Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 18: Kiểm tra chương I

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 18: Kiểm tra chương I

A/ Mục tiêu:

- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh

- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập tư duy và kỹ năng giải bài tập

B/ Chuẩn bị:

 Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án, thang điểm

C/ Nội dung:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 18: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10	Tiết 18:	KIỂM TRA CHƯƠNG 1 KHỐI 8
	THỜI GIAN: 45 PHÚT
A/ Mục tiêu:
Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh
Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập tư duy và kỹ năng giải bài tập
B/ Chuẩn bị:
	Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án, thang điểm
C/ Nội dung:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết (3đ)
Thông hiểu (4đ)
Vận dụng (3đ)
Tổng
TN:1,5đ
TL: 1,5đ
TN:1,5đ
TL: 2,5đ
1. Nhân chia đơn thức và đa thức
1
1
0,5
1
3,5
2. Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử
0,5
0,5
1
1,5
1
4,5
3. Tìm x
0,25
0,25
0,5
1
4. Chứng minh
0,25
0,25
0,5
1
Tổng
1,5
2
1,5
3
2
10
ĐỀ KIỂM TRA:
I. Trắc nghiệm: (3điểm) 
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất. 
Câu 1: Tính – 5x3 (2x2 + 3x – 5) là 
10x5 – 15x4 + 25x3 	c. – 10 x5 - 15x4 + 25 x3 
– 10x5 – 15x4 + 25x3 	d. – 10x5 + 15x4 - 25x3
Câu 2: Tính ( 5x2 – 4x)(x – 2) là: 
5x3 + 14x2 + 8x	c. 5x3 – 14x2 + 8x
5x3 – 14x2 – 8x 	d. x3 – 14x + 8x 
Câu 3: Biểu thức (2x + 3)(2x -3) rút gọn bằng 
	a. 4x – 9 b.2x2 – 9 	c. 9 – 4x2 	d. 4x2 – 9 
Câu 4: Giá trị của biểu thức x(x- y) – y (x-y) tại x = 1, y = 3 là :
	a. 4 b. 2 	c. 3 	d. 1 
Câu 5: Kết quả của phép chia : - 18x2y3z : 9xy3 là 
	a. – 2x b. – 2xyz 	c. 	d. – 2xz 
Câu 6: Câu nào đúng 
(x-y)(x2 – xy – y2) = x3 – y3 
(x + y)(x2 – xy +y 2) = x3 – y3 
x3 – 3x2y + 3xy2 + y3 = (x –y)2 
x3 + 3x2y + 3xy2 - y3 = (x +y)2 
II. Tự luận: (7điểm) 
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính 
	a/ 2x(x3 – 8x2 +5x + 1) 
	b/ (x + 2y) (x2 – xy + y) 
Bài 2: (2đ) phân tích đa thức thành nhân tử: 
	a/ x3 – 3x2 – 4x + 12 
	b/ x2 – 2xy + y2 – z2 
Bài 3: (1,5đ) Tìm x biết 
	a/ x2 – 9 = 0 
	b/ (x +1)2 - (x+1)(x-1) = 0 
Bài 4: (1,5đ) Chứng minh 
	a/ x2 – 6x + 12 > 0 với mọi x 
	b/ 4x – x2 – 5 < 0 với mọi x 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Toán Đại Số 8
I. Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
D
A
D
B
II. Tự luận (7đ):
Bài 1: (2đ)
a/ 	2x(x3 – 8x2 + 5x + 1)
	= 2x4 – 16x3 + 10x2 + 2x	(1đ)
b/	(x + 2y)(x2 – xy + y)
	= x3 - x2y + xy + 2x2y – 2xy2 + 2y2	(0,5đ)
	= x3 + x2y + xy – 2xy2 + 2y2	(0,5đ)
Bài 2: (2đ)
a/	x3 – 3x2 – 4x + 12
	= (x3– 3x2) + (-4x + 12)
	= x2(x-3) – 4(x – 3)	
= (x – 3)(x2 – 4)
	= (x -3)(x – 2)(x + 2)	
b/	x2 – 2xy + y2 – z2
	= (x2 – 2xy + y2) – z2
	= (x – y)2 – z2
	= (x – y + z)(x – y –z)
Bài 3: (1,5đ)
a/	x2 – 9 = 0	=> x2 – 32 = 0
	=> (x – 3)(x + 3) = 0
	=> x – 3 =0 hoặc x + 3 = 0
	Tìm được x = 3 hoặc x = -3 
b/	(x + 1)2 - (x + 1)(x – 1) = 0
	=> (x + 1) = 0
	=> (x + 1)(x + 1 – x + 1) = 0
	=> (x + 1) – 2 = 0
	Tìm được x = -1
Bài 4: (1,5đ)
a/	x2 – 6x + 12 = x2 – 6x + 9 + 3
	= (x2 – 6x + 9) + 3
	=(x – 3)2 + 3 >0 với mọi x
	Vậy x2 – 6x + 12 > 0 với mọi x	(1đ)
b/	4x – x2 – 5 = -x2 + 4x – 5
	= -(x2 – 4x + 5)
	= -(x2 – 4x + 4 + 1)
	= -
	= -
	= -(x – 2)2 – 1 <0 với mọi x
	Vậy 4x – x2 – 5 < 0 với mọi x	(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_18_kiem_tra_chuong_i.doc