I. Mục tiêu :
1. Về kiến thức : Nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức. Nắm vững qui tắc chia đa thức cho đơn thức.
2. Về kỹ năng : Thực hiện thành thạo các bài toán về chia đa thức cho đơn thức.
3. Về tư duy, thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận tỉ mĩ trong công việc, có tính hợp tác
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1. GV : Bảng phụ ?2 và bài 66, nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.
2. HS : Chia hai lũy thừa cùng cơ số, xem trước bài.
III. Kiểm tra bài cũ :(8ph)
TUẦN 8 - TIẾT 16 Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu : 1. Về kiến thức : Nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức. Nắm vững qui tắc chia đa thức cho đơn thức. 2. Về kỹ năng : Thực hiện thành thạo các bài toán về chia đa thức cho đơn thức. 3. Về tư duy, thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận tỉ mĩ trong công việc, có tính hợp tác II. Chuẩn bị của GV và HS : 1. GV : Bảng phụ ?2 và bài 66, nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập. 2. HS : Chia hai lũy thừa cùng cơ số, xem trước bài. III. Kiểm tra bài cũ :(8ph) Câu hỏi Đáp án 1. Phát biểu qui tắc chia đơn thức cho đơn thức ? (4đ) 2. Tính giá trị của biểu thức : 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại x = 2 ; y = -10 ; z = 2004 (6đ) 1. Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau : -Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B (2đ) -Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B (2đ) -Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. 2. 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y tại x = 2 ; y = -10 ; z = 2004 ta thay vào 3x3yđược (3đ) 3.23. (-10) = -240 (3đ) IV. Tiến trình giảng bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt Động 1 : Qui tắc -GV cho HS làm ?1 +Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 +Hãy chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 +Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau. -GV : Đa thức xy2 – 2x2 + 3x là thương của phép chia đa thức : 10x2y4 –6x3y2 +9x2y2 cho đơn thức 3xy2 Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào ? -Cho HS lên làm và lưu ý cho HS trong thực hành có thể tính nhẩm bỏ bớt một số bước trung gian. Hoạt Động 2 : Áp dụng -GV treo bảng phụ của ?2 +Gọi HS trả lời ?2a. +Em hãy nêu cách làm của bạn Hoa. -GV cho HS hoạt động nhóm ?2b +Các nhóm lẻ thực hiện theo cách của bài 2a +Các nhóm chẵn thực hiện theo qui tắc. -GV chọn 2 bảng nhóm theo hai cách cho cả lớp theo dõi và sửa bài cho các em. (10x2y4 –6x3y2 +9x2y2) : 3xy2 = (10x2y4 : 3xy2) - (6x3y2 : 3xy2) +(9x2y2 : 3xy2) = xy2 – 2x2 + 3x -HS phát biểu qui tắc. Bạn Hoa giải đúng . Bạn Hoa đã phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức chia rồi thực hiện chia một tích cho một số. -HS hoạt động nhóm : (20x4y –25x2y2 –3x2y) : 5x2y = 5x2y (4x2 –5y -) : 5x2y = 4x2 –5y - (20x4y –25x2y2 –3x2y) : 5x2y = 4x2 –5y - -Hai HS lên bảng, các HS khác làm vào vở. 1. Qui tắc :(13ph) Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. -VD : Thực hiện phép tính : (30x4y3 –3x3y2 –15x3y3) : 5x3y2 2. Áp dụng :(17ph) ?2 a) bạn Hoa đúng b) Làm tính chia : (20x4y –25x2y2 –3x2y) : 5x2y = 4x2 –5y - BT 64b (x3 –2x2y +3xy2) : (-x) = -2x2 +4xy –6y2 BT 65 [3(x - y)4 +2(x -y)3–5(x -y)2]:(y- x)2 = 3(x -y)2 +2(x -y) -5 V. Củng cố :( 5phút) *Nhắc lại qui tắc chia đa thức cho đơn thức * Phiếu học tập VI. Hướng dẫn học ở nhà :(2ph) -Học kỹ qui tắc. Làm BT 63, 64a,c SGK BT 44, 45 SBT - Hướng dẫn Bt 63 : vậy ta lấy 15xy2 : 6y2 , ...., .... không yêu cầu tính kết quả. - Chuẩn bị bài 12 : Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Phiếu học tập Tên HS: .......................................... 1. Cho T = 4x3y2 – 6x4y3 và H = 2x2y2. Hãy chọn kết quả đúng: a/ T :H = 2 – 3x2y3. b/ T : H = 2x – 3x2y3. c/ T : H = -x3y3 + 2 d/ cả a, b, sai Đáp án b RÚT KINH NGHIỆM : . ..
Tài liệu đính kèm: