KIỂM TRA I TIẾT
Môn: Toán
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1(0,75đ). Bổ sung vào chổ trống để được hằng đẳng tức đúng.
a.(A + B)(.) = A3 + B3
b.(.)(A + B) = A2 - B2
c.(.)(A2 + AB + B2) = A3 - B3
d.(A + B)2 = A2 + .+ B2
Tuần: 10 Ngày soạn: ............. Tiết: 20 Ngày dạy: ............... KIỂM TRA I TIẾT Môn: Toán I/ Trắc nghiệm: Câu 1(0,75đ). Bổ sung vào chổ trống để được hằng đẳng tức đúng. a.(A + B)(.....................) = A3 + B3 b.(.............)(A + B) = A2 - B2 c.(.............)(A2 + AB + B2) = A3 - B3 d.(A + B)2 = A2 + .............+ B2 Câu 2(0,75đ).Tìm x biết x3 - x = 0 có kết quả là: A.x = 0,x = B. x = 0, x = C.x = 0, x = - D. x = 0, x = ,x = - Câu 3(0,75đ). Khôi phục lại hằng đẳng thức bằng cách điền vào chổ trống: a)x2 + 4xy + ........... = (...... + 2y)2 b)(3x + y)(...... - ........ + ......) = ....... + y3 Câu 4(0,75đ).Hãy chọn kết quả đúng. A.(2x - 3)2 = (3 - 2x)2 B.(2 - 5y)3 = (5y - 2)3 B.(x2 + 62) = (x + 6)2 C.Tất cả đều đúng. II/ Tự luận: Câu 1(1đ). Rút gọn. (x - 3)(x + 3) - (x - 3)2 Câu 2(2đ). Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 +2x2y + xy2 - 9x x2 - 3x + 2 Câu 3(2đ). Thực hiện phép tính. 3x2(2x3 - x + 5) (xy - 1)(xy + 5) Câu 4(1đ).Chứng minh: x2 - 2x + 2 > 0 với mọi x . Câu 5(1đ). Làm tính chia: (x3 - 3x2 + 5x - 6):(x - 2) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. I/ Trắc nghiệm. Câu 1. (0,75) Đúng 01 ý 0,25đ Đúng 02 hoặc 03 ý 0,5đ Đúng 04 ý 0.75đ Câu 2(0,75). Chọn D 0,75đ Câu 3(0,75). a) Điền đúng 4y2; x 0,25đ b)Điền đúng 9x2; 3xy; y2;27x3 0,5đ Câu 4(0,75). Chọn A 0,75đ II/ Tự luận. Câu 1. Đáp số đúng: 6x - 18 1đ Câu 2. a) x[(x + y)2 - 32] 0,5đ x(x + y - 3)(x + y +3) 0,5đ b)(x2 - 2y) - (x - 2) 0,5đ (x - 2)(x - 1) 0,5đ Câu 3. a)6x2 -3x3 - 15x2 1đ b)x2y2 + 5xy -5 1đ Câu 4.Chứng minh được: x2 - 2x + 2 = (x - 1)2 + 1 > 0 1đ Câu 5.Tính đúng: (x3 - 3x2 + 5x - 6):(x - 2)= (x2 - x + 3) 1đ
Tài liệu đính kèm: