Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức (Bản 4 cột)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức (Bản 4 cột)

I. MỤC TIÊU:

-HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

-HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 - Giáo viên: Giáo án, phấn màu.

 - Học sinh: On phép nhân phân phối đối với phép cộng,đơn thức, đa thức.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định:(1’) GV nắm sĩ số, tình hình học tập và cán bộ lớp.

2. Kiểm tra:(3’)GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.

 Nêu một số yêu cầu để phục vụ cho việc học Toán ở lớp 8.

 3. Bài mới: GV giới thiệu sơ lược về chương trình Đại số 8, chöông I, baøi môùi.

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Ngày soạn: 17/8/2008 	
Ngày dạy: 18/8/2008
Tiết :1 
Chương1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
-HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
-HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 - Giáo viên: Giáo án, phấn màu.
 - Học sinh: Oân phép nhân phân phối đối với phép cộng,đơn thức, đa thức. 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định:(1’) GV nắm sĩ số, tình hình học tập và cán bộ lớp.
Kiểm tra:(3’)GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
 Nêu một số yêu cầu để phục vụ cho việc học Tốn ở lớp 8.
 3. Bài mới: GV giới thiệu sơ lược về chương trình Đại số 8, chương I, bài mới.
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
14’
HĐ 1: Qui tắc:
GV: Yêu cầu HS nhắc lại:
+Quy tắc nhân một số với một tổng, ghi dưới dạng cơng thức(GV ghi ở gĩc bảng).
+Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: xm.xn = ?
+Quy tắc nhân các đơn thức?
Muốn nhân một đơn thức với đa thức ta làm thế nào? GV giới thiệu bài mới.
+HS trả lời:....
a(b+c) = ab+ac
+ HS trả lời:...
 xm.xn = xm+n 
 + HS trả lời...
1. Quy tắc:
GV: Cho HS làm ?1
-Hãy cho một ví dụ về đơn thức?
-Hãy cho một ví dụ về đa thức?
-Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức?
-Hãy cộng các kết quả tìm được.
(Gọi HS trả lời miệng,GV ghi bảng đồng thời hướng dẫn cách ghi).
H: Qua bài tâp trên, cho biết: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
GV: giới thiệu quy tắc.
GV:Gọi HS nhắc lại.
HS thực hiện, chẳng hạn:
+Đơn thức: 3x.
+Đa thức: 2x2-2x+5.
+HS thực hiện: nhân....., cộng... được kết quả.
+HS trả lời...
HS nhắc lại quy tắc.
?1
3x(2x2-2x+5) = =3x.2x2+3x.(-2x)+3x.5
=6x3-6x2+15 
1/Quy tắc: (SGK trang 4)
13’
HĐ 2: Aùp dụng:
GV: Yêu cầu HS thực hiện ví dụ (hoạt động nhóm)
GV: Gọi một đại diện lên bảng
GV: kiểm tra vài nhĩm
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Ghi công thức tổng quát
GV: Cho học sinh làm ?2 
GV: Gọi HS nhận dạng biểu thức.
GV: Ta thực hiện nhân như thế nào?
GV: thu một số bảng và cho các nhĩm nhận xét, GV sửa sai (nếu cĩ)
HS thực hiện nhĩm.
HS: Một đại diện nhĩm lên bảng
HS: Các nhĩm nhận xét bài giải
-HS:... nhân đơn thức với đa thức
-HS:...sử dụng tính chất giao hốn của phép nhân, như vậy ta đã nhân đơn thức với đa thức
-HS làm trên bảng nhĩm.
-HS nhận xét:...
2/Áp dụng:
Ví dụ: làm tính nhân:
(-5x2)(2x3- x + )
=(-5x2)2x3+(-5x2) (-x)+(-5x2)= -10x5+5x3-2x2
A.(B+C) = A.B +A.C
?2 
(kq:18x4y4-3x3y3+x2y4)
13’
GV: Cho học sinh làm ?3
GV: Gọi HS đọc đề.
GV: Gọi HS thực hiện yêu cầu 1 (cho HS nhắc lại cơng thức tính S hình thang)
Gọi HS khác thực hiện yêu cầu tiếp theo.
GV: Bài tập ?3 cĩ dạng tính giá trị của biểu thức.
Ta đã thực hiện thế nào?
HĐ4: Củng cố
GV: cho HS làm 1c (SGK)
GV: cho HS làm bài 3a(SGK)
GV:Gọi HS lên bảng.
GV: nhận xét , sửa sai.
-HS: đọc đề.
HS: Cả lớp làm vào nháp
HS: Một em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
HS: Thay giá trị của x và y vào biểu thức đã thu gọn rồi tính
HS thực hiện....
HS thực hiện vào vở.
HS: Làm vào nháp 
HS: 2 em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
 ?3 
a) S=
 = (8x+3+y).y
S = 8xy+3y+y2
b) Nếu x = 3 m; y = 2 m thì S của mảnh vườn là:
 8.3.2+3.2+22=...= 58(m2)
Bài 1c/5 SGK
(kq:-2x4y+x2y2- xy)
Bài 3 a/5 SGK:
(kq: x = 2)
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
 - Học thuộc quy tắc.
- Giải các bài tập: 4, 5, 6 (SGK)
 - BTLT: Tính giá trị của biểu thức:P(x)= x7-80x6+80x5-80x4+.+80x+ 15 với x =79

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_1_bai_1_nhan_don_thuc_voi_da_thuc.doc