Hoạt động 1: Thực hiện ?1 SGK
-Mỗi HS viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý rồi thực hiện các yêu cầu như SGK
-HS kiểm tra chéo kết quả bài làm
Hoạt động 2: Qui tắc
-HS phát biểu qui tắc nhân đơn thức vớí đa thức
Hoạt động 3: Thực hiện ?2 SGK
-HS Hoạt động cá nhân
-Một HS lên bảng trình bày
-1HS khác nhận xét
Hoạt động 4: Thực hiện?3(SGK)
-GV: Gọi 1 HS đọc đề bài
- Hãy cho biết cách tính diện tích hình thang?
HS:
- HS hoạt động nhóm ,trình bày lời giải vào bảng nhóm
-GV thu bài các nhóm
- Các nhóm nhận xét bài giải
- GV đánh giá bài làm của các nhóm.
Hoạt động 5: Luyện tập
-HS đọc đề bài 1a, 2a,
- 2HS đồng thời lên bảng làm bài tập
- Cả lớp cùng làm
- Lớp nhận xét bài làm trên bảng.
HS đọc đề bài
-GV hướng dẫn cách làm, thực hiện phép nhân, rút gọn vế trái rồi tìm x
-Cả lớp làm bài
-1HS trình bày bài giải
-GV nhận xét,chữa bài
TUần I: Ngày giảng: 8A: ........ Chương I. phép nhân và phép chia các đa thức Tiết1: nhân đơn thức với đa thức I. Mục tiêu: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi nội dung ?1, ?2, BT1(5) - HS : bảng nhóm, phấn III. Các hoạt động dậy và học: 1. ổn định tổ chức: sĩ số 8a: . 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Thực hiện ?1 SGK -Mỗi HS viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý rồi thực hiện các yêu cầu như SGK -HS kiểm tra chéo kết quả bài làm Hoạt động 2: Qui tắc -HS phát biểu qui tắc nhân đơn thức vớí đa thức Hoạt động 3: Thực hiện ?2 SGK -HS Hoạt động cá nhân -Một HS lên bảng trình bày -1HS khác nhận xét Hoạt động 4: Thực hiện?3(SGK) -GV: Gọi 1 HS đọc đề bài - Hãy cho biết cách tính diện tích hình thang? HS: - HS hoạt động nhóm ,trình bày lời giải vào bảng nhóm -GV thu bài các nhóm - Các nhóm nhận xét bài giải - GV đánh giá bài làm của các nhóm. Hoạt động 5: Luyện tập -HS đọc đề bài 1a, 2a, - 2HS đồng thời lên bảng làm bài tập - Cả lớp cùng làm - Lớp nhận xét bài làm trên bảng. HS đọc đề bài -GV hướng dẫn cách làm, thực hiện phép nhân, rút gọn vế trái rồi tìm x -Cả lớp làm bài -1HS trình bày bài giải -GV nhận xét,chữa bài 10’ 5’ 5’ 5’ 15’ 1. Qui tắc ?1: 2x.(x2+3x-1)= = 2x.x2+2x.3x+2x(-1) = 2x3+6x2 -2x *Qui tắc (SGK-tr4) 2. áp dụng : VD(SGK) ?2 làm tính nhân: = = ?3. Diện tích mảnh vườn: =(8x+y+3).y=8xy+y2+3y với x=3m, y=2m Ta có: S= 8.3.2+3.2+22 = 48+6+4=58m2 3.Luyện tập: Bài1(5) a. = = Bài 2(5) a. x(x-y)+y(x+y) =x2-xy+yx+y2 =x2+y2 Tại x=-6 và y=8 Ta có: x2+y2=(-6)2 +82=100 Bài3(5) a. 3x(12x- 4)-9x(4x-3)=30 36x2-12x-36x2+27x=30 15x =30 x =2 4. Củng cố: (3’ ) -HS nhắc lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức 5.Hướng dẫn học ở nhà ( 2’) - Học thuộc qui tắc SGK - Xem kỹ các bài tập đã làm trên lớp - Làm bài tập còn lại trong SGK,BT 1,3,5SBT - Đọc trước bài 2(tr-6) Ngày giảng: 8A: ........ Tiết2; nhân đa thức với đa thức I. Mục tiêu: -HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức -HS biết trình bày phép nhânđa thức theo các cách khác nhau II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi ví dụ SGK,?3, BT9 SGK -HS : bảng nhóm, phấn III. Các hoạt động dậy và học: 1. ổn định tổ chức: sĩ số 8a: . 2. Kiểm tra: (5’) Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức áp dụng: tìm x, biết: x(5-2x)+2x(x-1)=15 (ĐS: x=5) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Qui tắc GV: Đưa ra bảng phụ có ghi nội dung ví dụ (SGK) -HS nghiên cứu ví dụ trong SGK rồi đưa ra qui tắc nhân đa thức với đa thức Hoạt động 2: Thực hiện ?1 - GV: Ghi đề bài lên bảng - cả lớp cùng làm bài -GVgọi 1HS lên bảng trình bày bài giải _ HS khác nhận xét, bổ xung *HS đọc chú ýSGK *Hoạt động 3: áp dụng -HS làm?2 Hoạt động nhóm:Nhóm 1+3 làm a, Nhóm 2+4 làm b -GV thu bài các nhóm HS nhận xét bài làm của các nhóm HS đọc ?3 Cho biết công thức tính diện tích hình chữ nhật Hoạt động 4: Luyện tập HS làm bài tập 7 HĐ cá nhân 1HS lên bảng trình bày HS khác nhận xét GV đưa ra bảng phụ ghi đề bài 9 HS đọc đề bài Cả lớp làm bài 1HS len bảng điền kết quả vào bảng phụ Lớp nhận xét 10’ 8’ 10’ 10’ 1. Qui tắc: Ví dụ (SGK) * Qui tắc(SGK) ?1 = = * Chú ý: (SGK) 2. áp dụng ?2: Làm tính nhân: a, (x+3)(x2+3x-5) =x(x2+3x-5)+3(x2+3x-5) =x3+3x2-5x+3x2+9x-15 =x3+6x2+4x-15 b. (xy-1)(xy+5) =xy(xy+5)-1(xy+5) x2y2+5xy-xy-5 =x2y2+4xy-5 ?3 S= (2x+y)(2x-y) = 4x2-2xy+2xy-y2 =4x2 -y2 Với x=2,5m , y=1m ta có 3. Luyện tập: Bài tập 7(tr8) a. (x2-2x+1)(x-1) =x(x2-2x+1)-1(x2-2x+1) =x3-2x2+x-x2+2x-1 =x3-3x2+3x-1 Bài 9 (tr8) (x-y)(x2+xy+y2)=x3-y3 Giá trị của biểu thức lần lượt là: -1008, -1, 9, 4.Củng cố: - Nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức (1’) 5. Hướng dẫn học ở nhà ( 1’ ) -Học thuộc qui tắc SGK -Xem kỹ các bài tập đã làm -Làm BT: 7b. 8(tr8 SGK) BT: 6,7,8,9,10SBT - Đọc trước bài luyện tập Tuần II. Ngày giảng: 8A: ........ Tiết 3: Luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đa thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức Có kỹ năng vận dụng vào giảI bài tập. II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi: câu hoit kiểm tra, bài 12, 14 HS: bảng nhóm, phấn III. Các hoạt động dậy và học: 1. ổn định tổ chức: sĩ số 8a: . 2. Kiểm tra(5’) - Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức - Làm tính nhân (x2 - xy + y2) (x+y) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Làm bài 10 - HS đọc đề bài 10 - GV ghi đề bài lên bảng - HS hoạt động cá nhân GV gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét - GV kiểm tra đánh giá bài giải Hoạt động 2: Làm bài 11 - HS đọc đề bài 11 - GV ghi đề bài lên bảng - cả lớp làm bài - 1 HS lên bảng trình bày - GV quan sát hướng dẫn 1 số HS làm bài - HS nhận xét bài giải Hoạt động 3: Làm bài 12 -GV treo bảng phụ có nd đề bài 12 -HS đọc đề bài - HS làm bài theo nhóm, các nhóm thảo luận, ghi kết quả vào bảng nhóm - GV thu bài các nhóm -HS các nhóm nhận xét bài giải -GV đánh giá bài làm của các nhóm Hoạt động 4: Làm bài 14 -GV treo bảng phụ có nd bài 14 -GV hướng dẫn HS cách gọi 3 số chẵn liên tiếp - phần tính toán HS tự làm 10’ 28’ Bài 10 (8) sgk a, b. Bài 11 (8)sgk (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 =x(2x+3)-5(2x+3)-2x(x-3)+x+7 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7=-8 Bài 12 (8) sgk (x2-5)(x+3) +(x+4)(x-x2) =x3-5x+3x2-15+x2+4x-x3-4x2 =-x-15 a, x=0 => biểu thức có giá trị -0-15=-15 b, x=+15 => -15-15=-30 c, x= -15 => 15-15=0 d, x=0,15 =>-0,15-15= -15,15 Bài 14 (9) sgk Gọi ba số chẵn liên tiếp là 2a, 2a +2, 2a+4 với a thuộc N, Ta có: (2a+2)(2a+4)-2a(2a+2) =192 a+1 = 24 a=23 vậy 3 số đó là: 46,48,50 4. Củng cố (1’) - HS nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức 5. Hướng dẫn học ở nhà (1’) - Xem kỹ các bài tập đã làm trên lớp - Làm tiếp bài tập 13, 15 sgk tr 9, BT SBT - đọc trước bài 3 Ngày giảng: 8A: ........ Tiết4: những hằng đẳng thức đáng nhớ I. Mục Tiêu -HS nắm được các hằng đẳng thức:lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. -HS Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập II. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi hình ?1,?2 ,?3,?4 SGK -HS: Bút dạ bảng nhóm III. Các hoạt động dậy và học: 1. ổn định tổ chức: sĩ số 8a: . 2. Kiểm tra(5’) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chưaz bài tập 15 (T 9) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Thực hiện ?1 -HS đọc đề bài -Cả lớp cùng thực hiện ?1 -1HS lên bảng trình bày -HS khác nhận xét rồi rút ra tổng quát Hoạt động 2:thực hiện ?2 -HS đọc ?2 -HS phát biểu hằng đẳng thức(1) bằng lời -HS làm phần áp dụng -2HS lên bảng trình bày -Lớp nhận xét Hoạt động 3: Thực hiện ?3: -1HS lên bảng thực hiện phép tính và rút ra tổng quát Hoạt động 4:Thực hiện ?4 -HS đọc ?4 -3em lên bảng trình bày -Cả lớp cùng làm -Lớp nhận xét bài làm Hoạt động 5:Thực hiện ?5 -Hoạt động cá nhân -1HS đọc kết quả bài làm Hoạt động 6: Thực hiện ?6: HS hoạt động cá nhân -GV kiểm tra bài của một số HS Hoạt động7: Thực hiện ?7 Hoạt động nhóm các nhóm thảo luận ghi kết quả vào bảng nhóm -GV đánh giá kết quả bài giải 5’ 7’ 5’ 10’ 5’ 5’ 2’ ? (a+b)(a+b) = a2+ab+ab+b2 = a2+2ab+b2 Với A,B là các biểu thức ta cũng có (A+B)2=A2+2AB+B2 ( 1) ?2 áp dụng: a.(a+1)2=a2+2a+1 b, x2+4x+4=(x+2)2 c, 512=(50+1)2=502+2.50+12= =2500+100+1 =2601 3012=(300+1)2=90000+2.300+1= =90601 2. Bình phương của một hiệu ?3 (a+(-b))2=a2+2a.(-b)+b2 =a2-2ab+b2 Với A,B là 2biểu thức ta cũng có (A-B)2=A2-2AB+B2 (2) ?4 a. b.(2x-3y) 2=4x2-12xy+9y2 c. 992=(100-1)2=10000-2.100+1= =9801 3.Hiệu hai bình phương ?5(a+b)(a-b)=a2+ab-ab-b2 Vậy a2-b2=(a+b)(a-b) Với A,B là 2 biểu thức ta cũng có: A2-B2=(A+B)(A-B) (3) ?6 a.(x+1)(x-1)=x2-1 b.(x-2y)(x+2y)=x2-4y2 c.56.64 =(60-4)(60+4)=602-42 =3600-16=3584 ?7 Cả 2bạn đều đúng (A-B)2=(B-A)2 4. Củng cố : (1’)Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học 5. Hướng dẫn học ở nhà -Xem kỹ các bài đã làm trên lớp -Học thuộc hằng đẳng thức -Làm bài tập :16-17-18(tr11);20(tr12) BT 3(SBT) -Xem trước bài tập phần luyện tập Tuần III Ngày giảng: 8A: ........ Tiết5: bài tập I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức về hằng đẳng thức: + Bình phương của một tổng + Bình phương của một hiệu + Hiệu hai bình phương - HS vận dụng thành thạo các hằng dẳng thức trên vào giải toán II. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 23-24-SGK - HS: bảng nhóm, phấn III. Các hoạt động dậy và học: 1. ổn định tổ chức: sĩ số 8a: . 2. Kiểm tra(5’) Viết các hằng đẳng thức Bình phương của một tổng Bình phương của một hiệu , Hiệu hai bình phương 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động1: Luyện tập -GV: yêu cầu HS làm bài 20 -HS cả lớp cùng làm -GV: gọi 2HS lên bảng làm bài tập HS khác nhận xét -GV: dánh giá kết quả -HS đọc đề bài 21 -Cả lớp làm bài - GV: yêu cầu HS thực hiện bài 22 T12 -3HS lên bảng làm bài tập -HS khác nhận xét Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức -GV treo bảng phụ có nội dung bài 23 -GV hướng dẫn HS cách làm -biến đổi một vế bằng vế còn lại GV chốt lại bài toán Các công thức trên nói về mối quan hệ giữa bình phương của một tổng và bình phương của một hiệu -HS làm phần áp dụng -2em lên bảng trình bày -Lớp nhận xét -HS hoạt động nhóm, GiảI bài 25 T12 nhóm 1+2làm phần a. nhóm 3+4 làm phần b. -Các nhóm tiến hành làm bài và ghi kết quả vào bảng nhóm -GV thu bài các nhóm -HS nhận xét bài làm -GV kiểm tra và đánh giá kết quả 15’ 22’ Bài 2O Ta có:(x+2y)2=x2+4xy+4y2 Vậy kết quả đã cho là sai Bài 21(tr-12) a. 9x2-6x+1=(3x-1)2 b.(2x+3y)2+2(2x+3y)+1 =(2x+3y+1)2 Bài 22(tr-12) a.1012=(100+1)2=1002+2.100+1 =10000+200+1 =10201 b.1992=(200-1)2=2002-2.200.1+1= =39601 c.47.53=(50-3)(50+3) =502-32=2491 Bài 23(tr-12) +(a+b)2=(a-b)2+4ab Ta có : VP=a2-2ab+b2+4ab =a2+2ab+b2 =(a+b)2=VT Vậy (a+b)2=(a-b)2+4ab (a-b)2=(a+b)2-4ab VP=a2+2ab+b2-4ab =a2-2ab+b2 =(a-b)2 Vậy(a-b)2=(a+b)2-4ab áp dụng: a.(a-b)2=(a+b)2-4ab =72-4.12=1 b.(a+b)2=(a-b)2+4ab =202+4.3 =400+12=412 Bài 25:(tr-12) a.(a+b+c)2=(a+b)2+2(a+b)c+c2 =a2+2ab+b2+2ac+2bc+c2 =a2+b2+c2+2ab+2ac+2bc b.(a+b-c)2 =(a+b)2-2(a+b)c+c2 =a2+2ab+b2-2ac-2bc+c2 =a2+b2+c2+2ab-2ac-2bc 4. Củng cố:2’ HS Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học (phát biểu bằng lời) 5. Hướng dẫn học ở nhà (1’) -Xem kỹ lại các bài tập đã làm -Làmtiếp các bài tập trong bài 3(SBT) -đọc trước bài 4 Ngày giảng: 8A: ........ Tiết6: Những hằn ... Số dư cuối cùng khác không,phép chia trong trường hợp này là phép chia có dư Vậy ta có: 5x3-3x2+7 =(x2+1)(5x-3)-5x+10 Chú y: SGK Luyện tập: Bài 67:(tr31) (x3- 7x+3-x2):(x-3) =(x3-x2-7x+3):(x-3) x3-x2-7x+3 x-3 x3-3x2 x2+2x-1 2x2-7x+3 2x2-6x -x+3 -x+3 0 4. Củng cố HS Nhắc lại thuật toán chia hai đa thức 5. Hướng dẫn học ở nhà - Xem kỹ các VD, bài tập đã làm - Làm BT 68,69 (TR31) - Chuẩn bị bài luyện tập Giảng 8A:../ / 2009 Tiết 18: bài tập I.Mục tiêu: - Rốn kỹ năng phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, cách viết A=BQ+R - Rèn kỹ năng phép chia đa thức cho đa thức bằng phương pháp phân tích đa thức bị chia thành nhân tử II. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi đáp bài 70+ 71+72+74; Bảng phụ ghi đề BT thờm . - HS: bảng nhóm, phấn, nháp III. Các hoạt động dậy và học: 1. ổn định tổ chức: Bài 72 SGK. Sĩ số 8a: . 2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung GV : Yờu cầu HS làm bài 70 HS : cỏ nhõn thực hiện ra phiếu học tập GV : Yêu cầu HS nhận xét khi thực hiện chia một đa thức cho một đơn thức, nếu đó là phép chia hết thì ta có thể làm bằng những cách nào? - HS làm bài 71 -2HS lên bảng làm bài tập - Cả lớp cùng làm HS nhận xét bài giải GV: treo bảng phụ ghi bài tập yờu cầu HS thực hiện. Làm tính chia : a/ (x3-3x2+x-3): (x-3) -HS nhận xét bài làm -GV chốt lại: -Khi thực hiện phép chia , đến dư cuối cùng có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia thì dừng lại Bài 70 SGK (25x5-5x4+10x2):5x2 =5x2(5x3-x2+2) : 5x2 =5x3-x2+2 Bài 71: SGK a.A=15x4-8x3+x2 B=1/2x2 đa thức B là một đơn thức các hạng tử của A đều chia hết cho B, do đó A chia hết cho B b.A=x2-2x+1 B=1-x Ta có A=(x-1)2=(1-x)2 Vậy A chia hết cho B Bài 72 SGK. 2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2 x2 – x + 1 2x4 – 2x3 + 2x2 2x2 + 3x – 2 3x3 – 5x2 + 5x – 2 3x3 – 3x2 + 3x –2x2 + 2x – 2 –2x2 + 2x – 2 0 Bài 74 SGK 2x3-3x2+x+a =(x+2)(2x2-7x+15)+a-30 Vậy với a=30 thì đa thức (2x3-3x2+x+a) chia hết cho(x+2) Bài làm thêm Làm tính chia : a/ x4 -2x3 +4x2 -8x x2+4 x4 +4x2 x2 -2x -2x3 -8x -2x3 -8x 0 3x4+ x3 +6x-5 x2+1 3x4 + 3x2 3x2+x-3 x3- 3x2+6x-5 x3 +x -3x2 +5x-5 -3x2 -3 5x-2 Vậy ta có: 3x4+x3+6x-5 =(x2+1)(3x2+x-3)+5x-2 4. Củng cố HS Nhắc lại các bước chia đa thức cho đa thức 5. Hướng dẫn học ở nhà - Xem kỹ các bài tập - Làm tiếp bài tập trong SBT - Ôn tập chương I theo câu hỏi SGK TUẦN 10 Ngày giảng 8A:/ / 2009 Tiết 19. ôn tập chương i I. Mục tiêu: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương II. Chuẩn bị của thầy và trò - GV: SGK Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ - HS: SGK.-bài tập III. cÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 8A: 2. Kiểm tra : Kết hợp trong giờ dạy 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung HĐ 1: Củng cố kiến thức cần nhớ - HS phát biểu qui tắc - GVghi tóm tắt công thức lên bảng -HS nhìn vào bảng phụ đã ghi sẵn 7 hằng đẳng thức,phát biểubằng lời HS1: phát biểu HĐT1 +2+3 HS2: phát biểu HĐT 4+5 HS3: phát biểu HĐT 6+7 -HS trả lời câu hỏi 3(SGK) -HS trả lời câu hỏi 4(SGK) -HS trả lời câu hỏi 5(SGK) HĐ 2:Bài tập -HS thưc hành làm phép tính tại chỗ và cho biết đáp số 1HS lên bảng làm bài 76(33) a. -Lớp nhân xét HS lên bảng làm bài tập 78 -HS khác nhận xét -GV chốt lại :Để rút gọn BT phải quan sát xemBT có dạng HĐT hay không -1HS lên bảng làm bài tập -HS khác nhận xét GV chốt lại : để tính GT của biểu thức trước hết ta rút gọn BT rồi thay GT của biến vào kết quả rút gọn -2HS lên bảng làm bài tập -HS khác nhận xét -GV chốt lại các bước phân tích đa thức thành nhân tử -HS đọc đề bài -GV hướng dẫn HS làm bài vế trái của bất đẳng thức có xuất hiện hằng đẳng thức thứ 2 ta đưa về hằng đẳng thức rồi lập luận cho VT>0 A. Kiến thức cần nhớ a. Qui tắc nhân đơn thức với đa thức nhân đa thức với đa thức A(B+C)=AB+AC b.Nhân đa thức với đa thức (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD 2.Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ 3.Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 4. Khi nào thì đa thức A chia hết chođơn thức B 5.Khi nào thì đa thức A chia hết Cho đa thức B Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu đa thức tồn tại một đa thức Q sao cho A=B.Q B. Bài tập Bài 75(33) Tính: a. 5x2.(3x2-7x+2) =15x4-35x3+10x2 b.2/3xy(2x2y-3xy+y2) Bài76(33) Tính: a. (2x2-3x)(5x2-2x+1) =10x4-19x3+8x2-3x Bài 78(33) Rút gọn biểu thức a.(x+2)(x-2)-(x-3)(x+1) =x2-4-x2+2x+3 =2x - 1 Bài 77(33) Tính giá trị biểu thức a.M=x2+4y2-4xy =(x-2y)2 Tại x=18, y=4 ta có: M=(18-2.4)2=102=100 Bài 79(33): Phân tích thành nhân tử: a. x2-4+(x-2)2 =(x-2)(x+2)+(x-2)2 =(x-2)(x+2+x-2) = ( x – 2) b.x3-2x2+x-xy2 =x(x2-2x+1-y2 =x[(x-1)2-y2] =x(x-1-y)(x-1+y) Bài 82(33) CM: a.x2-2xy+y2+1>0 Với mọi x,y thuộc R Ta có:x2-2xy+y2+1 =(x2-2xy+y2)+1 = ( x – y)2+ 1 Vì (x-y)2 lớn hơn hoặc bằng 0 =>(x-y)2+1 lớn hơn hoặc bằng 1 Vậy x2-2xy+y2+1>0 với mọi x,y thuộc R 4. Củng cố HS Nhắc lại để rút gọn 1 biểu thức ta làm thế nào? Để phân tích một đa thức thành nhân tử ta dùng những phương pháp nào ? -Tính giá trị 1 biểu thức ta tiến hành theo những bước nào? 5. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại lời giải của các bài tập đã chữa - Làm tiếp các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương - Ôn tập chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết. Ngày giảng 8A:/ / 2009 Tiết 20. ôn tập chương i Mục tiêu: + HS tiếp tục được củng cố và khắc sâu các kiến thức cơ bản các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn, đa thức. + Thực hiện thành thạo việc tổng hợp các kĩ năng đã có về phân tích đa thức thành nhân tử, chứng minh, tìm x . II. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ đáp bài 81 + 82 SGK; Đáp bài 80 SBT, phấn màu - HS: Phiếu học tập+ bảng nhóm, phấn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 8A: 2. Kiểm tra: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung GV: Yêu cầu HS làm bài 81 SGK theo nhóm. N1+ N3 ý a; N2+N4 làm ý c HS : thảo luận theo nhóm, thống nhất kết quả trình bày trên bảng nhóm => các nhóm thông báo kết quả GV: bảng phụ đáp bài 81 SGK HS: nhận xét đánh giá GV: Kết luận, nhận xét bổ sung GV: Yêu cầu HS làm bài 82 SGK theo nhóm bàn. HS : thảo luận theo nhóm bàn, thống nhất kết quả trình bày trên phiếu học tập => các nhóm đổi chéo kết quả GV: bảng phụ đáp bài 82 SGK HS: nhận xét đánh giá GV: Kết luận, nhận xét bổ sung ? Để chứng minh được VT > 0 mọi x,yẻ R ta làm như thế nào. ị tương tự HS làm câu b. ? Nêu kiến thức đã vận dụng làm bt trên. GV: Yêu cầu HS thực hành bài 80 Dãy trái, ý a chia theo cột dọc, dãy phải ý c phân tích đa thức bị chia thành tích rồi chia để tìm thương. HS : Cá nhân thực hiện trình bày kết quả trên phiếu học tập => Đổi chéo bài GV: bảng phụ đáp bài 80 HS: nhận xét đánh giá GV: Kết luận, nhận xét bổ sung GV chốt lại 2 cách chia đa thức cho đa thức và phép chia hết. Bài 81: SGK tr 33. Tìm x, biết. a/ x(x2 – 4) = 0 => x(x – 2)( x + 2 ) = 0 ị c/ x + 2x2 + 2x3 = 0 ị x(1 + 2x + 2x2) = 0 ị x(1 + x)2 = 0 => Bài 82 (Sgk-33). Chứng minh. a/ Ta có: x2-2xy+y2+1=(x-y)2+1 Do (x-y)2 0 => (x-y)2+1 1 Vậy: x2– 2xy + y2 + 1 > 0 mọi x, yẻ R b/ Ta có: x – x2 -1 = -(x2-x+1) =-(x2 -2.x++)= -[(x-)2+] = -(x-)2- Do (x-)20=> -(x-)20 => -(x-)2- - 0 Vậy: x – x2 -1< 0 với xR Bài 80: SBT tr33. Làm tính chia: a/ 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1 6x3 +3x2+ 3x2 -5x+2 - 10x2–x +2 - 10x - 5x 4x+2 4x+2 0 c/ Ta có: (x2 – y2 + 6x + 9) = (x2 +6x+9) – y2 = (x+3)2-y2 = (x – y + 3) (x + y + 3) => (x–y+3)(x+y+3) :(x + y + 3) = (x – y + 3) 4 Củng cố: ( 3 phút ) ? Nhắc lại kiến thức cơ bản vừa vận dụng giải các dạng bài tập trên. - GV nhắc nhở một số lưu ý khi giải các bài tập dạng trên. 5. Hướng dẫn học ở nhà ( 1 phút ) - Ôn lại các kiến thức cơ bản của chương làm lại các bài tập đã chữa - Làm các bài 83 SGK tr 33 và 53 đến 59 SBT tr 9. - HD bài 83 SGK tr 33: Chia đa thức 2n2 – n + 2 cho 2n + 1 , sau đó cho số dư bằng 0 - Giờ tới kiểm tra một tiết. Tuần 11 Ngày giảng: 8A: / / 20 Tiết 21: Kiểm tra I. Mục tiêu: - Đánh giá kỹ năng HS về: + Các phép tính nhân đơn thức với đa thức ; nhân đa thức với đa thức ; + Chia đa thức cho đơn thức; thuật toán chia đa thức đã sắp xếp + Vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để vào giải toán ; + Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử II. Chuẩn bị : Giáo viên : đề + đáp án kiểm tra Học sinh: Giấy kiểm tra+ dụng cụ thước , bút, nháp * ma trận : Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Nhân, chia đơn thức, đa thức 1 0,5 1 1 1 0,5 1 0,5 1 1,5 5 4 Bảy hằng đẳng thức 1 0,5 1 0,5 1 1 3 2 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 1 2 2 1 0,5 1 0,5 5 4 Tổng 4 3 4 3 5 4 13 10 Đề I. Phần trắc nghiệm khỏch quan : (2 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (Từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: (0,5 đ) Kết quả của phép nhân: 3x2y.(2x3y2- 5xy) là : A. 6x5y3- 15x2y ; B. 6x5y3- 15x3y2 ; C. 6x5y3- 15x2y3 ; D. 6x5y3- 15x2y4 Câu 2 : (0,5 đ) Kết quả phân tích đa thức x2- 5x + xy - 5y thành nhân tử là : A. (x + 5)(x - y) ; B. (x - 5)(x - y) ; C. (x-5)(x + y) ; D. (x - 5)(- x + y) Câu 3 : (1 đ) Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống (..) (3x + y)(- 3xy +) = 27x3 + y3 Trắc nghiệm tự luận : (8 điểm) Câu 4 : Tìm x biết : ( 2 đ) (x+2)2- (x + 2)(x - 2) = 0 ; b. 2 - 25x2 = 0 Câu 7: ( 3 đ) Rút gọn các biểu thưc sau: a.(x+2)(x-2)-(x-3)(x+1) b.(2x+1)2-(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1) Câu 8: ( 3 đ). Tìm a để đa thức 2x3- 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 Đáp: Câu 1: B (0,5 đ) ; Câu 2: C (0,5 điểm ) ; Câu 5: (1 điểm) : 9x2.+..y2 ; Câu 4 :(3 điểm) a, (x+2)2-(x+2)(x-2) = 0 ú (x+2)[(x+2)-(x-2)] =0 ú (x+2)(x+2-x+2) =0 ú 4(x+2) =0ú x+2=0ú x=-2 .vậy x=-2 ( 1,5 đ) (1,5 đ) Câu 5 : (2 đ) a, (x+2) (x-2)-(x-3) (x+1) = (x2-22) –(x2 +x-3x-3) = x2-4 –x2+2x+3 =2x-1 (1 đ) b, (2x+1)2 +(3x-1)2 +2(2x+1)(3x-1) =4x2+4x+1+9x2-6x+1+12x2-4x+6x-2 =25x2 (1 đ) Câu 6: Ta thực hiện phép chia: 2x3 -3x2+ x+ a x+2 (3 điểm) 2x3 +4x2 2x2-7x +15 -7x2 +x +a -7x2 -14x 15x + a 15x – 30 a -30 (2 đ) Để đa thức 2x3-3x2 +x +a chia hết cho đa thức x+2 thì dư a-30 =0, hay a = 30 Vậy khi a=30 thì đa thức 2x3-3x2+x+a chia hết cho đa thức x+2 (1 đ) III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: Sĩ số 8A: .. 2. Kiểm tra: * GV phát đề- HS nhận đề 3. Bài mới: Học sinh làm bài – GV bao quỏt nhắc nhở việc làm bài 4. Củng cố: GV thu bài nhận xột ý thức và sự cố gắng làm bài trong giờ kiểm tra 5. Hướng dẫn học ở nhà: Đọc trước bài chương II
Tài liệu đính kèm: