Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 18: Luyện tập (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 18: Luyện tập (Bản chuẩn)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hiểu được qui tắc chia đa thức một biến đãsắp xếp

2. Kỹ năng:

-Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp.

-Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.

3. Thái độ:

-Thái độ thích khám phá, tìm tòi cách giải hay

II. Chuẩn bị:

-GV: Chuẩn bị thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.

 -HS: Ôn lại các qui tắc chia đã học, làm các bài tập ở nhà.

III. Kiểm tra bài cũ (7ph):

* Câu hỏi:

HS1. Làm tính chia (x-3x2+x3-3) : (x-3). (5đ)

Viết dưới dạng A=B.Q+R (5đ)

HS2. Làm tính chia A =x3+3x4-5+bx cho B =x2+1 (5đ)

Viết dạng A = B.Q + R (5đ)

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 18: Luyện tập (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9	Ngày soạn: 20/9/2008
Tiết 18	Ngày dạy: 8/10/2008.
Tên bài dạy:
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được qui tắc chia đa thức một biến đãsắp xếp
2. Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp.
-Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. 
3. Thái độ:
-Thái độ thích khám phá, tìm tòi cách giải hay
II. Chuẩn bị:
-GV: Chuẩn bị thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.
 -HS: Ôn lại các qui tắc chia đã học, làm các bài tập ở nhà.
III. Kiểm tra bài cũ (7ph):
* Câu hỏi:
HS1. Làm tính chia (x-3x2+x3-3) : (x-3).	(5đ) 
Viết dưới dạng A=B.Q+R	(5đ) 
HS2.	Làm tính chia A =x3+3x4-5+bx	cho B =x2+1	(5đ) 
Viết dạng A = B.Q + R	(5đ) 
* Đáp án:
(2đ)
 (3đ)
HS1: Thực hiện phép chia 
-
x 3 - 3x 2 + x - 3
x - 3
x 3 - 3x 2 
x 2 +1
-
0 + x - 3
x - 3
0
 	x3-3x2+x-3 = (x-3)(x2+1) 	(5đ) 
HS2: Thực hiện phép chia 
-
3x4 + x3 + bx - 5
(1đ)
(2đ)
(2đ)
x 2 + 1
3x 4 + 3x 2 
3x 2 + x - 3
-
 0 + x 3 - 3x 2 + bx - 5
 x 3 + x
-
 - 3x 2+ bx - x - 5
 - 3x 2 - 3
 bx - x - 2
x3+3x4-5+bx = ( x2+1)(3x2 + x -3) + (b - 1) x - 2 	(5đ) 
V. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HĐ1: Ôn tập lý thuyết: (5 phút )
Cho học sinh nêu lại các qui tắc nhân chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.
HĐ2. Giải bài tập về nhà (10ph)
-Nhắc lại qui tắc chia đa thức cho đơn thức? 
-Gọi 2 HS giải bài 70 
-Gọi HS nhận xét.
-Gọi 2HS lên bảng cùng giải bài 72
HĐ3. Giải bài tập luyện tập (15ph)
-Nêu cách giải bài 73
-Gọi 4 HS lên bảng cùng giải bài 73
-Theo chú ý: trường hợp nào A chia hết cho B.
-Hãy nêu cách làm bài 74
-Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép chia. 
-Cách khác: A(x)(x-a)
 A(x)=(x-a).Q(x)
Cho x=a
A(a)=0
-Tính a trong bài toán A(a)=0
-HS phát biểu qui tắc. 
- HS nhắc qui tắc.
-Hai HS lên bảng giải bài tập, các HS còn lại theo dỡi nhận xét.
Hs lên bảng thực hiện phép chia.
(2x4+x3-3x2+5x-2):(x2-x+1)= 2x2+3x-2
-Dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi thực hiện phép chia.
Đa thức A chia hết cho B khi dư R=0
-Thực hiện phép chia đa thức cho dư = 0 để tìm a. 
I. Ôn tập lý thuyết:
-Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
-Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
-Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến dó trong B.
-Nhân các kết quả tìm được với nhau.
-Muốn chia đa thức cho đơn thức ta chia mỗi hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả với nhau
II. Bài tập về nhà:
Bài 70
a. (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 – x2 + 2
b. (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y 
= xy - y -1
Bài 72
Vậy
(2x4+x3-3x2+5x-2):(x2-x+1)= 2x2+3x-2
III. Bài tập ở lớp
Bài 73. Tính nhanh
a. (4x2-9y2):(2x-3y) 
=(2x-3y)(2x+3y):(2x-3y)
=(2x+3y
b. (27x3-1):(3x-1)
=9x2+3x+1
c. (8x3+1):(4x2-2x+1) = 2x+1
d. (x2-3x+xy-3y):(x+y)
=[x(x-3)+y(x-3)]:(x+y)
=(x-3)(x+y):(x+y)=x-3
Bài 74
Tacó:
2x3-3x2+x+a=
=(x+2)(2x2-7x+15)+a-30
Để 2x3-3x2+x+a chia hết cho x+2 thì: a-30 = 0
	a=30
Vậy giá trị cần tìm a=30
V.Củng cố: (5 phút)
- Cho học sinh nhắc lại qui tắt chi đa thức cho đa thức.
- Gv phát phiếu học tập cho Hs
Chọn câu đúng:
1. Thực hiện phép chia: (8x3+1):(4x2-2x+1) có kết quả là:
A. 2x	B. 2x-1	C.2x+1	D. -1
2. Tính P = (-4x4 +3 x5 – 6x2) : 2x2
 A. P= 2x2 + x3 – 3x 	B. P= x3 – x2
C. P= -12x2 - x3 + 3x	D. P= 1,5x3 – 2x2– 3
Đáp án: Chọn 1C	2D
VI. Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Trả lời các câu hỏi trang 32 vào vở.
- Bài tập 75, 76, 78, 79 sgk.
- Hướng dẫn các bài tập VN: vận dụng bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương 1.
Rút kinh nghiệm:  .         ..
Phụ lục
Phiếu học tập
Chọn câu đúng:
1. Thực hiện phép chia: (8x3+1):(4x2-2x+1) có kết quả là:
A. 2x	B. 2x-1	C.2x+1	D. -1
2. Tính P = (-4x4 +3 x5 – 6x2) : 2x2
 A. P= 2x2 + x3 – 3x 	B. P= x3 – x2
C. P= -12x2 - x3 + 3x	D. P= 1,5x3 – 2x2– 3

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_18_luyen_tap_ban_chuan.doc