GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2 sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) + 2
là một phương trinh với ẩn số x.
Vế trái của phương trình là 2x+5
Vế phải của phương trình là 3(x-1)+2
HS nghe GV trình bày và ghi bài .
GV: hai vế của phương trình có cùng biến x đó là PT một ẩn .
Em hiểu phương trình ẩn x là gì?
GV: chốt lại dạng TQ .
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?1 a) Phương trình ẩn y
b) Phương trình ẩn u
HS Hoạt động nhóm
GV cho HS làm
HS tính khi x=6 giá trị 2 vế của PT bằng nhau .Ta nói x=6 thỏa mãn PT,gọi x=6 là nghiệm
của PT đã cho .
GV cho HS làm
Cho phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x
a) x = - 2 có thoả mãn phương trình không?
b) x = 2 có là nghiệm của phương trình không? tại sao?
HS làm
GV: Trở lại bài tập của bạn làm
x2 = 1 x2 = (1)2 x = 1; x =-1
Vậy x2 = 1 có 2 nghiệm là: 1 và -1
-GV: Nếu ta có phương trình x2 = - 1 kết quả này đúng hay sai?
-Vậy x2 = - 1 vô nghiệm.
+ Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm của các phương trình?
HS nhận xét
GV nêu nội dung chú ý .
TUẦN 19: Ngày soạn: 6 /01/2013 Ngày dạy: 7-12/01/2013 Ngày điều chỉnh: /01/2013. CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN TIẾT 41+ 42: %1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRèNH I. Mục tiờu - HS hiểu khỏi niệm phương trỡnh và thuật ngữ " Vế trỏi, vế phải, nghiệm của phương trỡnh , tập hợp nghiệm của phương trỡnh. Hiểu và biết cỏch sử dụng cỏc thuật ngữ cần thiết khỏc để diễn đạt bài giải phương trỡnh sau này. - Hiểu được khỏi niệm giải phương trỡnh, bước đầu làm quen và biết cỏch sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhõn - trỡnh bày biến đổi. - Tư duy lụ gớc II. Chuẩn bị GV: Bài Soạn - SGK - SBT- Bảng phụ ghi cỏc đề bài, định nghĩa, quy tắc Học sinh : ôn tập kiến thức cũ III. Phương phỏp: Thảo luận, gợi mở, vấn đỏp,quan sát.. IV. Tiến trỡnh dạy học Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương GV giới thiệu qua nội dung của chương: + Khái niệm chung về PT . + PT bậc nhất 1 ẩn và 1 số dạng PT khác . + Giải bài toán bằng cách lập PT HS nghe GV trình bày , mở phần mục lục SGK/134 để theo dõi . Hoạt động 2 : Phương trình một ẩn GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2 sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) + 2 là một phương trinh với ẩn số x. Vế trái của phương trình là 2x+5 Vế phải của phương trình là 3(x-1)+2 HS nghe GV trình bày và ghi bài . GV: hai vế của phương trình có cùng biến x đó là PT một ẩn . Em hiểu phương trình ẩn x là gì? GV: chốt lại dạng TQ . GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?1 a) Phương trình ẩn y b) Phương trình ẩn u HS Hoạt động nhóm GV cho HS làm HS tính khi x=6 giá trị 2 vế của PT bằng nhau .Ta nói x=6 thỏa mãn PT,gọi x=6 là nghiệm của PT đã cho . GV cho HS làm Cho phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x a) x = - 2 có thoả mãn phương trình không? b) x = 2 có là nghiệm của phương trình không? tại sao? HS làm GV: Trở lại bài tập của bạn làm x2 = 1 x2 = (1)2 x = 1; x =-1 Vậy x2 = 1 có 2 nghiệm là: 1 và -1 -GV: Nếu ta có phương trình x2 = - 1 kết quả này đúng hay sai? -Vậy x2 = - 1 vô nghiệm. + Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm của các phương trình? HS nhận xét GV nêu nội dung chú ý . 1. Phương trình một ẩn * Phương trình ẩn x có dạng: A(x) = B(x) Trong đó: A(x) vế trái B(x) vế phải Ví dụ: Phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x ?1 a) VD 2y+3 = y b) VD ?2 VT = 2.6 + 5 = 17 VP = 3(6 -1) + 2 = 17 ?3 a Với x = - 2 VT = 2(- 2 + 2 )-7 = - 7 VP = 3 - (- 2) = 3 + 2 = 5 Vậy với x = - 2 VT VP, x = - 2 không thoả mãn phương trình hay x = - 2 không là nghiệm của phương trình. b) Với x = 2 VT = 2(2 + 2 ) - 7 = 1 VP = 3 - 2 = 1 Vậy với x = 2 VT = VP, x = 2 thoả mãn phương trình hay x = 2 là một nghiệm của phương trình. * Chú ý: - Hệ thức x = m ( với m là 1 số nào đó) cũng là 1 phương trình và phương trình này chỉ rõ ràng m là nghiệm duy nhất của nó. - Một phương trình có thể có 1 nghiệm. 2 nghiệm, 3 nghiệm nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc vô số nghiệm Hoạt động 3 : Giải phương trình GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá trị của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra tập hợp nghiệm) + Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 phương trình gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu: S GV cho HS làm . Hãy điền vào ô trống HS: Hoạt động nhóm làm ?4 GV Cách viết sau đúng hay sai ? a) PT x2 =1 có S=;b) x+2=2+x có S = R HS a) Sai vì S = b) Đúng vì mọi xR đều thỏa mãn PT Tập hợp tất cả các nghiệm của một phương trình được gọi là tập nghiệm của phương trình đó và thường kí hiệu bởi S ?4 a) PT : x =2 có tập nghiệm là S = b) PT vô nghiệm có tập nghiệm là S = Hoạt động 4 : Phương trình tương đương GV: Tìm tập nghiệm của các phương trình sau: x = - 1 và x + 1 = 0 HS tìm tập nghiệm GV: Nhận xét và cho điểm. GV: Ta thấy S1 = S2 Khi đó hai phương trình x = -1 và x + 1 = 0 được gọi là hai phương trình tương đương. Để chi hai phương trình tương đương ta dùng kí hiệu “”. Chẳng hạn x = - 1 x + 1 = 0. GV: Em hãy cho biết thế nào là hai phương trình tương đương. HS: Nêu định nghĩa hai phương trình tương đương. 3. Phương trình tương đương VD: Tập nghiệm của phương trình x = - 1 là S1 = Tập nghiệm của phương trình x + 1= 0 là S2 = * Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm. Hoạt động 5 : Luyện tập Bài 1/SGK ( Gọi HS làm ) Lưu ý với mỗi PT tính KQ từng vế rồi so sánh . HS lên bảng trình bày GV yc HS làm bài 2 HS lên bảng trình bày GV y/c HS làm bài 3 HS đứng tại chỗ trình bày GV y/c HS làm bài 4 HS tảo luận nhóm trình bày Bài 5/SGK : Gọi HS trả lời HS thảo luận nhóm trình bày Bài 1: KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c) Bài 2: t = -1, t= 0 là nghiệm của pt Bài 3: S = R Bài 4: a – 2; b – 3; c – (-1) Bài 5: 2PT không tương đương vì chúng không cùng tập hợp nghiệm . V. Hướng dẫn về nhà: + Nắm vững k/n PT 1ẩn , nghiệm ,tập hợp nghiệm , 2PTTĐ . + Hoàn thành các bài tập SGK + Đọc : Có thể em chưa biết + Ôn quy tắc chuyển vế V. Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 21: Ngày soạn: 8 /01/2013 Ngày dạy: 14-19/01/2013 Ngày điều chỉnh: /01/2013. Tiết 43+44 : %2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải I. Mục tiêu - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số - Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân - áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số - Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Chuẩn bị GV: Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ ghi cỏc đề bài, định nghĩa, quy tắc Học sinh : ôn tập kiến thức cũ III. Phương phỏp: Thảo luận, gợi mở, vấn đỏp,trực quan,... IV. Tiến trỡnh dạy học Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra HS : Em hãy nêu dạng tổng quát về phương trình một ẩn x và lấy ví dụ ?Thế nào là 2PTTĐ ? Cho VD ? 2PT : x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tương đương với nhau không ? HS1 :Nêu đ/n , cho VD . Không TĐ vì x = 0 là nghiệm của PT x(x-2) = 0 nhưng không là nghiệm của PT x-2 = 0 ; GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn GV: Cho các phương trình 2x-1 = 0 và 3 - 5y = 0 là các phương trình bậc nhất một ẩn. Vậy em hãy cho biết dạng tổng quát của phương trình bậc nhất một ẩn. HS: Nêu dạng tổng quát và lấy ví dụ một số phương trình một ẩn x. A(x) = B(x) Đưa các VD : 2x-1=0 ; 5-x=0 ; -2+y=0 ;3-5y=0. GV Y/c HS xác định hệ số a,b ? HS trả lời từng PT với hệ số a,b, c tương ứng GV Y/c HS làm BT 7/SGK ?Các PT còn lại tại sao không là PTBN ? HS trả lời miệng : PT a) ; c) ; d) là PTBN GV: Giải phương trình bậc nhất một ẩn là đi tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đó. GV: Để biến đổi pt bậc nhất một ẩn ta sử dụng những quy tắc gì ta sang? 1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn a) Định nghĩa : SGK b) Ví dụ 2x - 1 = 0 Hoạt động 3 : Hai quy tắc biến đổi phương trình GV đưa BT : Tìm x biết : 2x-6=0 Yêu cầu HS làm . Ta đã tìm x từ 1 đẳng thức số .Trong quá trình thực hiện tìm x ta đã thực hiện những QT nào ? Nhắc lại QT chuyển vế ? HS : 2x-6=0 2x=6 x=6 :2=3 HS : Ta đã thực hiện QT chuyển vế , QT chia . HS nhắc lại QT chuyển vế GV Với PT ta cũng có thể làm tương tự . Yêu cầu HS đọc SGK HS đọc QT chuyển vế Cho HS làm HS làm ?1 theo nhóm Yêu cầu HS đọc SGK Cho HS làm HS hoạt động nhóm 2. Hai quy tắc biến đổi phương trình a)Quy tắc chuyển vế : Quy tắc : SGK a) x - 4 = 0 x = 4 b) + x = 0 x = - c) 0,5 - x = 0 x = 0,5 b)Quy tắc nhân với một số : Quy tắc : SGK a) = -1 x = - 2 b) 0,1x = 1,5 x = 15 c) - 2,5x = 10 x = - 4 Hoạt động 4 : Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn GV nêu phần thừa nhận SGK/9. Cho HS đọc 2 VD /SGK GVhướng dẫn HS giải PTTQ và nêu PTBN chỉ có duy nhất 1 nghiệm x = - HS đọc 2 VD/SGK HS làm theo sự HD của GV ax+b = 0 ax=-b x = - HS làm 3.Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn : phương trình ax + b = 0 với a 0 luôn có duy nhất một nghiệm x = -. Tập nghiệm của phương trình là: S = ?3 0,5 x + 2,4 = 0 - 0,5 x = -2,4 x = - 2,4 : (- 0,5) x = 4,8 => S= Hoạt động 5 : Luyện tập - Củng cố: GV hướng dẫn HS làm bài 6SGK HS làm bài theo sự HD của GV GV Quan sát hình vẽ em hãy cho biết hình vẽ cho biết những gì? HS quan sát và trả lời GV em hãy lắp các dữ kiện trên hình vẽ vào công thức HS lắp các dữ kiện đã cho vào công thức GV y/c HS quan sát và cho biết có phương trình nào là bậc nhất không? HS không Bài tập 7/SGK HS HĐ nhóm GV kiểm tra 1 số nhóm . Đại diện nhóm trình bày GV y/c HS làm bài 8 SGK 4 HS lên bảng trình bày 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm HS nhận xét và sửa bài Bài 6: C1: S = [(7+x+4) + x] x = 20 C2: S = .7x + .4x + x2 = 20 Bài 7: Phương trình bậc nhất là a, c, d Bài 8 KQ a) v.Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa , số nghiệm của PT bậc nhất 1 ẩn , hai QT biến đổi phương trình . - Hoàn thành các bài tập SGK - Chuẩn bị bài mới V. Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 22: Ngày soạn: 18 /01/2013 Ngày dạy: 21 /01/2013 Ngày điều chỉnh: /01/2013 Tiết 45 : %3. Phương trình được đưa về dạng ax + b = 0 I. Mục tiêu - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 - Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình - áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số - Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Chuẩn bị GV: Bài Soạn - SGK - SBT -Bảng phụ ghi cỏc đề bài, định nghĩa, quy tắc Học si ... - Kiểm tra nhận thức HS qua đó HS nắm được một cách hệ thống hoá kiến thức của chương - Vận dụng vào giải các bài tập. - Rèn luyện cách trình bày bài tập, tính sáng tạo. II. Chuẩn bị : GV: Đề kiểm tra- đáp án HS: Ôn tập kiến thức chương IV III. Phương pháp: Làm việc cá nhân IV. Đề bài: Cõu 1: (2đ). Cho m > n, hóy so sỏnh 8m - 2 với 8n - 2. Cõu 2: (3đ). Giải bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số. a) 2x - 7 Ê 0 b) - 3x + 9 > 0 Cõu 3: (3đ). Tỡm x sao cho. a) Giỏ trị của biểu thức 2 - 5x nhỏ hơn giỏ trị của biểu thức 3(2 - x). b) Giỏ trị của biểu thức khụng nhỏ hơn giỏ trị của biểu thức x + 1. Cõu 4: (2đ). Giải phương trỡnh ỳ x + 5 ù= 3x - 2. IV. Đáp án và thang điểm: Cõu 1: (2đ). a) Nhận định 8m - 2 > 8n - 2. b) Suy luận chứng tỏ nhận định. (Từ m > n, nhõn hai vế với 8, sau đú cộng cả hai vế với - 2). Cõu 2: (3đ). a) 2x - 7 ≤ 0 Û 2x ≤ 7 Û x ≤ . Phương trỡnh cú tập nghiệm là: S = {x/ x Ê } b) - 3x + 9 > 0 Û - 3x = - 9 Û x < 3.Phương trỡnh cú tập nghiệm là: S = {x/ x < 3} Cõu 3: (3đ). a) 2 - 5x < 3 (2 - x) Û 2 - 5x < 6 - 3x Û - 5x + 3x < 6 - 2 Û - 2x < 4 Û x > - 2 b) ³ x + 1 Û 5x - 2 ³ 3x + 3 Û 5x - 3x ³ 3 + 2 Û 2x ³ 5 Û x ³ Cõu 4: (2đ). Giải phương trỡnh ỳ x + 5 ù= 3x - 2. Ta cú: +) ỳ x + 5 ù= x + 5 Khi x + 5 ³ 0 hay x ³ - 5 +) ỳ x + 5 ù= - ( x + 5 ) Khi - x - 5 < 0 hay x <- 5 * Phương trỡnh: x +5 = 3x -2 với x ³ -5. Ta cú : x +5 = 3x -2 Û x -3x = - 2 - 5 Û - 2x = - 7 Û x = Giỏ trị x = TMĐK, vậy là nghiệm của pt. * Phương trỡnh: - x - 5 = 3x -2 với x < -5. Ta cú: - x - 5 = 3x -2 Û - x - 3x = - 2 + 5 Û - 4x = 3 Û x = Giỏ trị x = khụng TNĐK, ta loại. Vậy tập nghiệm của pt là: S = { }. V. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 35: Ngày soạn:25/4/2013 Ngày dạy: 29/4/2013 Ngày điều chỉnh: /4/2013 Tiết 68 Ôn tập cuối năm I. Mục tiêu - HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm - Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp - Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân - Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số - Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Rèn luyện Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Chuẩn bị GV: Bài Soạn- SGK - SBT - Bảng phụ ghi cỏc đề bài, các kiến thức, công thức cần nhớ, phiếu học tập HS ôn tập các kiến thức đã học, đồ dùng học tập III. Phương phỏp: Thảo luận, gợi mở, vấn đỏp,trực quan,... IV. Tiến trình dạy học Hoạt động cuả GV và HS Nội dung ghi bảng HĐ 1: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử - hằng đảng thức GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT HS nhắc lại HS áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng 3 HS trình bày các bài tập sau a) a2 - b2 - 4a + 4 ; b) x2 + 2x -3 c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 GV y/c HS làm bài tập 3 GV Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z ) GV theo bài ra ta có điều gì ? HS (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn? HS biến đổi chia hết cho 2 HS thảo luận nhóm trình bày * HĐ2: Ôn tập về PT, bất PT GV nêu lần lượt các câu hỏi yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau: Phương trình 1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm 2. Hai QT biến đổi PT: +QT chuyển vế +QT nhân với một số 3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn. PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn. GV y/c HS làm bài 7 HS nêu cách làm HS lên bảng trình bày GV y/c HS làm bài 9 GV hướng dẫn cộng vào mỗi phân thức ở hai vế với 1 HS thảo luận nhóm tìm kết quả GV y/c HS làm bài 10 GV Đây là loại phương trình gì ? nêu cách giải ? HS phương trình chứa ẩn ở mẫu,nêu cách giải 2 HS lên bảng trình bày GV y/c HS làm bài 11 GV đưa phương trình đã cho về phương trình tích HS lên bảng thực hiện HĐ 3: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT Cho HS làm BT 12/ SGK HS lên điền vào phiếu học tập theo nhóm v (km/h) t (h) s (km) Lúc đi 25 x (x>0) Lúc về 30 x Đại diện nhóm trình bày 1) Phân tích đa thức thành nhân tử a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2 = ( a - 2 + b )(a - b - 2) b)x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 - 4 = ( x + 1)2 - 22 = ( x + 3)(x - 1) c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2 = - ( x + y) 2(x - y )2 d)2a3 - 54 b3 = 2(a3 -27 b3) = 2(a - 3b)(a2 + 3ab + 9b2 ) 2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z ) Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1 = 4a2 + 4a - 4b2 - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + 1) Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 . Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8 2) Bất phương trình 1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm 2. Hai QT biến đổi BPT: +QT chuyển vế +QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều. 3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. BPT dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. Bài 8 Giải các phương trình a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = Nếu: 2x - 3 = - 4 x = Bài 9 x + 100 = 0 x = -100 Bài 10 a) Vô nghiệm b) Vô số nghiệm 2 bài 11 a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = BT 12: PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km V. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc các kiến thức của chương trình lớp 8 - Hoàn thành các bài tập SGK - Hướng dẫn bài 6 :Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến V. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 36: Ngày soạn:12/5/2013 Ngày dạy: 15/5/2013 Ngày điều chỉnh: /5/2013 Tiết 69 + 70: kiểm tra cuối năm I. Mục đích: - Giáo viên đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đó có biện pháp điều chỉnh trong dạy học để nâng cao chất lượng. - Giúp học sinh đánh giá được quá trình học tập của mình, từ đó có hướng điều chỉnh công việc học tập của mình. - Rèn luyện kĩ năng làm việc độc lập của học sinh. II. Hình thức kiểm tra: Tự luận III. Ma trận đề: Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Mức độ thấp Mức độ cao 1) Giải phương trỡnh KT: Nhận dạng từng loại phương trỡnh KN: vận dụng phương phỏp giải phương trỡnh đó học để giải 1) Giải phương trỡnh Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ:% 1 2,5 Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ:% 2) Giải bất phương trỡnh và chứng minh bất đẳng thức KT: Nhận dạng bất phương trỡnh KN: Vận dụng cỏc phộp biến đổi liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng, thứ tự và phộp nhõn để giải bất phương trỡnh và chứng minh đẳng thức 2) Giải bất phương trỡnh và chứng minh bất đẳng thức Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ:% 1 2 Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ:% 3) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh KT,KN: Nhận dạng toỏn chuyển động, Vận dụng cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh 3) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh IV. Đề bài: Cõu 1: (2,5điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau: a/ ( x -3 )( x + 4 ) = 0 b/ Cõu 2: 2điểm a/ Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số 1 + 2(x -1) > 3 - 2x. b/ Cho x < y chứng minh rằng 2x – 5 < 2y – 5 Cõu 3: (2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 15km/h. Lỳc về người đú chỉ đi với vận tốc trung bỡnh là 12km/h, nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phỳt. Tớnh độ dài quóng đường AB. Cõu 4: (1điểm) a/ Tớnh thể tớch hỡnh lập phương cú cạnh là 4 cm b/ Tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật cú ba kớch thước là 4 cm, 5cm, 6cm Cõu 5: (2,5 điểm) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú M là trung điểm của CD, G là trọng tõm của ACD, N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB. a/ Tớnh tỉ số b/ Chứng minh DGM và BGA đồng dạng. Từ đú tớnh V. ĐÁP ÁN: Cõu 1: (2,5đ): Giải phương trỡnh a) ( x -3 )( x + 4 ) = 0 x -3 = 0 hoặc x + 4 = 0 (0,25đ) x = 3 hoặc x = - 4 (0,5đểm) Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = (0,25đ) b) ĐKXĐ: và (0,5 điểm) Û - = Û 2(x-2) - (x+1) = 3x -11 Û 2x -4 -x - 1 = 3x -11 Û 2x - x - 3x = - 11 + 4 + 1 Û - 2x = - 6 Û x = 3, TMĐK. Vậy x = 3 là nghiệm của phương trỡnh, tập nghiệm của phương trỡnh S = ( 1điểm) Cõu 2: (2điểm) a) 1 + 2(x -1) > 3 - 2x Û 1 + 2x - 2 > 3 - 2x Û 2x + 2x > 3 + 1 Û 4x > 4 Û x > 1(0,75 điểm) Biểu diễn tập nghiệm đỳng (0,25 điểm) //////////////////////////////( 0 1 b) Nhõn 2 vào hai vế của bất đẳng thức x < y ta được 2x < 2y (0,5đ) Cộng (-5) vào hai vế của bất đẳng thức 2x < 2y ta được 2x – 5 < 2y – 5 (0,5đ) Cõu 3: (2 điểm) Gọi x (km)(x > 0) là độ dài quóng đường AB (0,25đ) Thời gian đi là: (giờ) (0,25đ) Thời gian về là: (giờ) (0,25đ) Theo đề bài ta cú phương trỡnh: - = (0,5đ) Giải ra được: x = 45 (0,5 điểm) Vậy độ dài quúng đường AB là 45(km) (0,25đ) Cõu 4: (1điểm) a/ Thể tớch của hỡnh lập phương là: 43 = 64 cm3(0,5đ) b/ Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật cú ba kớch thước đó cho 4 cm, 5cm, 6cm là A B N G M C 4.5.6 = 120 cm3 (0,5đ) Cõu 5: (2,5 điểm) a/ Vỡ NG // DC (gt) nờn NG // DM (vỡ M ẻDC) Theo hệ quả của định lớ Ta lột ta cú D = = (1,5đ) b/ Xột DGM và BGA cú. DM // AB nờn DGM BGA ị = = (1đ) V. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Nhận xột của tổ Trưởng: Nhận xột của BGH:
Tài liệu đính kèm: