Giáo án Đại số Khối 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Năm học 2006-2007

Giáo án Đại số Khối 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Năm học 2006-2007

HĐ1: Bài cũ ( 8)

Tính 1/ a.(b+c+d) =?

 xm.xn =?

 2/ Hãy cho ví dụ về 1 đơn thức và 1 đa thức ?

GV cho hs cùng nhận xét .

GV nhắc lại về đơn thức và đa thức !

Ở lớp 7 các em đã được học về phép nhân đơn thức với đơn thức – Còn nhân đơn thức với đa thức ta làm thế nào ?

Ta đi học bài mới .

HĐ2 ( Thực hiện ?1 )(7)

GV

Yêu cầu hs thực hiện theo ?1

Gọi HS lên tính ?

GV nhận xét và gút lại kq

Vậy muốn nhân đơn thức với đa thức ta làm như thế nào ?

HĐ3: (Nắm vững quy tắc)(8)

Gọi HS phát biểu quy tắc

Gv sửa sai cho học sinh ( nếu có ) và chốt lại

 

doc 43 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn 04/09/2006
Ngày giảng 07/09/2006 
Tiết 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I: Mục tiêu 
- Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức 
- Biết vận dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức vào các dạng toán tìm x , tính giá trị biếu thức 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày bài giải 
II: Chuẩn bị 
Kiến thức cũ : Quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, đơn thức, đa thức 
Bảng phụ nhỏ cho từng nhóm 
III: Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ1: Bài cũ ( 8’)
Tính 1/ a.(b+c+d) =?
 xm.xn =?
 2/ Hãy cho ví dụ về 1 đơn thức và 1 đa thức ?
GV cho hs cùng nhận xét .
GV nhắc lại về đơn thức và đa thức !
Ở lớp 7 các em đã được học về phép nhân đơn thức với đơn thức – Còn nhân đơn thức với đa thức ta làm thế nào ?
Ta đi học bài mới .
HĐ2 ( Thực hiện ?1 )(7’)
GV 
Yêu cầu hs thực hiện theo ?1 
Gọi HS lên tính ?
GV nhận xét và gút lại kq 
Vậy muốn nhân đơn thức với đa thức ta làm như thế nào ?
HĐ3: (Nắm vững quy tắc)(8’)
Gọi HS phát biểu quy tắc 
Gv sửa sai cho học sinh ( nếu có ) và chốt lại 
Cho HS áp dụng quy tắc vào tính toán 
HĐ4 : (Aùp dụng quy tắc vào tính toán )(10’)
Cho HS cùng so sánh 
 a.(b+c) ? (b+c).a 
+ Nếu đa thức viết trước thì ta lấy từng hạng tử của đa thức nhân đơn thức 
Ôn lại 
Lưu ý 
Cho HS làm ?3 dạng bài toán đố - viết biểu thức 
Tính diện tích hình thang =?
HĐ 5 : Luyện tập ( 10’)
Cho hs hoạt động theo nhóm làm bài tập 1c và 3a 
Gv thu bài của các nhóm và cùng cả lớp sửa bài 
Gv hd
+ Loại toán tìm x trước tiên ta làm phép nhân vế trái rồi thu gọn đơn thức đồng dạng và tìm x
HĐ 6: HDVN (2’)
Về nhà học thuộc quy tắc và làm bài tập 1a,b ; 2, 3b
HD bt2/ Làm phép nhân – thu gọn rồi mới tính giá trị biểu thức 
2 học sinh lên bảng 
HS dưới lớp thực hiện vào vở nháp 
HS lắng nghe 
Cả lớp cùng thực hiện ?1
Hai HS cùng lên bảng thực hiện 
Suy nghĩ và nêu cách làm 
3 HS phát biểu quy tắc 
Ghi nhớ 
Thực hiện 
HS suy nghĩ trả lời 
Thực hiện ?2 
HS đọc ?3 
Tóm tắt đề ra 
HS trả lời (Nửa tổng hai đáy nhân chiều cao)
Viết biểu thức 
Và thực hiện 
Hoạt động theo nhóm 
Làm bài vào bảng phụ 
1c/ (4x3 -5xy + 2x) (-xy)
KQ= -2x4 y +x2y2 –x2y
3a/ 3x(12x-4)-9x(4x-3) = 30
 36x2 -12x -36x2 +27x = 30
 15x = 30 
 x = 2
Tính 
 8x.( 3x3 -6x +4 )
= 8x.3x3 +8x.(-6x) +8x.4
= 24 x4 - 48x2 + 32x
Ta nói : 24 x4 - 48x2+ 32x
Là tích của đơn thức 8x với đa thức 3x3 -6x +4
I: Quy tắc 
 Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau. 
TQ 
 a.(b + c) = ab + ac
II: Aùp dụng 
1/Tính 
( 3x3y - 
= 18x4 y4 – 3x3y3 +x2y4
2/ Đáy lớn = (5x +3)
 Đáy nhỏ = (3x+y )
 Chiều cao = 2y
Sthang =
= (5x+3+3x+y).y
= (8x + 3 +y).y
= 8xy + 3y + y2
Thay x = 3m, y = 2m 
Ta có S = 8.3.2+3.2 + 22
 = 48 + 6 + 4= 58m2
Ngày soạn 06/09/200
Ngày giảng 09/09/200 
Tiết 2 
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I: Mục tiêu 
Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau (Theo quy tắc và theo cách nhân hai đa thức đã sắp xếp )
Rèn kỹ năng tính toán, tính cẩn thận, chính xác 
II: Chuẩn bị 
Kiến thức cũ : Nhân đơn thức với đa thức, sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần 
Bảng phụ, máy tính bỏ túi 
III: Tiến trình bài dạy 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
 HĐ1 : Bài cũ (10’)
1/ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Làm 1b
2/ Khai triển tích sau 
(a + b). ( c+ d ) =?
GV cho HS nhận xét kết quả và gút lại 
 Ở lớp 7 ta đã làm quen với bài toán khai triển tích (hai đa thức ) ta nói đó là phép nhân đa thức với đa thức 
HĐ 2 : Tìm hiểu quy tắc (5’)
GV cho ví dụ và hướng dẫn học sinh tính 
Gọi HS nói cách làm 
GV gút lại 
HĐ3 Nội dung quy tắc (6’ )
Gọi học sinh phát biểu quy tắc 
HĐ4: Chú ý (7’)
Nhận xét về biến và bậc của hai đa thức ở bài toán (1)
GV hướng dẫn học sinh tính 
Cho học sinh so sánh kết quả của hai cách đặt phép tính nhân ?
Khi nào ta đặt phép nhân theo cột như thế ? 
Hai đa thức đã sắp xếp 
Nhắc lại cho học sinh nắm được cách làm 
HĐ 5 : Luyện tập ( 15’)
Vận dụng quy tắc vào bài tập 
Cho HS làm ?1 
GV theo dõi và hd học sinh yếu cách đặt phép tính nhân 
GV nhận xét kết quả 
Cho HS làm ?2 
GV nhận xét và cho điểm 
Cho HS làm ?3 
Diện tích hình chữ nhật =?
Cho HS làm BT9 
HD : Tính (x-y) ( x2 + xy +y2 ) 
GV kiểm tra kq 
HĐ 6 : HDVN (2’)
Học thuộc quy tắc và làm bài tập số 7,8 (sgk) 
HS 1
HS 2
HS cùng tính 
HS trả lời 
3 HS phát biểu 
HS trả lời 
(Hai đa thức 1 biến, biến có luỹ thừa giảm dần )
HS theo dõi và cùng thực hiện 
HS so sánh và nhận xét 
Theo dõi cách thực hiện 
Cả lớp cùng thực hiện 
Gọi 1 HS lên bảng 
Hai HS làm ?2
HS đọc đề bài và tóm tắt đề rồi thực hiện 
Cho HS thực hiện theo nhóm 
HS tính (x-y) ( x2 + xy +y2 )
KQ = x3 – y3 
Dùng máy tính để tính 
Tính 
1 / ( 2x -5) ( 3x2 + 7x -1) 
=2x (3x2 + 7x-1)-5( 3x2+7x -1)
=6x3 +14x2 -2x -15x2 -35x+5
=6x3 –x2 -37x + 5
I: Quy tắc 
 Muốn nhân đa thức với đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với các hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau 
TQ 
(a +b)(c+ d) = ac+ ad +bc +bd
+Tích của hai đa thức là một đa thức 
** Chú ý 
Khi nhân hai đa thức 1 biến ta có thể trình bày như sau 
 3x2 + 7x -1
 2x -5 
6x3 + 14x2 -2x
 -15x2 -35x +5
 6x3 – x2 -37x +5
Chú ý (SGK) 
II: Aùp dụng 
1/Tính 
(xy -1) ( x3 -2x -6)
= x4 y –x2y -3xy –x3 +2x +6
2/ Tính 
a/ (x + 3) ( x2 + 3x -5)
= x3 +3x2 -5x +3x2 + 9x-15
= x3 + 6x2 +4x -15
b/ (xy-1) ( xy+5) 
= x2y2 +5xy-xy-5
= x2y2 +4xy -5
3/ S= (2x +y ) ( 2x - y) 
 = 4x2 -2xy + 2xy – y2
 = 4x2– y2
Thay x = 2,5m và y = 1m
Thì S = 4.2,52 -12 
 = 25-1 = 24 m2 
 Ngày soạn 10/09/200 
Ngày giảng 14/09/200
Tiết 3
LUYỆN TẬP
I: Mục tiêu
Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn, đa thức. Biết thực hiện các bài toán tính giá trị biểu thức, tìm x ..
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn toán, thấy được mối quan hệ logich trong toán học 
II: Chuẩn bị 
Kiến thức cũ : Quy tắc nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức 
	Bài tập về nhà 
III: Tiến trình bài dạy 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ1 : Bài cũ (5’) 
Cho hs nhắc lại QT nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
+ Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà 
HĐ2 : Luyện tập ( 38’)
Gọi hs lên bảng làm bài tập đã cho về nhà 
 ( x3 -2x2 + x -1 ), ( 5 –x)
=-x4 + 7x3 -11x2 + 6x - 5
Còn ( x3 -2x2+ x -1 ), ( x -5)=?
Lưu ý ( 5 –x)và ( x -5) là hai đa thức đối nhau thì tích là hai đa thức đối nhau. Cho HS tự ghi đa thức đối của 
-x4 + 7x3 -11x2 + 6x - 5
+ Cho hs làm bài tập số 11
+ Dạng toán cm gt bt không phụ thuộc biến ta cũng thực hiện phép tính rồi tìm xem kết quả có chứa biến không?
+ Cho hs làm bài 13 
Toán tìm x
Gv theo dõi việc làm của hs ở dưói lớp 
Lưu ý : quy tắc chuyển vế 
Cho HS nhận xét và Gv kiểm tra lại kq
Cho HS làm Bài 14
Gv hướng dẫn 
Gọi số chẵn thứ nhất là 2x thì hai số chăn tiếp theo biểu diễn như thế nào ?
Lập tích 
Hiệu hai tích nào =192 
Cho HS tìm x
GV nhận xét và gút lại 
Cho HS làm bài 15a
GV kt kq của học sinh 
HĐ 3: HDVN (2’)
Về nhà làm bài tập số 10 , 12 15b ( sgk trang 8)
4 HS trả lời 
HS 1 làm 7a
HS 2 làm 7b
Đọc yêu cầu của bài toán 
Thực hiện phép tính nhân đa thức với đa thức 
(x -5) ( 2x + 3)
Nhân đơn thức với đa thức 
-2x (x -3)
Thu gọn 
Nhận xét kết quả
Và ghi nhớ cách làm 
Cả lớp cùng thực hiện 
Gọi 1 HS lên bảng 
HS theo dõi 
HS thực hiện tìm giá trị của x
Và trả lời kết quả 
Cùng tìm hiểu theo sự hướng dẫn của giáo viên 
Trả lời 
Viết đẳng thức 
HS lên bảng 
Cả lớp thực hiện vào vở nháp
Hoàn thiện bài giải vào vở 
Học sinh tính 
1 h/ s lên bảng 
Bài 7
a/ (x2 -2x +1)(x-1)
= x3 –x2 - 2x2 + 2x + x -1
= x3 – 3x2 + 3x -1
b/ ( x3 -2x2 + x -1 ) ( 5 –x)
= 5x3–x4-10x2+2x3+5x–x2-5 +x
= -x4 + 7x3 -11x2 + 6x – 5
Bài 11: CM bt không phụ thuộc biến 
(x -5)( 2x + 3) -2x(x -3) +x +7
Tính 
=2x2+3x-10x-15-2x2 +6x +x+7
= -8
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến 
+ Lưu ý : dạng toán cm bt không phụ thuộc biến thì sau khi thực hiện phép tính kq không còn biến .
Bài 13:
Tìm x biết 
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x=81
-32x+115x=81+7-5
 83x = 83
 x = 83: 83
 x =1
Bài 14:
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2x; 2x+ 2 , 2x+4
Tích hai số đầu = 2x(2x +2)
Tích hai số sau = (2x+2).(2x+4)
Ta có 
(2x+2).(2x+4)-2x(2x+ 2) =192
 4x2 +8x +4x +8 - 4x2- 4x =192
 8x =192-8
 8 x = 184
 x = 184:8
 x=23
à 2x= 23.2=46
Vậy 3 số tự nhiên liên tiếp là 
46, 48, 50
Bài 15a
Làm tính nhân 
(x +y)( x +y)=
=x2 +xy +xy +y2 
=x2 +xy +y2
Ngày soạn 14/09/200
Ngày giảng 16/09/200
Tiết 4
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I: Mục tiêu 
Học sinh nắm được 3 hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương 
Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính nhanh một cách hợp lý 
Rèn kỹ năng tính toán , áp dụng đúng công thức của từng hằng đẳng thức , phân biệt cụm từ “bình phương một tổng” với “ tổng hai bình phương “, “bình phương một hiệu” với”hiệu hai bình phương”
II: Chuẩn bị 
Kiến thức cũ ; quy tắc nhân đa thức với đa thức , thu gọn đơn thức đồng dạng 
 Bảng phụ 
III: Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ1 : Bài cũ (8’)
Tính (5x+3)(5x+3)=?
Gọi học sinh tính 
GV nhận xét kết quả 
Ta viết (5x+3)(5x+3)=(5x+3)2
Có kq = 25x2 +30x + 9 
+ Để thuận tiện trong việc tính toán các bi ... än 
I: Phép chia hết 
A chia hết cho B Khi số dư = 0
 Ta có a:b = c thì a = b.c 
Ví dụ 
Làm phép chia 
(2x4-13x3+15x2+11x-3) chia cho 
(x2-4x-3)
Ta đặt phép tính như sau
2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3
2x4-8x3-6x2 2x2-5x+1
 -5x3+21x2+11x-3
 -5x3+20x2+15x
 X2 -4x-3
 X2 -4x-3
 0
Vậy 
(2x4-13x3+15x2+11x-3): (x2-4x-3)
= 2x2-5x+1
II: Phép chia còn dư
A không chia hết cho B khi số dư khác 0 
A:B=C+r (dư)
Hay A=BC+r
Ví dụ 
(3x4+x3+6x-5) : (x2-2)
3x4+x3 +6x-5 x2-2
3x4 +3x2 3x2+x-3
 X3-3x2+6x-5
 X3 +x
 -3x2+5x-5
 -3x2 -3
 5x-2
Ta thấy 5x-2 không chia được cho 
x2-2
Vậy 3x4+x3+6x-5=
 =(x2-2)(3x2+x-3)+5x-2
Ngày soạn 4/11/200
Ngày giảng 6/11/200
Tiết 18
LUYỆN TÂP
I: Mục tiêu 
Học sinh rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức , chia hai đa thức đã sắp xếp 
Biết dùng hằng đẳng thức vào thực hiện phép chia
Rèn tính cẩn thận ,chính xác
II: Chuẩn bị 
 Bài tập cho về nhà 
 Các quy tắc thực hành phép chia đơn đa thức , phân tích đa thức tthành nhân tử , tìm giá trị chưa biết trong đẵng thức 
* Phiếu học tập hoặc bảng phụ 
III: Tiến trình bài dạy 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Nội dung
HĐ1 : Bài cũ (6’)
 Cho hs nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức 
 Khi nào thì ta thực hiện được phép chia đa thức cho đa thức?
HĐ2 : Luyện tập (37’)
Cho hs làm phép chia đa thức cho đơn thức 
Gọi hs lên bảng 
Quan sát học sinh dưới lớp làm 
Cho nhận xét và sửa sai ( nếu HS làm sai )
Nhắc lại điều kiện để A chia hết cho B 
Dùng hđt để thực hiện phép chia
Lưu ý : Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi rút gọn 
GV HD HS làm câu a 
 Cho HS làm tiềp câu b, c, d 
 27x3= ?3 
Hđt a3-b3 =?
GV nhận xét 
Phân tích đa thức 
 x2-3x+xy-3y bằng phương pháp nào ? 
gọi học sinh lên phân tích đa thức 
GV nhận xét và sửa sai ( nếu có )
Cho học sinh thực hiện phép 
Chia hai đa thức đã sắp xếp 
GV hướng dẫn cho những hs yếu 
Nhận xét và sửa sai cho HS nếu chưa đúng 
Kiểm tra cách viết kết quả 
Cho học sinh thực hiện phép chia 
Tìm đa thức dư 
Số dư có chứa chữ a , để phép chia M cho N là chia hết thì ta cần có số dư phải ntn ?
Cho số dư = 0 rồi giải bài toán tìm a 
Trả lời kết quả 
HĐ 3 : HDVN (2’)
Về nhà ôn tập chương 1 
Nội dung cần chú ý 
1/ Các quy tắc về phép nhân và chia các đơn thức , đa thức 
1/ 7 hằng đẳng thức 
3/ Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
BTVN: 75;76;79;80 (sgk) 
Học sinh trả lời 
Trả lời ( các hạng tử của đa thức chia hết cho đơn thức thì đa thức chia hết cho đơn thức )
2hs lên bảng làm , cả lớp cùng thực hiện 
HS nhận xét và trả lời 
Theo dõi và cùng thực hiện 
Phân tích đa thức 4x2-9y2
Giàn ước hai đa thức ?
Cả lớp cùng làm 
1 HS lên bảng 
Phân tích 27x3-1
Làm tính chia 
HS phân tích ( pp nhóm hạng tử )
x2-3x+xy-3y =(x2+xy)-(3x+3y)
à thực hiện phép tính chia 
Cả lớp Làm tính chia 
1 học sinh lên bảng thực hiện 
HS nhận xét kết quả 
Học sinh hoạt động nhóm 
Trình bày bài giải vào phiếu học tập 
(hoặc trình bày vào bảng phụ )
Học sinh hoàn thiện bài giải vào vở 
Ghi nhớ để thực hiện 
Bài 70 : Làm tính chia 
a/.= 5x3-x2 +2
b/ = .x-1-.y
Bài 71 
a/ A chia hết cho B vì bậc của x ở A không nhỏ hơn bậc của x ở B 
Bài 73 : Tính nhanh 
a/ (4x2-9y2):(2x-3y)
=(2x+3y) (2x-3y) :(2x-3y)
=(2x+3y)
b/ (27x3-1) : (3x-1)
=(3x-1)(9x2-3x+1): (3x-1)
=9x2-3x+1
d/ (x3-3x+xy-3y) : (x+y)
Phân tích đa thức 
X2-3x+xy-3y=(x2+xy)-(3x+3y)
=x(x +y)-3(x+y)
=(x+y)(x-3)
Ta có 
=(x+y)(x-3) : (x+y)
= (x-3)
Bài 72 : Làm tính chia 
2x4+x3-3x2+5x-2 x2-x+1
2x4-2x3+2x2 2x2 +3x-2
 3x3-5x2+5x-2
 - 3x3-3x2+3x
 -2x2+2x-2
 -2x2+2x-2
 0
Vậy
2x4+x3-3x2+5x-2 =
= (2x2 +3x-2). (x2-x+1)
Bài 74 
Cho M = 2x3 – 3x2 + x +a 
Cho B = x-2
a/ Hãy chia M cho N 
b/ Cho đa thức dư = 0 tìm giá trị của a
c/ Muốn M chia hết cho N thì a có giá trị bằng bao nhiêu 
Ngày soạn 7/11/200
Ngày giảng 10/11/20
Tiết 19+20
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I: Mục tiêu 
Hệ thống lại kiến thức cơ bản trong chương 
Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương ( thực hiện phép tính , phân tích đa thức , chứng minh đẵng thức , tính giá trị của biểu thức .)
Thấy được mối liên quan mật thiết giữa các phần kiến thức với nhau 
Rèn ý thức tự giác học tập , tính cẩn thận , chính xác 
II: Chuẩn bị 
Phần lý thuyết đã cho về ôn tập trong cuối tiết trước 
III: Tiến trình bài dạy 
Tiết 19
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ1: Oân tập lý thuyết (40’)
Hình thức : 
GV cho học sinh ôn lại kiến thức cũ bằng cách tổ chức hái hoa dân chủ 
GV chuẩn bị sẵn các câu hỏi và gọi học sinh lên thực hiện nội dung câu hỏi trong bông hoa 
( có 12 bông hoa )
Cho học sinh cùng nhận xét 
GV tổng kết lại 
Và nhận xét 
TIẾT 20 
HĐ2 : Bài tập (20’)
Giáo viên cho các dạng bài tập cơ bản trong chương 
Bài tập tính toán àYêu cầu của bài ra ?
Gọi 2 học sinh cùng lên bảng làm 
à cho học sinh nhận xét và GV chốt lại 
Tích của (x+2)(x-2) ta tính theo hằng đẳng thức nào ?
Đằng trước (x-3)(3x-1) có dấu trù ta lưu ý gì ? 
à cho học sinh nhận xét kết quả 
Hướng dẫn học sinh từng bước giải 
Phối hợp nhiều phép tính , làm phép toán luỹ thừa trước 
Dùng hđt tính 
Thu gọn các hạng tử đồng dạng 
GV theo dõi và sửa sai 
Chia hai đa thức đa sắp xếp 
GV nhận xét kết quả 
Dùng hđt để chia 
Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi chia 
Phân tích đa thức bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 
Nhóm những hạng tử nào để xuất hiện dạng của hđt 
Đặt nhân tử chung cho cả 4 hạng tử =?
Nhóm các hạng tử nào thì có dạng hđt 
GV HD HS và cùng sửa những sai sót 
GV cho bài tập khác : 
yêu cầu học sinh thực hiện được phép chia và tìm đa thức dư , 
tìm giá trị của chữ a và b để ta có phép chia hết 
Muốn có F(x) chia hết cho g(x) thì số dư phải như thế nào 
Yêu cầu học sinh viết được đẵng thức ( đa thức dư =0)
Trong đa thức dư có 4 hạng tử , ta nhóm thành hai nhóm mỗi nhóm hai hạng tử trong đó cho hai chữ phải tìm vào hai nhóm 
Để tổng = 0 thì cho từng số hạng =0 
Tìm a , b 
Trả lời kết quả 
( bài tập khó G V gợi ý và học sinh cùng thực hiện )
HĐ3: Dặn dò (2’)
Về nhà học kỹ bài giờ sau kiểm tra 1 tiết 
Lên hái hoa theo tổ , mỗi tổ hái 3 bông 
Và trả lời 
Ca ûlớp theo dõi và nhận xét 
Tìm hiểu nội dung bài yêu cầu 
HS lên bảng làm tính nhân 
HS tìm (Hiệu hai bình phương )
HS trình bày bài giải vào vở 
Hs tính theo hướng dẫn của giáo viên 
(2x+1)2=?
(3x-1)2=?
2(2x+1)(3x-1)
Thu gọn 
Kết quả =?
Cả lớp cùng thực hiện 
1 HS lên bảng 
HS phân tích đa thức 
(x2-y2+6x+9)=?
HS tìm hiểu và phân tích 
HS suy nghĩ và tìm hướng phân tích 
Ghi đề bài 
Thực hiện phép chia 
Nhận xét phép chia 
Cho đa thức dư = 0 
Làm theo hướng dẫn của giáo viên 
Ghi nhớ để thực hiện 
I/ Lý thuyết :Nội dung 
1/ Quy tắc phép nhân đơn thức với đa thức , viết công thức tổng quát và cho ví dụ : Hãy mời bạn của mình lên thực hiện phép tính 
2/ Quy tắc phép nhân đa thức với đa thức , viết công thức tổng quát 
3/ Quy tắc phép chia đơn thức cho đơn thức . Tính 3m4 n3 p7 : (-2mn)2
4/ Quy tắc phép chia đa thức cho đơn thức , Viết công thức tổng quát ? cho ví dụ và tính 
6/ Nêu 7 hằng đẳng thức 
7/ Nêu các phương pháp phân tích đa thức 
II/ Bài tập 
1/ Làm phép tính 
a/ Bài 75b
xy(2x2y -3xy +y2)
=x3y2-2x2y2 +xy3
b/ Bài 78a
(x+2)(x-2) – (x-3)(3x-1)
= x2 -4 -(3x2-x-9x+3)
= x2 -4 -3x2+x+9x-3
= -2x2 +10x-7
c/ Bài 78 b
(2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)
=4x2+4x+1+9x2-6x+1+2(6x2-2x+3x-1)
= 4x2+4x+1+9x2-6x+1+12x2- x+6x-2
= 25x2+8x
d/ Bài 80a
6x3-7x2 -x +2 2x+1
6x3+3x2 3x2-5x+2
 -10x2 –x +2
 -10x2-5x
 4x+2
 4x+2
 0
 Vậy 6x3-7x2-x+2 =
 = (3x2-5x+2)(2x+1)
e/ bài 80c
(x2-y2+6x+9) : (x+y+3)
=[(x2+6x+9)-y2] : (x+y+3)
=[(x+3)2 –y2] : (x+y+3)
=(x+y+3)(x+y-3) : (x+y+3)
=(x+y-3)
2/ phân tích đa thức sau
 Bài 79 
a/ x2 -4+(x-2)2= (x2 -4)+(x-2)2
=(x-2)(x+2) +(x-2)(x-2)
=(x-2) (x+2+x-2)
=(x-2).2x
b/ x3-2x2+x-xy2
=x(x2-2x+1-y2)
=x[(x2-2x+1)-y2]
=x[(x-1)2-y2]
=x(x-1+y)(x-1-y)
Bài tập khác :
Xác định a và b để đa thức
 F(x) = x4 – 9x3 +21 x 2 + ax +b
Chia hết cho đa thức g(x) = x2 –x -2
x4 – 9x3 +21 x 2 + ax +b x2- x -2 
x4 - x3 - 2x2
 x2-8x +15
 -8x3 + 23x2 +ax +b 
 - 8x3 +8x2 +16x 
 15x2 +ax -16x+b 
 15x2 -15x -30
 ax - x +b +30
 Để F(x) chia hết cho g(x) 
Thì ax+x +b +30 =0 
à (ax-x)=0 và b+30=0 
à x(a-1)= 0 và b=-30 
àa=1 và b= -30
Ngày soạn 14/11/200
Ngày giảng 18/11/200
Tiết 20
KIỂM TRA CHƯƠNG I
THỜI GIAN 45’
I: Mục tiêu 
Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh khi học xong chương 1 ( về kỹ năng thực hành giải toán, phân tích đa thức )
Học sinh phải tự giác .trung thực khi làm bài 
Rèn tính cẩn thận , chính xác 
II: Đề ra 
1/ 
a/ Đánh dấu X vào ô đúng – sai 
Đúng
Sai
( a+ b) (a-b) = a2 - b2
( a+b) (a+b) = a2 + b2
( a+b) ( a2 – ab + b2 ) = a3 + b3 
b/ Điền vào chỗ để được một hằng đẳng thức 
a/ ( a+b)3 = a3 + . + 3ab2 + ..
b/ a2 + . + b2 = ( a + ..) 2
 	2/ Tính 
 	(2x+3y) . ( 5x-2y) +21x2 =
3/ Làm tính chia sau
 	 (3x3 - 10x2 +13x -10) : (x - 2 )
4/ Phân tích đa thức sau 
	 a/ 5x3 - 5x2y -10x2 +10xy
	 b/ x2 –y2 -5x + 5y
 5/ Tìm x biết ( 2x-5) 2 - ( x+1)2 =0
	Biểu điểm – đáp án 
	Câu 1 :	 ( 2,5 đ)
	Câu 2: 1,5đ 
	Câu 3: 1,5đ 
	Câu 4: 3đ 
 Câu 4: 1,5 đ
 	Thứ ngày tháng năm 
Họ tên 
Lớp 	8A	KIỂM TRA 
	Môn : ĐẠI SỐ 
	Thời gian : 45’
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI 
1/ 
a/ Đánh dấu X vào ô đúng – sai 
Đúng
Sai
( a+ b) (a-b) = a2 - b2
( a+b) (a+b) = a2 + b2
( a+b) ( a2 – ab + b2 ) = a3 + b3 
b/ Điền vào chỗ đễ được một hằng đẳng thức 
a/ ( a+b)3 = a3 + . + 3ab2 + ..
b/ a2 + . + b2 = (a + ..) 2
 	2/ Tính 
 	(2x+3y) . ( 5x-2y) +21x2 =
3/ Làm tính chia sau
 	 (3x3 - 10x2 +13x -10) : (x - 2 )
4/ Phân tích đa thức sau 
	 a/ 5x3 - 5x2y -10x2 +10xy
	 b/ x2 –y2 -5x + 5y
 5/ Tìm x biết ( 2x-5) 2 - ( x+1)2 = 0

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 8 hkI3 cot hay vao xem nhe.doc