A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS biết được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. Và hiểu kỹ khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
2. Kĩ năng:
- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
B. Chuẩn bị:
+ GV : Giáo án, SGK.
+ HS : ôn tập quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
C. Phương pháp: Hỏi đáp; phát hiện và giải quyết vấn đề.
D. Lên lớp:
*Ổn định lớp:
Ngày soạn: 04/10/2008 Ngày giảng: 06/10/2008 Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức A. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS biết được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. Và hiểu kỹ khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 2. Kĩ năng: - HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ. B. Chuẩn bị: + GV : Giáo án, SGK. + HS : ôn tập quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. C. Phương pháp: Hỏi đáp; phát hiện và giải quyết vấn đề. D. Lên lớp: *ổn định lớp: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng *HĐ1: Kiểm tra bài cũ. ? Nhắc lại quy tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số? *HĐ2: Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B. ? Khi nào a chia hết cho b? (a, b Z; b 0) - Tương tự với A và B là 2 đa thức (B 0)ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi tìm được đa thức Q sao cho : A = B.Q hay Q = A : B. Trong bài này ta xét trường hợp đơn giản nhất đó là phép chia đơn thức cho đơn thức. - HS nhắc lại. - HĐ cá nhân. - HS nghe. *HĐ3: Quy tắc. - Ta đã biết với mọi x 0, m, nN, m n thì: xm : xn = xm-n (nếu m > n) xm : xn = 1 (nếu m = n) ? Vậy xm xn khi nào? - yêu cầu HS làm (?1) ? Phép chia 20x5 : 12x (x0) có là phép chia hết không? - GV nhấn mạnh : Đó là 1 phép chia hết vì 5/3 không là số nguyên nhưng là 1 đa thức nên phép chia trên là phép chia hết. - yêu cầu HS thực hiện tiếp (?2) ? Các phép chia ở (?2) có là phép chia hết không? ? Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? - GV chốt lại nhận xét của HS. ? Vậy muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp chia hết) ta làm như thế nào? - GV chốt lại bằng quy tắc. ? Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết? a) (có) b) (không) c) 4xy : 2xyz (không) - HS nhắc lại. - HĐ cá nhân. - HS nghe. - HS trả lời. - HĐ cá nhân. - HS trả lời. - HĐ cá nhân. - HS trả lời miệng. - HS nêu. - HS đọc SGK. - HS trả lời. - HS đọc quy tắc. - HS trả lời có kèm giải thích. - HĐ cá nhân. 1. Quy tắc *Nhận xét: SGK/26. *Quy tắc: SGK/26 *HĐ4: áp dụng. - yêu cầu HS làm (?3) - làm bài tập 61, 62SGK/27. - HS dới lớp cùng thực hiện rồi nhận xét kết quả. - GV chốt lại kết quả đúng. - HĐ cá nhân. (3HS lên bảng, lên 2 lượt.) 2. áp dụng a) b) P = Thay x = -3 vào ta có: P = * Củng cố dặn dò: - GV hệ thống lại bài. - BTVN : 59; 60 SGK/26+27 và BT 39; 40; 41 SBT/7.
Tài liệu đính kèm: