HĐ1: Bài cũ ( 8)
Tính 1/ a.(b+c+d) =?
xm.xn =?
2/ Hãy cho ví dụ về 1 đơn thức và 1 đa thức ?
GV cho hs cùng nhận xét .
GV nhắc lại về đơn thức và đa thức !
Ở lớp 7 các em đã được học về phép nhân đơn thức với đơn thức – Còn nhân đơn thức với đa thức ta làm thế nào ?
Ta đi học bài mới .
HĐ2 ( Thực hiện ?1 )(7)
GV
Yêu cầu hs thực hiện theo ?1
Gọi HS lên tính ?
GV nhận xét và gút lại kq
Vậy muốn nhân đơn thức với đa thức ta làm như thế nào ?
HĐ3: (Nắm vững quy tắc)(8)
Gọi HS phát biểu quy tắc
Gv sửa sai cho học sinh ( nếu có ) và chốt lại
Ngày soạn 04/09/2006 Ngày giảng 07/09/2006 Tiết 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I: Mục tiêu - Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức - Biết vận dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức vào các dạng toán tìm x , tính giá trị biếu thức - Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày bài giải II: Chuẩn bị Kiến thức cũ : Quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, đơn thức, đa thức Bảng phụ nhỏ cho từng nhóm III: Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1: Bài cũ ( 8’) Tính 1/ a.(b+c+d) =? xm.xn =? 2/ Hãy cho ví dụ về 1 đơn thức và 1 đa thức ? GV cho hs cùng nhận xét . GV nhắc lại về đơn thức và đa thức ! Ở lớp 7 các em đã được học về phép nhân đơn thức với đơn thức – Còn nhân đơn thức với đa thức ta làm thế nào ? Ta đi học bài mới . HĐ2 ( Thực hiện ?1 )(7’) GV Yêu cầu hs thực hiện theo ?1 Gọi HS lên tính ? GV nhận xét và gút lại kq Vậy muốn nhân đơn thức với đa thức ta làm như thế nào ? HĐ3: (Nắm vững quy tắc)(8’) Gọi HS phát biểu quy tắc Gv sửa sai cho học sinh ( nếu có ) và chốt lại Cho HS áp dụng quy tắc vào tính toán HĐ4 : (Aùp dụng quy tắc vào tính toán )(10’) Cho HS cùng so sánh a.(b+c) ? (b+c).a + Nếu đa thức viết trước thì ta lấy từng hạng tử của đa thức nhân đơn thức Ôn lại Lưu ý Cho HS làm ?3 dạng bài toán đố - viết biểu thức Tính diện tích hình thang =? HĐ 5 : Luyện tập ( 10’) Cho hs hoạt động theo nhóm làm bài tập 1c và 3a Gv thu bài của các nhóm và cùng cả lớp sửa bài Gv hd + Loại toán tìm x trước tiên ta làm phép nhân vế trái rồi thu gọn đơn thức đồng dạng và tìm x HĐ 6: HDVN (2’) Về nhà học thuộc quy tắc và làm bài tập 1a,b ; 2, 3b HD bt2/ Làm phép nhân – thu gọn rồi mới tính giá trị biểu thức 2 học sinh lên bảng HS dưới lớp thực hiện vào vở nháp HS lắng nghe Cả lớp cùng thực hiện ?1 Hai HS cùng lên bảng thực hiện Suy nghĩ và nêu cách làm 3 HS phát biểu quy tắc Ghi nhớ Thực hiện HS suy nghĩ trả lời Thực hiện ?2 HS đọc ?3 Tóm tắt đề ra HS trả lời (Nửa tổng hai đáy nhân chiều cao) Viết biểu thức Và thực hiện Hoạt động theo nhóm Làm bài vào bảng phụ 1c/ (4x3 -5xy + 2x) (-xy) KQ= -2x4 y +x2y2 –x2y 3a/ 3x(12x-4)-9x(4x-3) = 30 36x2 -12x -36x2 +27x = 30 15x = 30 x = 2 Tính 8x.( 3x3 -6x +4 ) = 8x.3x3 +8x.(-6x) +8x.4 = 24 x4 - 48x2 + 32x Ta nói : 24 x4 - 48x2+ 32x Là tích của đơn thức 8x với đa thức 3x3 -6x +4 I: Quy tắc Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau. TQ a.(b + c) = ab + ac II: Aùp dụng 1/Tính ( 3x3y - = 18x4 y4 – 3x3y3 +x2y4 2/ Đáy lớn = (5x +3) Đáy nhỏ = (3x+y ) Chiều cao = 2y Sthang = = (5x+3+3x+y).y = (8x + 3 +y).y = 8xy + 3y + y2 Thay x = 3m, y = 2m Ta có S = 8.3.2+3.2 + 22 = 48 + 6 + 4= 58m2 Ngày soạn 06/09/200 Ngày giảng 09/09/200 Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I: Mục tiêu Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức . Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau (Theo quy tắc và theo cách nhân hai đa thức đã sắp xếp ) Rèn kỹ năng tính toán, tính cẩn thận, chính xác II: Chuẩn bị Kiến thức cũ : Nhân đơn thức với đa thức, sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần Bảng phụ, máy tính bỏ túi III: Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1 : Bài cũ (10’) 1/ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Làm 1b 2/ Khai triển tích sau (a + b). ( c+ d ) =? GV cho HS nhận xét kết quả và gút lại Ở lớp 7 ta đã làm quen với bài toán khai triển tích (hai đa thức ) ta nói đó là phép nhân đa thức với đa thức HĐ 2 : Tìm hiểu quy tắc (5’) GV cho ví dụ và hướng dẫn học sinh tính Gọi HS nói cách làm GV gút lại HĐ3 Nội dung quy tắc (6’ ) Gọi học sinh phát biểu quy tắc HĐ4: Chú ý (7’) Nhận xét về biến và bậc của hai đa thức ở bài toán (1) GV hướng dẫn học sinh tính Cho học sinh so sánh kết quả của hai cách đặt phép tính nhân ? Khi nào ta đặt phép nhân theo cột như thế ? Hai đa thức đã sắp xếp Nhắc lại cho học sinh nắm được cách làm HĐ 5 : Luyện tập ( 15’) Vận dụng quy tắc vào bài tập Cho HS làm ?1 GV theo dõi và hd học sinh yếu cách đặt phép tính nhân GV nhận xét kết quả Cho HS làm ?2 GV nhận xét và cho điểm Cho HS làm ?3 Diện tích hình chữ nhật =? Cho HS làm BT9 HD : Tính (x-y) ( x2 + xy +y2 ) GV kiểm tra kq HĐ 6 : HDVN (2’) Học thuộc quy tắc và làm bài tập số 7,8 (sgk) HS 1 HS 2 HS cùng tính HS trả lời 3 HS phát biểu HS trả lời (Hai đa thức 1 biến, biến có luỹ thừa giảm dần ) HS theo dõi và cùng thực hiện HS so sánh và nhận xét Theo dõi cách thực hiện Cả lớp cùng thực hiện Gọi 1 HS lên bảng Hai HS làm ?2 HS đọc đề bài và tóm tắt đề rồi thực hiện Cho HS thực hiện theo nhóm HS tính (x-y) ( x2 + xy +y2 ) KQ = x3 – y3 Dùng máy tính để tính Tính 1 / ( 2x -5) ( 3x2 + 7x -1) =2x (3x2 + 7x-1)-5( 3x2+7x -1) =6x3 +14x2 -2x -15x2 -35x+5 =6x3 –x2 -37x + 5 I: Quy tắc Muốn nhân đa thức với đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với các hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau TQ (a +b)(c+ d) = ac+ ad +bc +bd +Tích của hai đa thức là một đa thức ** Chú ý Khi nhân hai đa thức 1 biến ta có thể trình bày như sau 3x2 + 7x -1 2x -5 6x3 + 14x2 -2x -15x2 -35x +5 6x3 – x2 -37x +5 Chú ý (SGK) II: Aùp dụng 1/Tính (xy -1) ( x3 -2x -6) = x4 y –x2y -3xy –x3 +2x +6 2/ Tính a/ (x + 3) ( x2 + 3x -5) = x3 +3x2 -5x +3x2 + 9x-15 = x3 + 6x2 +4x -15 b/ (xy-1) ( xy+5) = x2y2 +5xy-xy-5 = x2y2 +4xy -5 3/ S= (2x +y ) ( 2x - y) = 4x2 -2xy + 2xy – y2 = 4x2– y2 Thay x = 2,5m và y = 1m Thì S = 4.2,52 -12 = 25-1 = 24 m2 Ngày soạn 10/09/200 Ngày giảng 14/09/200 Tiết 3 LUYỆN TẬP I: Mục tiêu Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức . - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn, đa thức. Biết thực hiện các bài toán tính giá trị biểu thức, tìm x .. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn toán, thấy được mối quan hệ logich trong toán học II: Chuẩn bị Kiến thức cũ : Quy tắc nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức Bài tập về nhà III: Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1 : Bài cũ (5’) Cho hs nhắc lại QT nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức. + Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà HĐ2 : Luyện tập ( 38’) Gọi hs lên bảng làm bài tập đã cho về nhà ( x3 -2x2 + x -1 ), ( 5 –x) =-x4 + 7x3 -11x2 + 6x - 5 Còn ( x3 -2x2+ x -1 ), ( x -5)=? Lưu ý ( 5 –x)và ( x -5) là hai đa thức đối nhau thì tích là hai đa thức đối nhau. Cho HS tự ghi đa thức đối của -x4 + 7x3 -11x2 + 6x - 5 + Cho hs làm bài tập số 11 + Dạng toán cm gt bt không phụ thuộc biến ta cũng thực hiện phép tính rồi tìm xem kết quả có chứa biến không? + Cho hs làm bài 13 Toán tìm x Gv theo dõi việc làm của hs ở dưói lớp Lưu ý : quy tắc chuyển vế Cho HS nhận xét và Gv kiểm tra lại kq Cho HS làm Bài 14 Gv hướng dẫn Gọi số chẵn thứ nhất là 2x thì hai số chăn tiếp theo biểu diễn như thế nào ? Lập tích Hiệu hai tích nào =192 Cho HS tìm x GV nhận xét và gút lại Cho HS làm bài 15a GV kt kq của học sinh HĐ 3: HDVN (2’) Về nhà làm bài tập số 10 , 12 15b ( sgk trang 8) 4 HS trả lời HS 1 làm 7a HS 2 làm 7b Đọc yêu cầu của bài toán Thực hiện phép tính nhân đa thức với đa thức (x -5) ( 2x + 3) Nhân đơn thức với đa thức -2x (x -3) Thu gọn Nhận xét kết quả Và ghi nhớ cách làm Cả lớp cùng thực hiện Gọi 1 HS lên bảng HS theo dõi HS thực hiện tìm giá trị của x Và trả lời kết quả Cùng tìm hiểu theo sự hướng dẫn của giáo viên Trả lời Viết đẳng thức HS lên bảng Cả lớp thực hiện vào vở nháp Hoàn thiện bài giải vào vở Học sinh tính 1 h/ s lên bảng Bài 7 a/ (x2 -2x +1)(x-1) = x3 –x2 - 2x2 + 2x + x -1 = x3 – 3x2 + 3x -1 b/ ( x3 -2x2 + x -1 ) ( 5 –x) = 5x3–x4-10x2+2x3+5x–x2-5 +x = -x4 + 7x3 -11x2 + 6x – 5 Bài 11: CM bt không phụ thuộc biến (x -5)( 2x + 3) -2x(x -3) +x +7 Tính =2x2+3x-10x-15-2x2 +6x +x+7 = -8 Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến + Lưu ý : dạng toán cm bt không phụ thuộc biến thì sau khi thực hiện phép tính kq không còn biến . Bài 13: Tìm x biết (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81 48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x=81 -32x+115x=81+7-5 83x = 83 x = 83: 83 x =1 Bài 14: Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2x; 2x+ 2 , 2x+4 Tích hai số đầu = 2x(2x +2) Tích hai số sau = (2x+2).(2x+4) Ta có (2x+2).(2x+4)-2x(2x+ 2) =192 4x2 +8x +4x +8 - 4x2- 4x =192 8x =192-8 8 x = 184 x = 184:8 x=23 à 2x= 23.2=46 Vậy 3 số tự nhiên liên tiếp là 46, 48, 50 Bài 15a Làm tính nhân (x +y)( x +y)= =x2 +xy +xy +y2 =x2 +xy +y2 Ngày soạn 14/09/200 Ngày giảng 16/09/200 Tiết 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I: Mục tiêu Học sinh nắm được 3 hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính nhanh một cách hợp lý Rèn kỹ năng tính toán , áp dụng đúng công thức của từng hằng đẳng thức , phân biệt cụm từ “bình phương một tổng” với “ tổng hai bình phương “, “bình phương một hiệu” với”hiệu hai bình phương” II: Chuẩn bị Kiến thức cũ ; quy tắc nhân đa thức với đa thức , thu gọn đơn thức đồng dạng Bảng phụ III: Tiến trình bài dạy Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung HĐ1 : Bài cũ (8’) Tính (5x+3)(5x+3)=? Gọi học sinh tính GV nhận xét kết quả Ta viết (5x+3)(5x+3)=(5x+3)2 Có kq = 25x2 +30x + 9 + Để thuận tiện trong việc tính toán các bi ... än I: Phép chia hết A chia hết cho B Khi số dư = 0 Ta có a:b = c thì a = b.c Ví dụ Làm phép chia (2x4-13x3+15x2+11x-3) chia cho (x2-4x-3) Ta đặt phép tính như sau 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3 2x4-8x3-6x2 2x2-5x+1 -5x3+21x2+11x-3 -5x3+20x2+15x X2 -4x-3 X2 -4x-3 0 Vậy (2x4-13x3+15x2+11x-3): (x2-4x-3) = 2x2-5x+1 II: Phép chia còn dư A không chia hết cho B khi số dư khác 0 A:B=C+r (dư) Hay A=BC+r Ví dụ (3x4+x3+6x-5) : (x2-2) 3x4+x3 +6x-5 x2-2 3x4 +3x2 3x2+x-3 X3-3x2+6x-5 X3 +x -3x2+5x-5 -3x2 -3 5x-2 Ta thấy 5x-2 không chia được cho x2-2 Vậy 3x4+x3+6x-5= =(x2-2)(3x2+x-3)+5x-2 Ngày soạn 4/11/200 Ngày giảng 6/11/200 Tiết 18 LUYỆN TÂP I: Mục tiêu Học sinh rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức , chia hai đa thức đã sắp xếp Biết dùng hằng đẳng thức vào thực hiện phép chia Rèn tính cẩn thận ,chính xác II: Chuẩn bị Bài tập cho về nhà Các quy tắc thực hành phép chia đơn đa thức , phân tích đa thức tthành nhân tử , tìm giá trị chưa biết trong đẵng thức * Phiếu học tập hoặc bảng phụ III: Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1 : Bài cũ (6’) Cho hs nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức Khi nào thì ta thực hiện được phép chia đa thức cho đa thức? HĐ2 : Luyện tập (37’) Cho hs làm phép chia đa thức cho đơn thức Gọi hs lên bảng Quan sát học sinh dưới lớp làm Cho nhận xét và sửa sai ( nếu HS làm sai ) Nhắc lại điều kiện để A chia hết cho B Dùng hđt để thực hiện phép chia Lưu ý : Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi rút gọn GV HD HS làm câu a Cho HS làm tiềp câu b, c, d 27x3= ?3 Hđt a3-b3 =? GV nhận xét Phân tích đa thức x2-3x+xy-3y bằng phương pháp nào ? gọi học sinh lên phân tích đa thức GV nhận xét và sửa sai ( nếu có ) Cho học sinh thực hiện phép Chia hai đa thức đã sắp xếp GV hướng dẫn cho những hs yếu Nhận xét và sửa sai cho HS nếu chưa đúng Kiểm tra cách viết kết quả Cho học sinh thực hiện phép chia Tìm đa thức dư Số dư có chứa chữ a , để phép chia M cho N là chia hết thì ta cần có số dư phải ntn ? Cho số dư = 0 rồi giải bài toán tìm a Trả lời kết quả HĐ 3 : HDVN (2’) Về nhà ôn tập chương 1 Nội dung cần chú ý 1/ Các quy tắc về phép nhân và chia các đơn thức , đa thức 1/ 7 hằng đẳng thức 3/ Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử BTVN: 75;76;79;80 (sgk) Học sinh trả lời Trả lời ( các hạng tử của đa thức chia hết cho đơn thức thì đa thức chia hết cho đơn thức ) 2hs lên bảng làm , cả lớp cùng thực hiện HS nhận xét và trả lời Theo dõi và cùng thực hiện Phân tích đa thức 4x2-9y2 Giàn ước hai đa thức ? Cả lớp cùng làm 1 HS lên bảng Phân tích 27x3-1 Làm tính chia HS phân tích ( pp nhóm hạng tử ) x2-3x+xy-3y =(x2+xy)-(3x+3y) à thực hiện phép tính chia Cả lớp Làm tính chia 1 học sinh lên bảng thực hiện HS nhận xét kết quả Học sinh hoạt động nhóm Trình bày bài giải vào phiếu học tập (hoặc trình bày vào bảng phụ ) Học sinh hoàn thiện bài giải vào vở Ghi nhớ để thực hiện Bài 70 : Làm tính chia a/.= 5x3-x2 +2 b/ = .x-1-.y Bài 71 a/ A chia hết cho B vì bậc của x ở A không nhỏ hơn bậc của x ở B Bài 73 : Tính nhanh a/ (4x2-9y2):(2x-3y) =(2x+3y) (2x-3y) :(2x-3y) =(2x+3y) b/ (27x3-1) : (3x-1) =(3x-1)(9x2-3x+1): (3x-1) =9x2-3x+1 d/ (x3-3x+xy-3y) : (x+y) Phân tích đa thức X2-3x+xy-3y=(x2+xy)-(3x+3y) =x(x +y)-3(x+y) =(x+y)(x-3) Ta có =(x+y)(x-3) : (x+y) = (x-3) Bài 72 : Làm tính chia 2x4+x3-3x2+5x-2 x2-x+1 2x4-2x3+2x2 2x2 +3x-2 3x3-5x2+5x-2 - 3x3-3x2+3x -2x2+2x-2 -2x2+2x-2 0 Vậy 2x4+x3-3x2+5x-2 = = (2x2 +3x-2). (x2-x+1) Bài 74 Cho M = 2x3 – 3x2 + x +a Cho B = x-2 a/ Hãy chia M cho N b/ Cho đa thức dư = 0 tìm giá trị của a c/ Muốn M chia hết cho N thì a có giá trị bằng bao nhiêu Ngày soạn 7/11/200 Ngày giảng 10/11/20 Tiết 19+20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I: Mục tiêu Hệ thống lại kiến thức cơ bản trong chương Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương ( thực hiện phép tính , phân tích đa thức , chứng minh đẵng thức , tính giá trị của biểu thức .) Thấy được mối liên quan mật thiết giữa các phần kiến thức với nhau Rèn ý thức tự giác học tập , tính cẩn thận , chính xác II: Chuẩn bị Phần lý thuyết đã cho về ôn tập trong cuối tiết trước III: Tiến trình bài dạy Tiết 19 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1: Oân tập lý thuyết (40’) Hình thức : GV cho học sinh ôn lại kiến thức cũ bằng cách tổ chức hái hoa dân chủ GV chuẩn bị sẵn các câu hỏi và gọi học sinh lên thực hiện nội dung câu hỏi trong bông hoa ( có 12 bông hoa ) Cho học sinh cùng nhận xét GV tổng kết lại Và nhận xét TIẾT 20 HĐ2 : Bài tập (20’) Giáo viên cho các dạng bài tập cơ bản trong chương Bài tập tính toán àYêu cầu của bài ra ? Gọi 2 học sinh cùng lên bảng làm à cho học sinh nhận xét và GV chốt lại Tích của (x+2)(x-2) ta tính theo hằng đẳng thức nào ? Đằng trước (x-3)(3x-1) có dấu trù ta lưu ý gì ? à cho học sinh nhận xét kết quả Hướng dẫn học sinh từng bước giải Phối hợp nhiều phép tính , làm phép toán luỹ thừa trước Dùng hđt tính Thu gọn các hạng tử đồng dạng GV theo dõi và sửa sai Chia hai đa thức đa sắp xếp GV nhận xét kết quả Dùng hđt để chia Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi chia Phân tích đa thức bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Nhóm những hạng tử nào để xuất hiện dạng của hđt Đặt nhân tử chung cho cả 4 hạng tử =? Nhóm các hạng tử nào thì có dạng hđt GV HD HS và cùng sửa những sai sót GV cho bài tập khác : yêu cầu học sinh thực hiện được phép chia và tìm đa thức dư , tìm giá trị của chữ a và b để ta có phép chia hết Muốn có F(x) chia hết cho g(x) thì số dư phải như thế nào Yêu cầu học sinh viết được đẵng thức ( đa thức dư =0) Trong đa thức dư có 4 hạng tử , ta nhóm thành hai nhóm mỗi nhóm hai hạng tử trong đó cho hai chữ phải tìm vào hai nhóm Để tổng = 0 thì cho từng số hạng =0 Tìm a , b Trả lời kết quả ( bài tập khó G V gợi ý và học sinh cùng thực hiện ) HĐ3: Dặn dò (2’) Về nhà học kỹ bài giờ sau kiểm tra 1 tiết Lên hái hoa theo tổ , mỗi tổ hái 3 bông Và trả lời Ca ûlớp theo dõi và nhận xét Tìm hiểu nội dung bài yêu cầu HS lên bảng làm tính nhân HS tìm (Hiệu hai bình phương ) HS trình bày bài giải vào vở Hs tính theo hướng dẫn của giáo viên (2x+1)2=? (3x-1)2=? 2(2x+1)(3x-1) Thu gọn Kết quả =? Cả lớp cùng thực hiện 1 HS lên bảng HS phân tích đa thức (x2-y2+6x+9)=? HS tìm hiểu và phân tích HS suy nghĩ và tìm hướng phân tích Ghi đề bài Thực hiện phép chia Nhận xét phép chia Cho đa thức dư = 0 Làm theo hướng dẫn của giáo viên Ghi nhớ để thực hiện I/ Lý thuyết :Nội dung 1/ Quy tắc phép nhân đơn thức với đa thức , viết công thức tổng quát và cho ví dụ : Hãy mời bạn của mình lên thực hiện phép tính 2/ Quy tắc phép nhân đa thức với đa thức , viết công thức tổng quát 3/ Quy tắc phép chia đơn thức cho đơn thức . Tính 3m4 n3 p7 : (-2mn)2 4/ Quy tắc phép chia đa thức cho đơn thức , Viết công thức tổng quát ? cho ví dụ và tính 6/ Nêu 7 hằng đẳng thức 7/ Nêu các phương pháp phân tích đa thức II/ Bài tập 1/ Làm phép tính a/ Bài 75b xy(2x2y -3xy +y2) =x3y2-2x2y2 +xy3 b/ Bài 78a (x+2)(x-2) – (x-3)(3x-1) = x2 -4 -(3x2-x-9x+3) = x2 -4 -3x2+x+9x-3 = -2x2 +10x-7 c/ Bài 78 b (2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1) =4x2+4x+1+9x2-6x+1+2(6x2-2x+3x-1) = 4x2+4x+1+9x2-6x+1+12x2- x+6x-2 = 25x2+8x d/ Bài 80a 6x3-7x2 -x +2 2x+1 6x3+3x2 3x2-5x+2 -10x2 –x +2 -10x2-5x 4x+2 4x+2 0 Vậy 6x3-7x2-x+2 = = (3x2-5x+2)(2x+1) e/ bài 80c (x2-y2+6x+9) : (x+y+3) =[(x2+6x+9)-y2] : (x+y+3) =[(x+3)2 –y2] : (x+y+3) =(x+y+3)(x+y-3) : (x+y+3) =(x+y-3) 2/ phân tích đa thức sau Bài 79 a/ x2 -4+(x-2)2= (x2 -4)+(x-2)2 =(x-2)(x+2) +(x-2)(x-2) =(x-2) (x+2+x-2) =(x-2).2x b/ x3-2x2+x-xy2 =x(x2-2x+1-y2) =x[(x2-2x+1)-y2] =x[(x-1)2-y2] =x(x-1+y)(x-1-y) Bài tập khác : Xác định a và b để đa thức F(x) = x4 – 9x3 +21 x 2 + ax +b Chia hết cho đa thức g(x) = x2 –x -2 x4 – 9x3 +21 x 2 + ax +b x2- x -2 x4 - x3 - 2x2 x2-8x +15 -8x3 + 23x2 +ax +b - 8x3 +8x2 +16x 15x2 +ax -16x+b 15x2 -15x -30 ax - x +b +30 Để F(x) chia hết cho g(x) Thì ax+x +b +30 =0 à (ax-x)=0 và b+30=0 à x(a-1)= 0 và b=-30 àa=1 và b= -30 Ngày soạn 14/11/200 Ngày giảng 18/11/200 Tiết 20 KIỂM TRA CHƯƠNG I THỜI GIAN 45’ I: Mục tiêu Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh khi học xong chương 1 ( về kỹ năng thực hành giải toán, phân tích đa thức ) Học sinh phải tự giác .trung thực khi làm bài Rèn tính cẩn thận , chính xác II: Đề ra 1/ a/ Đánh dấu X vào ô đúng – sai Đúng Sai ( a+ b) (a-b) = a2 - b2 ( a+b) (a+b) = a2 + b2 ( a+b) ( a2 – ab + b2 ) = a3 + b3 b/ Điền vào chỗ để được một hằng đẳng thức a/ ( a+b)3 = a3 + . + 3ab2 + .. b/ a2 + . + b2 = ( a + ..) 2 2/ Tính (2x+3y) . ( 5x-2y) +21x2 = 3/ Làm tính chia sau (3x3 - 10x2 +13x -10) : (x - 2 ) 4/ Phân tích đa thức sau a/ 5x3 - 5x2y -10x2 +10xy b/ x2 –y2 -5x + 5y 5/ Tìm x biết ( 2x-5) 2 - ( x+1)2 =0 Biểu điểm – đáp án Câu 1 : ( 2,5 đ) Câu 2: 1,5đ Câu 3: 1,5đ Câu 4: 3đ Câu 4: 1,5 đ Thứ ngày tháng năm Họ tên Lớp 8A KIỂM TRA Môn : ĐẠI SỐ Thời gian : 45’ Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ BÀI 1/ a/ Đánh dấu X vào ô đúng – sai Đúng Sai ( a+ b) (a-b) = a2 - b2 ( a+b) (a+b) = a2 + b2 ( a+b) ( a2 – ab + b2 ) = a3 + b3 b/ Điền vào chỗ đễ được một hằng đẳng thức a/ ( a+b)3 = a3 + . + 3ab2 + .. b/ a2 + . + b2 = (a + ..) 2 2/ Tính (2x+3y) . ( 5x-2y) +21x2 = 3/ Làm tính chia sau (3x3 - 10x2 +13x -10) : (x - 2 ) 4/ Phân tích đa thức sau a/ 5x3 - 5x2y -10x2 +10xy b/ x2 –y2 -5x + 5y 5/ Tìm x biết ( 2x-5) 2 - ( x+1)2 = 0
Tài liệu đính kèm: