Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Bản 3 cột)

 I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

- Áp dụng được các tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.

- Hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức và vận dụng tốt quy tắc này.

 2. Kĩ năng:

- Kĩ năng tính toán, trình bày bài giải khoa học.

 3. Thái độ:

- Rèn thái độ học tập tích cực, cẩn thận.

 II. Đồ dùng dạy học:

 * GV: Giáo án, SGK.

 * HS: Vở ghi.

 III. Phương pháp:

- Hỏi đáp; gợi mở, nêu vấn đề, kỹ thuật khăn trải bàn.

 IV. Tổ chức giờ học:

Khởi động (7ph)

- Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm hai phân thức bằng nhau áp dụng làm bài tập.

- Cách tiến hành:

 Kiểm tra bài cũ.

HS1: ? Thế nào là 2 phân thức bằng nhau. Làm BT 1c SGK.

HS2: ? Nhắc lại tính chất cơ bảncủa phân số? Viết công thức tổng quát. làm BT1e SGK.

+ GV nhận xét, cho điểm HS.

 Đặt vấn đề: Như SGK.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 346Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/10/2009
Ngày giảng: 8A8C
Tiết 23:
tính chất cơ bản của phân thức đại số
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- áp dụng được các tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
- Hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức và vận dụng tốt quy tắc này.
 2. Kĩ năng:
- Kĩ năng tính toán, trình bày bài giải khoa học.
 3. Thái độ:
- Rèn thái độ học tập tích cực, cẩn thận.
 II. Đồ dùng dạy học:
	 * GV: Giáo án, SGK.
	 * HS: Vở ghi.
 III. Phương pháp: 
- Hỏi đáp; gợi mở, nêu vấn đề, kỹ thuật khăn trải bàn.
 IV. Tổ chức giờ học:
Khởi động (7ph)
Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm hai phân thức bằng nhau áp dụng làm bài tập.
Cách tiến hành:
 Kiểm tra bài cũ.
HS1: ? Thế nào là 2 phân thức bằng nhau. Làm BT 1c SGK.
HS2: ? Nhắc lại tính chất cơ bảncủa phân số? Viết công thức tổng quát. làm BT1e SGK.
+ GV nhận xét, cho điểm HS.
 Đặt vấn đề: Như SGK.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ1: Tính chất cơ bản của phân thức đại số (23ph).
- Mục tiêu: áp dụng được các tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
- Cách tiến hành:
- Từ BT1c SGK ta thấy:
- Ta thấy nếu nhân cả tử và mẫu của phân thức (1) với đa thức (x + 1) ta được phân thức (2) và ngược lại chia phân thức (2) cho (x + 1) ta được phân thức (1).
- Vậy phân thức cũng có tính chất tương tự như phân số.
? tương tự yêu cầu HS thực hiện (?2), (?3)
- GV cho HS nhận xét kết quả, GV chốt lại.
? Vậy thông qua (?2), (?3) hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số?
- GV chốt lại.
- GV viết ngắn lại bằng công thức.
? Sử dụng kỹ thuật khăn trải bàn thực hiện tiếp (?4)?
- Sau 5 phút yêu cầu đại diện nhóm:1+3 báo cáo, nhóm : 2+4 báo cáo.
- GV chốt lại kết quả đúng.
- 2HS lên bảng thực hiện, dưới lớp mỗi dãy 1ý.
- HS nhận xét.
- HS đọc SGK.
- HS ghi.
- HĐ nhóm:
+) N1+2: ýa
+) N3+4: ýb
trong 5 phút.
1.Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
*Tính chất: SGK tr.37.
(N là nhân tử chung)
HĐ2: Quy tắc đổi dấu (10ph):
- Mục tiêu: Hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức và vận dụng tốt quy tắc này.
- Cách tiến hành:
- Từ cho ta quy tắcđổi dấu.
? Hãy phát biểu quy tắc đổi dấu?
- yêu cầu HS thực hiện (?5) SGK/38.
? yêu cầu HS nhận xét kết quả ?
- GV chốt lại kết quả đúng.
? Tương tự hãy lấy một VD có áp dụng quy tắcđổi dấu phân thức?
- áp dụng làm bài tập 4 SGK/38.
- Qua bài tập đó GV nhấn mạnh : Luỹ thừa bậc lẻ của 2 đa thức đối nhau thì đối nhau, Luỹ thừa bậc chẵn của 2 đa thức đối nhau thì bằng nhau
? Yêu cầu HS làm tiếp BT5 SGK/38.
- HS phát biểu.
- 2HS lên bảng, dưới lớp mỗi dãy một ý.
- HS lấy ví dụ.
- HĐ cá nhân.
- 2HS lên bảng, dưới lớp điền vào vở.
2. Quy tắc đổi dấu:
*Quy tắc: SGK/37.
Bài tập 4 SGK/38
 Lan, Giang : đúng
 Hùng, Huy : sai.
Bài tập 5 SGK/38
a) x2
b) 2(x – y)
Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5ph)
 Tổng kết:
- GV hệ thống lại kiến thức toàn bài.
 Hướng dẫn về nhà:
- BTVN : 6 SGK/38; 4, 5, 6, 7 SBT/16-17.
**********************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_23_tinh_chat_co_ban_cua_phan_thuc.doc