Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 22: Phân thức đại số (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 22: Phân thức đại số (Bản chuẩn)

I. Mục tiêu:

 1. Về kiến thức:

-Biết khái niệm phân thức đại số. -Hiểu khái niệm phân thức bằng nhau.

2. Về kỹ năng: -Vận dụng được định nghĩa về phân thức bằng nhau để kiểm tra hai phân thức bằng nhau.

3. Về tư duy, thái độ: - Thích tìm tòi kiến thức mới, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị:

-GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi ví dụ các phân thức, ?3, ?4, ?5 trang 35.Ghi nội dung kiểm tra bài cũ.

 -HS:ôn lại định nghĩa phân số hai phân số bằng nhau.

III. Kiểm tra bài cũ :(5 phút)

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 175Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 22: Phân thức đại số (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 - TIẾT 22
 Ngày soạn:
 Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức:
-Biết khái niệm phân thức đại số. -Hiểu khái niệm phân thức bằng nhau. 
2. Về kỹ năng:	 -Vận dụng được định nghĩa về phân thức bằng nhau để kiểm tra hai phân thức bằng nhau. 
3. Về tư duy, thái độ: - Thích tìm tòi kiến thức mới, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
-GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi ví dụ các phân thức, ?3, ?4, ?5 trang 35.Ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
 -HS:ôn lại định nghĩa phân số hai phân số bằng nhau. 
III. Kiểm tra bài cũ :(5 phút)	
Câu hỏi
Đáp án 
Điền thích chỗ trống : (4đ)
a) 2. 3.4	hợp vào 
b) a, b, c, d Z . = nếu .
2.Tính và so sánh: (x -1)(x +1) và 1.(x2 -1) (6đ)
1. a) = 2.6 	= 3.4 (2đ)
b) a, b, c, d Z . = nếu a.d = b.c (2đ)
 2. (x -1)(x +1) = x2 -1 (2.5đ)
 (x -1)(x +1) = 1.(x2 -1) 	 (2.5đ)
Vậy: (x -1)(x +1) = 1.(x2 -1)(1đ)
IV. Tiến trình giảng bài mới :
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Nội Dung
Hoạt Động 1: Đặt vấn đề 
-Có phải một đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác không? 
-Ta sẽ thiết lập một tập hợp gồm các biểu thức đại số trong đó mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. 
Hoạt Động 2: Định nghĩa 
-GV treo bảng phụ ghi các biểu thức dạng 
-A, B là các biểu thức dạng nào? 
-Các biểu thức này gọi là phân thức ® định nghĩa.
-Hãy viết 1 phân thức xác định tử, mẫu. 
-Gọi HS trả lời ?2.
Hoạt Động 3: Hai phân thức bằng nhau 
-Khi nào hai phân số 
-Tương tự, khi nào phân thức 
-Hai phân thức trên bằng nhau vì sao? 
-Vậy: Làm sao để kiểm tra hai phân thức có bằng nhau hay không ? 
-Gọi HS giải ?3, ?4 chú ý cách trình bày.
-GV treo bảng phụ ?5. 
+Nhận xét bạn nào nói đúng? Vì sao? 
+Bạn nào làm sai? Xác định bạn sai chổ nào? 
Hs: chú ý
A, B là các đa thức.
-HS nêu định nghĩa phân thức.
-HS nêu ví dụ các phân thức. 
 khi a.d = b.c
-HS nêu ĐK hai phân thức bằng nhau.
-HS nêu cách kiểm tra hai phân thức bằng nhau.
-HS giải ?3, ?4
-Bạn Vân nói đúng.
-Bạn Quang nói sai. 
-HS lên bảng giải bài tập.
1. Định nghĩa: ( 15 phút)
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng trong đó A,B là những đa thức. B khác đa thức 0.
A gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức. 
VD: , 3x2-2x+1
Chú ý: 
-Mỗi đa thức là một phân thức với mẫu thức bằng 1. 
-Mọi số thực đều là phân thức. 
2. Hai phân thức bằng nhau: (10 phút)
 nếu A.D=B.C
VD: vì (x-2)(x+2)=x2-4
?3. hay không?
Giải.
Ta có: 
3x2y.2y2 = 6x2y3 6xy3.x = 6x2y3
 3xy3.2y2 = 6xy3.x
Vậy: 
Bài tập: 1a, c trang 36 SGK
a. . Ta có: 5y . 28x = 140xy
 	 	 7 . 20xy = 140xy
Vậy:
c. Ta có:(x+2)(x2-1) =(x+2)(x-1)(x+1) = (x-1)(x+2)(x+1)
 Vậy 
e. . 
Ta có: x3 + 8 = (x+2) (x2-2x+22)
V.Củng cố :(13 phút)
-Gọi HS nhắc lại cách kiểm tra hai phân thức bằng nhau. 
-Phiếu học tập.
VI. Hướng dẫn học ở nhà :ø (2 phút)
-Học thuộc: định nghĩa phân thức, cách xác định hai phân thức bằng nhau. 
-Bài tập về nhà: bài 1 b d; 3/ 36
- Hướng dẫn bài tập 3 trang 36: Phân tích (x2 - 16)x thành nhân tử: (x-4)(x+4)x -> Vậy  là? (x(x+4))
Đáp án 1/d
2/ b
- Chuẩn bị bài mới: Tính chất cơ bản của phân thức.
Tên HS: .. Phiếu học tập
1. Cho 3 phân thức : Câu nào sau đây đúng:
a/ 	b/ c/ d/ a, b, c đều đúng.
2.Cho 3 phân thức . Chọn kết quả đúng
a/ b/ c/ d/ a, b, c đều sai.
RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_22_phan_thuc_dai_so_ban_chuan.doc