I. MỤC TIÊU
-Kiến thức :Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
-Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương.
-Thái độ : Tính cẩn thận ,tính liên hệ thực tiễn
- Rèn luyện t duy linh hoạt, tổng hợp, phân tích
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: - Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập.
- Phấn màu, bút dạ.
HS: - Làm các câu hỏi và bài tập ôn chương.
- Xem lại các dạng bài tập của chương.
- Bảng nhóm, bút dạ.
III-TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
TiÕt :19 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngµy so¹n: 2-11-2007 Ngµy d¹y: I. MỤC TIÊU -KiÕn thøc :Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I. -KÜ n¨ng:Rèn luyện kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương. -Th¸i ®é : TÝnh cÈn thËn ,tÝnh liªn hÖ thùc tiÔn - RÌn luyÖn t duy linh ho¹t, tæng hîp, ph©n tÝch II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: - Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập. - Phấn màu, bút dạ. HS: - Làm các câu hỏi và bài tập ôn chương. - Xem lại các dạng bài tập của chương. - Bảng nhóm, bút dạ. III-TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC. - GV nêu câu hỏi và yêu cầu kiểm tra: * HS1:-Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa bài tập 75 tr.33 SGK. - Khi HS1 chuyển sang chữa bài tập thì gọi tiếp HS2 và HS3. HS2:Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức -Chữa bài tập 76a tr.33 SGK. * HS3: Chữa bài tập 76b tr.33 SGK. Hoạt động 2: ÔN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ. - GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của “ Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ “ vào vở. - GV kiểm tra bài làm của một vài HS. - GV yêu cầu HS phát biểu thành lời hằng đẳng thức: (A + B)2 ; (A – B)2 ; A2 – B2 - GV gọi hai HS lên bảng chữa bài tập 77 tr.33 SGK. t Bài 78 tr.33 SGK. Rút gọn các biểu thức sau: a) (x + 2) (x – 2) – (x – 3) (x + 1) b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x+1)(3x –1) t Bài 79 tr.33 SGK. - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm - GV kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm giải bài tập. - GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào? - GV nhận xét và chữa bài làm của các nhóm HS. * HS1:-Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức -Chữa bài tập 75 tr.33 SGK a) 5x2 (3x2 – 7x + 2)= 15x4 – 35x3 + 10x2 b) xy (2x2y – 3xy + y2) = x3y2 – 2x2y2 + xy3 * HS2:Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức tr.7 SGK. -Chữa bài tập 76 tr.33 SGK a) (2x2 – 3x) (5x2 – 2x + 1) = 2x2 (5x2 – 2x + 1) – 3x (5x2 – 2x + 1) = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x * HS3: b) (x – 2y) (3xy + 5y2 + x) = x (3xy + 5y2 + x) – 2y (3xy + 5y2 + x) = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y + x2 – xy2 – 10y3 – 2xy - HS nhận xét câu trả lời và bài làm của các bạn. - HS cả lớp viết “ bảy hằng đẳng thức đáng nhớ - HS phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức theo yêu cầu của GV. - Hai HS lên bảng làm bài 77 SGK. Tính nhanh giá trị của biểu thức: a) M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 M = (x – 2y)2 = (18 – 2.4)2 = 102 = 100 b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = – 8. N = (2x)3 – 3 (2x)2y + 3. 2x.y2 – y3 = (2x – y)3 = [2.6 – (– 8)]3 = 203 = 8 000 - Hai HS lên bảng làm bài 78 a) (x + 2) (x – 2) – (x – 3) (x + 1) = x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1 b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x+1)(3x -1) = [(2x + 1) + (3x – 1)]2 = (5x)2 = 25x2 - HS hoạt động theo nhóm. * Bài 79: Phân tích thành nhân tử a) x2 – 4 + (x – 2)2 = (x – 2) (x + 2) + (x – 2)2 = (x – 2) (x + 2 + x – 2) = 2x (x – 2) b) x3 – 2x2 + x – xy2 = x (x2 – 2x + 1 – y2 ) = x [(x – 1)2 – y2 ] = x (x – 1 – y) (x – 1 + y) c) x3 – 4x2 – 12x + 27 = (x3 + 33) – 4x (x + 3) = (x + 3) (x2 – 3x + 9) – 4x (x +3) = (x + 3) (x2 – 3x + 9 – 4x) = (x + 3) (x2 – 7x + 9) IV- Híng dÉn häc ë nhµ -¤n l¹i lÝ thuyÕt ,xem l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm .ChuÈn bÞ cho tiÕt «n tËp tiÕp theo V- Rót kinh nghiÖm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: