - chiếu nội dung lên đèn hs tự ghi các bước đó 1 . Ví dụ mở đầu : Xét phương trình : x+ Chuyển vế ta được : x+ Tìm được x = 1 * x = 1 không phải là ngiệm vì x = 1 thì không xác định 2 . Điều kiện xác định của một pt : Ví dụ : xét pt : Điều kiện xác định là : x2 b ) Phương trình : có điều kiện x1, x-2 3 . Giải pt chứa ẩn ở mẫu : Ví dụ : * Đkiện xác định x 0 , x2 * Quy đồng khử mẫu ta được : 2 ( x2 -4 ) =2x2 + 3x * giải pt trên ta được : x = - ( tmđk ) Cách giải pt chứa ẩn ở mẩu : (HS tự ghi bốn bước giải ) Củng cố : GV cho học sinh trả lời ĐKXĐ của các pt trong bài tập 27 đến 30 sgk Dặn dò : Xem kỹ lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu Tiết 48 Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tt) Soạn : Giảng : I Mục tiêu : 1 . HS cần nắm vững : Khái niệm về điều kiện xác định của 1 ph trình . Cách giải các phương trình có kèm đìêu kiện xác định ,cụ thể là các phương trình chứa ẩn ở mẫu 2 . Nâng cao kĩ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định , biến đổi phương trình , các cách giải phương trình dạng đã học II Chuẩn bị : Bảng phụ - Giấy trong - Đèn chiếu Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động I : : Gọi hs nhắc lại bốn bước giải pt ỡ mẩu Các nhóm thảo luận ví dụ 3 sgk Gpt : Các nhóm trình bày lời giải Gọi HS các nhóm khác nhận xét GV chiếu bài giải mẩu lên đèn chiếu H : Phương trình tìm được có tác dụng gì ( dạng pt tích ) Gv giới thiệu x = 3 là nghiệm ngoại lai - nl xuất hiện n0 này Hoạt động II : GV cho hs xét gpt bài tập ?2a Gọi 1 hs trình bày - cả lớp giải vào giấy trong Tương tự - hs giải vào giấy trong bài ?2b Hoạt động III : bài tập : Bài 27b/ 22 : Cho các học sinh giải vào giấy trong Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày Gv lưu ý hs quy đồng đầy đủ - với mẫu chung 2 x Gv cho học sinh giải bài 28 b / d 1 hs trình bày - H / dẩn hs kiểm tra Ví du áp dụng : Ví dụ 3 : Gpt : ( học sinh tự trình bày ) x = 0 thoả mãn điều kiện xđ , còn x = 3 không thoả mãn Vậy pt chỉ có 1 n0 : x = 0 ( x = 3 gọi là nghiệm ngoại lai ) Ví dụ 4 a) Gpt : . Điều kiện x 1 , x -1 . QĐ KM ta được phương trình : . x2 + x = x2 + 3x - 4 2x =4 . Vậy pt có n0 x = 2 Bài 4b : ( học sinh tự trình bày ) Bài tập 27 b Gpt : Đ kiện x 0 QĐKM ta được phương trình : 2 (x2 - 6) = 2x2 + 3x 2x2 - 12 = 2x2 + 3x vậy pt có n0 x = - 4 ( tmđk ) Củng cố : Qua các ví đụ trên để giải pt chứa ẩn ở mẫu ta cần thể hiện mấy bước nào ? GV lưu ý - hs rất dễ quy đồng sót đ thức có mẫu 1 và quên kiểm tra có thoả mãn điều kiện hay không Dặn dò : Học kỹ nắm cách tìm ĐKXĐ của 1 pt Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu Vận dụng giải các bài tập 30 đến 32 sgk Tiết 49 Luyện tập S oạn : Giảng : Mục tiêu : 1 Củng cố các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu . 2 Rèn kỹ năng tìm ĐKXĐ và kỹ năng quy đồng Giải biến đổi pt 3 Rèn tính chính xác , cẩn thận và suy xét chọn lọc ( nghiệm hợp lí ) Chuẩn bị : giấy trong - giấy kiểm tra Các hoạt động : Kiểm tra kiểm tra 15 phút - ( cuối giờ ) Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động I : HS cho ý kiến về bài tập 29 GV kết luận - cả hai cách làm đều được nhưng không chú ýđến ĐKXĐ Hoạt động II: Cho các nhóm thảo luận giải bài tập 30a và 30b Bài 30a : Hỏi : Để có mẩu chung ta làm ntn ? GV :Chỉ cần đổi dấu - mẫu chung x -2 ĐKXĐ là? Gọi đại diện 1 nhóm trả lời _ cả lớp nhận xét (x = 2 là nghiệm ngoại lai ) Đối với bài tập 30b _ cho đại diện hai nhóm trình bày Cả lớp kiểm tra kết qủa x = là nghiệm Hoạt động III : Cho hs giải bài 31b H : Điều kiện của phương trình là gì ? X 1 ; x 2 ; x 3 . Quy đồng khử mẩu ta được pt ? 3 ( x -3 ) + 2 (x- 2) = x - 1 Gọi hs thực hiện Đối với bài tập 3/ a,c - GV cho hs tìm mẫu chung và điều kiện xác định * kiểm tra 15 phút : đề bài Giải các pt sau += ( x- 2 )(x +3)+ (x+ 4)2 =10 Bài 29 :Pt võ ngiệm Vì đk xác định là x 5 Bài 30 a : Gpt : + 3 = điều kiện : x2 Quy đồng khử mẫu : 1+3x - 6 = 3 - x 4x = 8 x= 2 ( không tm đk ) Vậy pt vô nghiệm Bài 30b : ( HS tự trình bày ) Kết quả : x = 1/ 2 là nghiệm Bài 31 : b. Điều kiện : x 1, x2 , x 3 ( Hs trình bày ) Phương trình vô nghiệm vì x = 3 , không thoả mãn điều kiện Đề 2 : ( x-2 ) ( x + 1 ) + ( x+3 )2 = 7 Đáp án - Biểu điểm : Bài 1 : ( 4đ ) Thực hiện phép nhân và khai triển hđt đúng 1đ Thu gọn đặt nhân tử chung đúng 1đ Giải tìm đúng 2 nghiệm x 0 , x ( 1x2= 2đ ) Bài 2 : ( 6đ ) Tìm đúng điều kiện xác định x 0 , x 2 (1đ ) Quy đồng đưa về được phương trình : 3x + 5x- 10 = x - 24 ( 2đ ) Biến đổi giải đúng phương trình có nghiệm x= -2 ( 2đ ) Đối chiếu kết luận chung ( 1đ ) Củng cố : GV nhắc lại những sai sót hs mắc phải trong phương trình Làm bài trong tiết luyện tập Lưu ý hs p/ tích các mẫu ( nếu có thể còn phân tích được ) trước khi đặt điều kiện cho phương trình Dặn dò : Xem kỹ các bài tập đã giải Giải và trình bày bài 15ph vào vở ( Giải chéo ) Giải những bài tập còn lại trang 23 sgk Xem trước bài : Giải toán lập phương trình Tiết 50 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Soạn : Giảng : I .Mục tiêu : HS nắm được các bước giải toán bằng cách lập phương trình, biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp II. Đồ dùng : Bảng phụ , giấy trong III. Các hoạt động : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : Giải PT : GV giới thiệu bài : Cho hs xét bài toán đơn giản : Hai số có tổng bằng 5, nếu số này là a thì số kia sẽ là ? GV 5-a là biểu thức chứa ẩn a được biểu diễn của một đại lượng chưa biết qua ẩn. Tương tự cho hs xét ví dụ 1 HS các nhóm thảo luận ?1 và ?2 và tự trình bày 2. Hoạt động 2 : Cho hs xét bài toán cổ : H: Theo đề bài toán những yếu tố nào chưa biết ? ( Số gà. số chó, số chân mỗi loại ) H: Nếu gọi x là số gà thì số chó là ? Số chân gà được biểu diễn qua biểu thức nào ? Số chân chó là ? Tổng số chân là 100 nên ta có PT như thế nào ? Gọi Hs lập PT và giải . H: x=22 có thoả mãn điều kiện không 3. Hoạt động 3 : Hãy giải bài toán trên khi gọi x là số chó? HS trình bày vào giấy trong GV hướng dẫn kiểm tra kết quả H: Như vậy giải toán lập PT có những bước chính nào ? GV nêu các bước , cho vài hs nhắc lại 4. Hoạt động 4 : Củng cố - dặn dò : Cho nhiều HS nhắc lại các bước giải Gv lưu ý về vấn đề điều kiện trong giải toán + Xem kỹ lại 2 ví dụ , vận dụng giải bài tập 34, 35 sgk Hs thực hiện giải PT vào vở nháp 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn HS trả lời các câu hỏi Gọi x là số này thì số kia là 5-a Trong ví dụ 1 : Gọi x là vận tốc ô tô Thì quãng đường ô tô đó đi trong 5h là 5x Thời gian ô tô đi 100km là 2. Ví dụ về giải toán lập PT: Ví dụ 2 : Bài toán cổ Hs Tự ghi đề sau khi nêu lại đề bài Giải : Gọi x là số gà ( x > 0 , x nguyên) Thì số chó là : 36 -x Số chân gà là 2x Số chân chó là 4(36-x ) Tổng số chân là 100 nên ta có PT 2x+ 4 ( 36-x ) =100 HS trình bày giải PT và kết luận 3. Cách 2 : HS tự trình bày khi gọi x là số chó HS tóm tắt các bước giải : Lập PT ( có 3 bước nhỏ ) Giải PT Đối chiếu ĐK - Kết luận
Tài liệu đính kèm: