A – Mục tiêu
- Kiểm tra việc nắm bắt và vận dụng kiến thức trong chương I của HS như: Nhân đa thức; Hằng đẳng thức; Phân tích đa thức thành nhân tử; Chia đa thức
- Đánh giá việc dạy – học chương I qua kết quả kiểm tra.
- Rèn cho học sinh ý thức giải bài tập toán: nhanh, chính xác, khoa học.
B – Chuẩn bị
Đề kiểm tra in sẵn
C – Tiến trình dạy – học
I – Ổn định lớp (1)
II – Kiểm tra
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 11 Tiết 21: Kiểm tra 45’ A – Mục tiêu - Kiểm tra việc nắm bắt và vận dụng kiến thức trong chương I của HS như : Nhân đa thức ; Hằng đẳng thức ; Phân tích đa thức thành nhân tử ; Chia đa thức - Đánh giá việc dạy – học chương I qua kết quả kiểm tra. - Rèn cho học sinh ý thức giải bài tập toán : nhanh, chính xác, khoa học. B – Chuẩn bị Đề kiểm tra in sẵn C – Tiến trình dạy – học I – ổn định lớp (1’) II – Kiểm tra Đề bài Bài 1 (1 điểm). Viết bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ. Bài 2 (1 điểm). Hãy đánh dấu (x) vào ô mà em chọn. Câu Nội dung Đúng Sai 1 (a – b)(b – a) = (a – b)2 2 - x2 + 6x – 9 = - (x – 3)2 3 - 16x + 32 = -16( x + 2) 4 - (x – 5)2 = (5 – x)2 Bài 3 (2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: A = (x + y)2 + (x – y)2 – 2(x + y)(x – y) B = (x2 – 1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) Bài 4 (3 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử. xy + y2 – x – y 25 – x2 + 4xy – 4y2 x2 – 4x + 3 Bài 5 (2 điểm). Làm tính chia: (x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1) Bài 6 (1 điểm). Chứng minh rằng: x2 – x + 1 > 0 x R. đáp án – biểu điểm Bài 1: Viết đúng 7 HĐT (1đ). Bài 2: Mỗi ý chọn đúng (0,25đ). 1) Sai 2) Đúng 3) Sai 4) Sai. Bài 3: Mỗi câu đúng (1đ). a) A = 4y2 b) B = 2x2 – x + 6. Bài 4: Mỗi câu đúng (1đ). a) (x + y)(y – 1) b) (5 – x + 2y)(5 + x – 2y) c) (x – 3)(x – 1). Bài 5 : Thực hiện phép chia đúng (2đ). Đ/S: x2 – x – 2. Bài 6: Chứng minh đúng (1đ). Xét x2 – x + 1 = x2 – x + = . Vậy x2 – x + 1 > 0 x R. *********************** Chương I i – phân thức đại số Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 11 Tiết 22: Phân thức đại số A – Mục tiêu - HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. - HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. B – Chuẩn bị GV: HS : Ôn tập định nghĩa hai phân số bằng nhau. C – Tiến trình dạy – học I – ổn định lớp (1’) II – Kiểm tra III – Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV : Đặt vấn đề giới thiệu chương và bài. (3’) 1) Định nghĩa (15’) GV cho HS quan sát các biểu thức : a) ; b) ; c) (có dạng ). ? Em có nhận xét các biểu thức trên có dạng như thế nào? ? Với A, B là những biểu thức ntn? Có điều kiện gì không? GV giới thiệu: Các biểu thức trên gọi là các phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức). ? Vậy phân thức là gì? GV: Một đa thức có phải là một phân thức không? GV cho HS làm ?1 và ?2. 2) Hai phân thức bằng nhau (12’) ? Nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau? GV ghi lại: GV: Tương tự trên tập hợp các phân thức đại số ta cũng có định nghĩa hai phân thức bằng nhau. GV yêu cầu HS nêu định nghĩa SGK tr35. GV ghi lại: nếu AD = BC. Ví dụ: vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1).1 GV cho HS làm ?3 ?4 ?5. HS đọc SGK. HS: Các biểu thức trên có dạng . HS: A, B là các đa thức, B 0. HS nêu định nghĩa SGK tr35. HS: Mỗi đa thức được coi là một phân thức có mẫu bằng 1. HS: Một số thực bất kỳ cũng là 1 phân thức. HS: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ad = bc. HS đọc định nghĩa SGK tr35. HS làm các bài ?3 ?4 ?5 3 HS lên bảng chữa bài. IV – Củng cố (12’) Bài 1 (SGK tr36) a) vì 5y.28x = 7.20xy (= 140xy) b) vì 3x(x + 5).2 = 2(x + 5).3x (= 6x(x + 5)) c) vì (x + 2)(x2 - 1) = (x - 1)(x + 2)(x + 1) d) vì (x3 + 8).1 = (x + 2)(x2 - 2x + 4) (= x3 + 8) Bài 2 (SGK tr36) GV cho HS hoạt động nhóm - Nửa lớp xét cặp và xem có bằng nhau hay không? - Nửa lớp xét cặp và xem có bằng nhau hay không? Từ đó suy ra kết quả. V- Hướng dẫn về nhà (2’) - Học lí thuyết theo SGK. - Làm bài 3 (SGK tr36); bài 1; 2; 3 (SBT tr16) Hướng dẫn bài 3 (SGK) cần phân tích (x2 - 16)x thành nhân tử là x - 4 đa thức phải tìm.
Tài liệu đính kèm: